Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại nơi tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn
vị.
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở
trong nước
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
3
|
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Gửi hồ sơ
|
2
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
đầu
|
Gửi hồ sơ
|
3
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
hai
|
Gửi hồ sơ
|
IV
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
|
V
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Gửi hồ sơ
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Gửi hồ sơ
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Gửi hồ sơ
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công
ty luật hợp danh
|
Gửi hồ sơ
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Gửi hồ sơ
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
7
|
Đăng ký hành nghề luât sư với
tư cách cá nhân
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
10
|
Hợp nhất Công ty luật
|
Gửi hồ sơ
|
11
|
Sáp nhập Công ty luật
|
Gửi hồ sơ
|
12
|
Chuyển đổi Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
Gửi hồ sơ
|
13
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư
thành Công ty luật
|
Gửi hồ sơ
|
14
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
16
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Gửi hồ sơ
|
17
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
19
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
20
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
21
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
22
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
23
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
24
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
|
25
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
26
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
|
27
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Gửi hồ sơ
|
28
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Gửi hồ sơ
|
29
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Gửi hồ sơ
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Gửi hồ sơ
|
32
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Gửi hồ sơ
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Gửi hồ sơ
|
35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Gửi hồ sơ
|
36
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Gửi hồ sơ
|
37
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
38
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
39
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Gửi hồ sơ
|
40
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
41
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
42
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
43
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
44
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
45
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
46
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
47
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Gửi hồ sơ
|
48
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Gửi hồ sơ
|
49
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Gửi hồ sơ
|
50
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Gửi hồ sơ
|
51
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Gửi hồ sơ
|
52
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
53
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
54
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Gửi hồ sơ
|
55
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Gửi hồ sơ
|
56
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
57
|
Thông báo về việc
thành lập văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
58
|
Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
59
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
60
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
61
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm
trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
62
|
Thông
báo về việc thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại
nước ngoài
|
|
63
|
Thông
báo về việc thành lập văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
64
|
Thông
báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung
tâm trọng tài
|
|
65
|
Thông
báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
|
66
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Gửi hồ sơ
|
67
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
68
|
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
69
|
Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
70
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của Công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Gửi hồ sơ
|
71
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Gửi hồ sơ
|
72
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của quản tài viên
|
|
73
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
74
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên
|
|
75
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
76
|
Gia hạn việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
77
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên
|
|
78
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
79
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Gửi hồ sơ
|
80
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
Gửi hồ sơ
|
81
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Gửi hồ sơ
|
82
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Gửi hồ sơ
|
83
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
Gửi hồ sơ
|
84
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
86
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Gửi hồ sơ
|
87
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Gửi hồ sơ
|
88
|
Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Gửi hồ sơ
|
89
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Gửi hồ sơ
|
90
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Gửi hồ sơ
|
91
|
Thủ
tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ
chức tư vấn pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
92
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
93
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Gửi hồ sơ
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
Trả kết quả
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards &
Snooker
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên
biển
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền
và vovinam
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều
bay động cơ
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn sung thể thao
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
23
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
II
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
|
7
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
8
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa
phi vật thể tại địa phương
|
|
9
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
11
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp
tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích
|
|
12
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
|
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
5
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn nạn nhân bạo lực gia
đình
|
|
6
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
|
|
2
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
|
4
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hung dân tộc, lãnh tụ
|
|
5
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
|
6
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
8
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
9
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời tra; thi người đẹp, người mẫu
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
12
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
15
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
16
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
17
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
18
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân
dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng,
tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
1
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
2
|
Đăng ký
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
3
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
4
|
Báo cáo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
5
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
6
|
Thông báo
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
7
|
Thông báo
mẫu con dấu chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
8
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
9
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
|
10
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
|
11
|
Thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
12
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
13
|
Bán doanh
nghiệp tư nhân
|
|
14
|
Chia
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
15
|
Tách
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
16
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
17
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
18
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
19
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
20
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
21
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
22
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
|
23
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
24
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
|
25
|
Thông báo
về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
26
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
27
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
28
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký
địa điểm kinh doanh
|
|
31
|
Hiệu đính, cập nhật
bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
32
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
|
33
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
35
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân
|
|
36
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia
|
|
37
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách
|
|
38
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân sáp nhập
|
|
40
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân (khi bị mất)
|
|
41
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)
|
|
42
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân (khi bị hư hỏng)
|
|
43
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)
|
|
44
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện)
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
|
47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
|
48
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân
|
|
50
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
51
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân
|
|
52
|
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
|
53
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
|
54
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
55
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
|
56
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài
|
|
57
