Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 1340/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 08/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1340/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 88 /TTr-STTTT ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 447/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) và Quyết định số 875/QĐ-UBND-HC ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao các sở, ban, ngành Tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện Tỉnh triển khai thực hiện có hiệu quả các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích theo Danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc Tỉnh, Bưu điện Tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1340/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 09 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
|
|
X |
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (BQL) |
X |
|
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
X |
|
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
7 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
|
|
X |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
|
X |
9 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
|
X |
10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
|
X |
II. BẢO HIỂM XÃ HỘI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
|
LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG - BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
X |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
|
X |
3 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
|
X |
4 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
X |
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
5 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
|
X |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
|
X |
7 |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
X |
8 |
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
X |
9 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
|
|
X |
10 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
|
X |
11 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
|
|
X |
12 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
|
|
X |
13 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
|
|
X |
14 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
|
X |
15 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
|
X |
16 |
Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
|
X |
17 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
|
|
X |
18 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
|
X |
19 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
20 |
Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
X |
|
|
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
21 |
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
X |
22 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
X |
III. CÔNG AN TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
1 |
Cấp hộ chiếu |
|
X |
|
2 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông |
|
X |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông |
|
X |
|
4 |
Cấp Căn cước công dân |
|
X |
|
5 |
Cấp đổi Căn cước công dân |
|
X |
|
6 |
Cấp lại Căn cước công dân |
|
X |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
|
X |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
|
X |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
|
X |
10 |
Đăng ký, cấp biển số xe |
|
X |
|
11 |
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh |
|
X |
|
12 |
Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
X |
|
13 |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến |
|
X |
|
14 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
X |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
X |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
|
|
X |
17 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
18 |
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
19 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
20 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
|
|
X |
21 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
X |
22 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
23 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
24 |
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
26 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
|
|
X |
27 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
|
|
X |
28 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
|
|
X |
29 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
|
X |
30 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
|
X |
IV. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
1 |
Yêu cầu thi hành án |
|
|
X |
2 |
Xác nhận kết quả thi hành án |
|
|
X |
3 |
Yêu cầu hoãn thi hành án |
|
X |
|
4 |
Đề nghị xét miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
|
X |
5 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
|
X |
|
V. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
X |
3 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
X |
4 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
X |
5 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
X |
|
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
X |
7 |
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
X |
8 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
X |
9 |
Thông báo hoạt động khuyến mãi |
X |
|
|
10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi |
X |
|
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
X |
12 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
X |
|
VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO