Quyết định 1341/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1341/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 16/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 284/QĐ-CT ngày 15/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 108/TTr-SYT ngày 15 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 15 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất.
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực khám, chữa bệnh có số thứ tự từ 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 tại mục VII, Phụ lục 01, ban hành kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe, bà mẹ-trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1341/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Mã TTHC: 1.012256.000.00.00.H62 (TTHC số 01, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y Dược, Sở Y tế |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin của cơ sở thực hành - Chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, nêu rõ lý do |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y Dược |
01 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Văn bản được ký duyệt |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin công bố cơ sở thực hành - Đã bàn giao cho TTHCC; - Đăng tải văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin của cơ sở thực hành trên Website Sở Y tế. |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 284/QĐ-CT ngày 15/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 108/TTr-SYT ngày 15 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 15 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất.
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực khám, chữa bệnh có số thứ tự từ 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 tại mục VII, Phụ lục 01, ban hành kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe, bà mẹ-trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1341/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Mã TTHC: 1.012256.000.00.00.H62 (TTHC số 01, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y Dược, Sở Y tế |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin của cơ sở thực hành - Chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, nêu rõ lý do |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y Dược |
01 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Văn bản được ký duyệt |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin công bố cơ sở thực hành - Đã bàn giao cho TTHCC; - Đăng tải văn bản tiếp nhận bản công bố và các thông tin của cơ sở thực hành trên Website Sở Y tế. |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
Mã TTHC: 1.012269.000.00.00.H62 (TTHC số 04, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đủ điều kiện gia hạn giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét đề xuất của chuyên viên, thẩm định, xét duyệt gia hạn GPHN và trình ký gia hạn GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện gia hạn GPHN; Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Giám đốc/Phó Giám đốc Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy - Bản giấy GPHN gia hạn. |
Bước 5 |
Ký Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Sở Y tế |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh gia hạn có chữ ký |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bản gốc GPHN có chữ ký và file mềm GPHN có chữ ký |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày |
Mã TTHC: 1.012273.000.00.00.H62 (TTHC số 08, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đủ điều kiện gia hạn giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét đề xuất của chuyên viên, thẩm định, xét duyệt gia hạn GPHN và trình ký gia hạn GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện gia hạn GPHN. Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Bản giấy GPHN gia hạn. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Ký gia hạn Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh gia hạn có chữ ký |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bản gốc gia hạn GPHN có chữ ký và file mềm gia hạn GPHN có chữ ký |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày |
Mã TTHC: 1.012275.000.00.00.H62 (TTHC số 09, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đủ điều kiện đăng ký hành nghề nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 01 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện đăng ký hành nghề. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã được ký phê duyệt |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Đã được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày |
Mã TTHC: 1.012276.000.00.00.H62 (TTHC số 10, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đủ điều kiện thu hồi giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng và Dự thảo thu hồi giấy phép hành nghề - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét đề xuất của chuyên viên, thẩm định, xét duyệt thu hồi GPHN và trình ký thu hồi GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện thu hồi GPHN. Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Bản giấy thu hồi GPHN. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 7 |
Ký Giấy thu hồi giấy phép hành nghề |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bản thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có chữ ký |
Bước 8 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bản gốc thu hồi GPHN có chữ ký và file mềm thu hồi GPHN có chữ ký |
Bước 9 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở Y tế Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
6. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Mã TTHC: 1.012281.000.00.00.H62 (TTHC số 14, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Đã được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
Mã TTHC: 1.012257.000.00.00.H62 (TTHC số 15, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 01 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên thực hiện đăng ký hành nghề. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày |
Mã TTHC: 1.012258.000.00.00.H62 (TTHC số 16, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
1,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên thực hiện tham mưu hồ sơ cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
9. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Mã TTHC: 1.012260.000.00.00.H62 (TTHC số 17, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên tham mưu thực hiện hồ sơ công bố đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Đã được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày |
10. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Mã TTHC: 1.012261.000.00.00.H62 (TTHC số 18, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
03 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên thực hiện tham mưu hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định cấp cho phép thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 36 ngày |
11. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Mã TTHC: 1.012262.000.00.00.H62 (TTHC số 19, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