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài dưới hình thức phi dự án
|
|
58
|
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
59
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
Trả kết quả
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Trả kết quả
|
4
|
Chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Trả kết quả
|
6
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Trả kết quả
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
Trả kết quả
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
11
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Trả kết quả
|
12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Trả kết quả
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
Trả kết quả
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Trả kết quả
|
16
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
Trả kết quả
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Trả kết quả
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Trả kết quả
|
19
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề),
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Trả kết quả
|
20
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
|
21
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
|
23
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
24
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
25
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
26
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
27
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
28
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
29
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
30
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
33
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
|
35
|
Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận
tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
|
36
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
37
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
38
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định
|
|
39
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối
với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ
xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội
và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính
phủ; xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các
tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; xe của các tổ chức chính trị,
chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương
|
|
40
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
41
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
42
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Trả kết quả
|
43
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên
quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường
từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
44
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
45
|
Thỏa thuận thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
46
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc
lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
47
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
48
|
Cấp phép thi công
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
49
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trả kết quả
|
50
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Trả kết quả
|
51
|
Gia hạn chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu
nối vào quốc lộ
|
Trả kết quả
|
III
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
10
|
Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
|
11
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
12
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
13
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
14
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
|
15
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được
|
|
16
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được
|
|
17
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
20
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Trả kết quả
|
21
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Trả kết quả
|
22
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Trả kết quả
|
23
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm
an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa)
|
Trả kết quả
|
24
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc
phòng trên đường thủy nội địa)
|
Trả kết quả
|
25
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Trả kết quả
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
27
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
28
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
29
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
30
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Trả kết quả
|
31
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Trả kết quả
|
32
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
Trả kết quả
|
33
|
Chấp nhận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện
đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Trả kết quả
|
IV
|
Lĩnh vực Hàng hải
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
2
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
1
|
Cho phép chuyển
đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
|
3
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa quản lý)
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
17
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
18
|
Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
20
|
Giao rừng cho tổ chức
|
|
21
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
22
|
Cấp Giấy phép
cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu
tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng
lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
23
|
Cấp Giấy phép
xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm
phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm
bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt
|
|
24
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
26
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
27
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
28
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
|
29
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
30
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối
với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
33
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải
quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
34
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
|
35
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
38
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
41
|
Đăng ký Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
|
43
|
Đăng ký Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
46
|
Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, sửa chữa, cải
hoán
|
|
47
|
Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động
|
|
48
|
Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền
viên
|
|
49
|
Đăng kiểm bè cá
|
|
50
|
Đăng ký bè cá
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
52
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu
cá
|
|
53
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
54
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
55
|
Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
56
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
57
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
|
58
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
67
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng,
đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
|
73
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
74
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
|
75
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
hết hạn)
|
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
|
82
|
Cấp Giấy
phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
|
83
|
Cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi gấu
|
|
84
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
85
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
|
87
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
88
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển gấu
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
1
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
|
3
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
|
4
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
5
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
6
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
7
|
Đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công
nghệ vùng
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch
công nghệ
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến
và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ
định giá tài sản trí tuệ
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ
đổi mới sáng tạo
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận
hoạt động bị mất
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận
hoạt động bị rách, nát
|
|
II
|
Lĩnh vực
Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
3
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình
hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
|
III
|
Lĩnh vực
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
1
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
2
|
Cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
1
|
Công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
2
|
Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
V
|
Lĩnh vực
Thanh tra
|
|
1
|
Xử lý đơn
tại cấp thành phố
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo cấp thành phố
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp (19 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
5
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Gửi hồ sơ
|
6
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Gửi hồ sơ
|
8
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Gửi hồ sơ
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trả kết quả
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
13
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
14
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Gửi hồ sơ
|
15
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
đầu
|
Gửi hồ sơ
|
16
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
hai
|
Gửi hồ sơ
|
17
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
18
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
|
19
|
Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực Nội vụ (09 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động trong một quận
|
|
2
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc tổ chức
tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, tu hành
|
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành
|
|
5
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong một quận
|
|
6
|
Chấp thuận việc tổ chức Hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi hoạt động một quận
|
|
8
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
9
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (35 thủ tục)
|
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường tiểu học
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn.
|
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học
cơ sở
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học cơ sở
|
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
17
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
18
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
19
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
20
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
22
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
|
24
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
|
25
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
26
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động
giáo dục
|
|
27
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
28
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
29
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá
mù chữ
|
|
30
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
31
|
Học sinh tiểu học chuyển trường
|
|
32
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
|
33
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm
tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
34
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
35
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi
năm tuổi
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa, gia đình (02 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
V
|
Lĩnh vực Kế hoạch
và Đầu tư (59 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
8
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
9
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
|
10
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
|
11
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
15
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
16
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
17
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
22
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
24
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
25
|
Cung cấp và đăng
tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
26
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
27
|
Phát hành hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
28
|
Làm rõ hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
29
|
Sửa đổi hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
30
|
Làm rõ hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
31
|
Mở thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
32
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
33
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
34
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
35
|
Mời thầu, gửi
thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
36
|
Thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
37
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
38
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
39
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
40
|
Lựa chọn nhà
thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
|
41
|
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
42
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
43
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
|
44
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
45
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
46
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá
|
|
47
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
48
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá
|
|
49
|
Thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
50
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
|
51
|
Phê duyệt Danh sách ngắn
|
|
52
|
Cung cấp, đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
|
53
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
54
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
|
55
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
|
56
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
57
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
|
58
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
59
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải (09 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
VII
|
Lĩnh vực Xây dựng (06 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Bao
gồm: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, thành phố
|
|
3
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
4
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý
|
|
5
|
Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
6
|
Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Công Thương (11 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát
hoặc bị cháy
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
|
11
|
Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng
3
|
|
IX
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (16 thủ tục)
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
3
|
Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với
trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 66
Luật Đất đai năm 2013)
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
7
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
10
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
|
15
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
|
16
|
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn
dầu
|
|
X
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
(17 thủ tục)
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiệp
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Gửi hồ sơ
|
3
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
Gửi hồ sơ
|
4
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Gửi hồ sơ
|
5
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Gửi hồ sơ
|
6
|
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
7
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng
cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
8
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
9
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
|
10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
13
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
14
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình
có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết
tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
|
17
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép chăm sóc người
khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
|
XI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (12 thủ tục)
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình,
cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
7
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
8
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
|
9
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
10
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất
|
|
12
|
Đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp
|
|
XII
|
Lĩnh vực Y tế (02 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (06 thủ
tục)
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
|
3
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
|
5
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
6
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Thanh tra (04 thủ tục)
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
Trả kết quả
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp (15 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Gửi hồ sơ
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
Gửi hồ sơ
|
3
|
Đăng ký giám hộ
|
Gửi hồ sơ
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Gửi hồ sơ
|
5
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Gửi hồ sơ
|
6
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Gửi hồ sơ
|
7
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Gửi hồ sơ
|
8
|
Đăng ký lại khai tử
|
Gửi hồ sơ
|
9
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
10
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
11
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
12
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Gửi hồ sơ
|
13
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
đầu
|
Gửi hồ sơ
|
14
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
15
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
II
|
Lĩnh vực Nội vụ (09 thủ tục)
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản
lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
2
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng
diến ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
3
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
|
4
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng
năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
5
|
Tiếp nhận người đăng ký vào tu
|
|
6
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy
phép xây dựng
|
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã, phường, thị trấn
|
|
8
|
Khen thưởng theo công trạng và thành
tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, về thực hiện nhiệm vụ
chính trị, kinh tế-xã hội: Giấy khen, Lao động tiên tiến
|
|
9
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa
|
|
III.
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (04 thủ tục)
|
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
|
3
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng
lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa (03 thủ tục)
|
|
1
|
Công nhận “Gia đình văn hóa”
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
|
V
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải (08 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần dầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận dăng ký
phương tiện
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công Thương (03 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại
|
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát,
hoặc bị cháy).
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất
rượu chế biến lại
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 thủ tục)
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
VIII.
|
Lĩnh vực Lao động - Thương
binh và Xã hội (09 thủ tục)
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc
diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
4
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
|
5
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
|
6
|
Hoãn chấp hành quyết dịnh cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
7
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
8
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
9
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
IX
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (03 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, cây có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
Lĩnh vực Y tế (03 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
3
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho
đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
VI.
|
Lĩnh vực Thanh tra (04 thủ tục)
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
Trả kết quả
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
|