39 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
04 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: đồng ý giao chuyên viên thực hiện tham mưu hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết: 48 ngày |
Mã TTHC: 1.012289.000.00.00.H62 (TTHC số 20, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng tổ chức họp Tổ thư ký để thẩm định điều kiện cấp giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 04 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng họp Tổ thư ký. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo thời gian họp Tổ thư ký, giao chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, biên bản và nội dung báo cáo. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Họp xét duyệt các hồ sơ đề nghị cấp GPHN đã đầy đủ hợp lệ. |
Tổ thư ký |
02 ngày |
Tổ thư ký thông qua biên bản họp xét duyệt điều kiện cấp GPHN |
Bước 6 |
Chuyên viên nhập thông tin vào file chứng chỉ hành nghề và Hệ thống quản lý Quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả sang tài khoản của Trưởng phòng trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; in ấn GPHN trình Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Dự thảo giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Thẩm định, xét duyệt GPHN và trình ký GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
03 ngày |
- Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; - Trình GPHN. |
Bước 8 |
Ký Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có chữ ký |
Bước 9 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 10 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
01 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày |
Mã TTHC: 1.012290.000.00.00.H62 (TTHC số 21, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng tổ chức họp Tổ thư ký để thẩm định điều kiện cấp lại giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng họp Tổ thư ký. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo thời gian họp Tổ thư ký, giao chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, biên bản và nội dung báo cáo. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Họp xét duyệt các hồ sơ đề nghị cấp lại GPHN đã đầy đủ hợp lệ. |
Tổ thư ký |
02 ngày |
Tổ thư ký thông qua biên bản họp xét duyệt điều kiện cấp lại GPHN |
Bước 6 |
Chuyên viên nhập thông tin vào file chứng chỉ hành nghề và Hệ thống quản lý Quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả sang tài khoản của Trưởng phòng trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; in ấn GPHN trình Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Thẩm định, xét duyệt GPHN và trình ký GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; - Trình GPHN. |
Bước 8 |
Ký cấp lại Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có chữ ký |
Bước 9 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 10 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày |
Mã TTHC: 1.012291.000.00.00.H62 (TTHC số 22, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng tổ chức họp Tổ thư ký để thẩm định điều kiện cấp gia hạn giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 04 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
29 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng họp Tổ thư ký. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
03 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo thời gian họp Tổ thư ký, giao chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, biên bản và nội dung báo cáo. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Họp xét duyệt các hồ sơ đề nghị cấp gia hạn GPHN đã đầy đủ hợp lệ. |
Tổ thư ký |
04 ngày |
Tổ thư ký thông qua biên bản họp xét duyệt điều kiện cấp GPHN |
Bước 6 |
Chuyên viên nhập thông tin vào file chứng chỉ hành nghề và Hệ thống quản lý Quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả sang tài khoản của Trưởng phòng trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; in ấn gia hạn GPHN trình Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Dự thảo giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Thẩm định, xét duyệt gia hạn GPHN và trình ký gia hạn GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; - Trình GPHN. |
Bước 8 |
Ký gia hạn Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Y tế |
02 ngày |
Giấy gia hạn giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có chữ ký |
Bước 9 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 10 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
01 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 48 ngày |
Mã TTHC: 1.012292.000.00.00.H62 (TTHC số 23, PL 01, QĐ 284/QĐ-UBND ngày 15/02/2024)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý hành nghề y dược, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLHNYD |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề y dược (QLHNYD) thẩm định hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng tổ chức họp Tổ thư ký để thẩm định điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề (GPHN) nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trong vòng 02 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo Trưởng phòng họp Tổ thư ký. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Trưởng phòng QLHNYD |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo thời gian họp Tổ thư ký, giao chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, biên bản và nội dung báo cáo. - Hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản gửi công dân đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Họp xét duyệt các hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh GPHN đã đầy đủ hợp lệ. |
Tổ thư ký |
02 ngày |
Tổ thư ký thông qua biên bản họp xét duyệt điều kiện cấp điều chỉnh GPHN |
Bước 6 |
Chuyên viên nhập thông tin vào file chứng chỉ hành nghề và Hệ thống quản lý Quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả sang tài khoản của Trưởng phòng trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; in ấn điều chỉnh GPHN trình Trưởng phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Thẩm định, xét duyệt điều chỉnh GPHN và trình ký điều chỉnh GPHN |
Trưởng phòng QLHNYD |
02 ngày |
- Trình hồ sơ và dự thảo kết quả sang Tài khoản của Lãnh đạo Sở trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; - Trình GPHN. |
Bước 8 |
Ký cấp lại Giấy phép hành nghề |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Y tế |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có chữ ký |
Bước 9 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và chuyển bộ phận CNTT Sở Y tế để đăng tải Website Sở Y tế |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu gửi cho bộ phận trình ký và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 10 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức Sở Y tế được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (TTHCC) |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Đã trả cho công dân/tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày |