Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3972/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3972/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 511/TTr-VPUBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 10 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đảm bảo các quy định có liên quan của pháp luật hiện hành.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ bưu chính công ích trong công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; theo dõi, quản lý, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh việc triển khai, thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh và sửa đổi các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính về việc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Sử dụng dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả giải quyết |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết |
|||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 86 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
|
|||||
1. |
1.004470.000.00.00.H08 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
X |
|
2. |
1.003868.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
X |
|
1. |
2.000591.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
|
2. |
2.000229.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
X |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
1.003666.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
X |
|
2. |
1.004359.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
X |
3. |
1.003563.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
|
X |
4. |
1.004692.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
X |
5. |
1.007931.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
X |
|
6. |
1.007932.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
X |
|
7. |
1.007933.000.00.00.H08 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
X |
|
8. |
1.004363.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
|
9. |
1.004346.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
|
10. |
2.001064.000.00.00.H08 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
X |
11. |
1.001686.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
X |
12. |
1.000052.000.00.00.H08 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
X |
13. |
2.001827.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
X |
14. |
2.001823.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
X |
15. |
2.002161.000.00.00.H08 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
|
X |
1. |
1.004650.000.00.00.H08 |
Tiếp nhận hồ sơ Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
X |
|
2. |
1.009397.000.00.00.H08 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
X |
|
1. |
2.002380.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
X |
|
2. |
2.002381.000.00.00.H08 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
|
X |
|
3. |
2.002379.000.00.00.H08 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
X |
|
4. |
1.004473.000.00.00.H08 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
5. |
1.001786.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
X |
|
6. |
2.002278.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
X |
|
1. |
2.001611.000.00.00.H08 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
X |
|
|
2. |
1.004628.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
3. |
1.004623.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
|
4. |
1.001432.000.00.00.H08 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
X |
5. |
1.004614.000.00.00.H08 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
|
1. |
2.002069.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
|
2. |
2.002045.000.00.00.H08 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
|
3. |
1.009642.000.00.00.H08 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
4. |
1.009644.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
5. |
1.009646.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
6. |
1.009647.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
7. |
1.009664.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
X |
|
8. |
1.009729.000.00.00.H08 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
2.000134.000.00.00.H08 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
X |
|
2. |
2.001955.000.00.00.H08 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
|
3. |
1.000105.000.00.00.H08 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
X |
|
4. |
1.000459.000.00.00.H08 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
X |
|
1. |
1.007394 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
|
X |
2. |
1.007396 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
X |
3. |
1.007399 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
X |
4. |
1.007304 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
X |
5. |
1.007391 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
X |
6. |
1.006871.000.00.00.H08 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
|
X |
7. |
1.002701.000.00.00.H08 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
X |
8. |
1.008991.000.00.00.H08 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
|
X |
9. |
1.008891.000.00.00.H08 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
|
X |
10. |
1.007750.000.00.00.H08 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
|
X |
1. |
1.005092.000.00.00.H08 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
X |
|
1 |
2.000488.000.00.00.H08 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
X |
1. |
1.008603.000.00.00.H08 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
|
|
X |
2. |
2.000955.000.00.00.H08 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
|
X |
3. |
1.009669.000.00.00.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
X |
4. |
2.001770.000.00.00.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
|
|
X |
5. |
1.004253.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
|
X |
6. |
1.000824.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
|
X |
7. |
2.001787.000.00.00.H08 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
X |
8. |
1.000778.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
X |
1. |
1.003709.000.00.00.H08 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
2. |
1.003773.000.00.00.H08 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
3. |
1.003748.000.00.00.H08 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
4. |
1.003800.000.00.00.H08 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
5. |
1.003803.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
6. |
1.004616.000.00.00.H08 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
|
7. |
1.004599.000.00.00.H08 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
X |
|
8. |
1.004593.000.00.00.H08 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
9. |
1.004576.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
|
X |
10. |
1.004571.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
11. |
1.004585.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
|
12. |
1.003963.000.00.00.H08 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
X |
1. |
1.002809.000.00.00.H08 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
|
X |
2. |
1.002809.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
X |
|
1. |
2.002157.000.00.00.H08 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
X |
|
2. |
1.005384.000.00.00.H08 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
X |
|
1. |
2.002312.000.00.00.H08 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
2. |
1.009.041 |
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh |
|
X |
|
1. |
2.001955.000.00.00.H08 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
X |
2. |
1.009757.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
X |
3. |
1.004148.000.00.00.H08 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
X |
4. |
1.005741.000.00.00.H08 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
|
X |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 8 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
1.001612.000.00.00.H08 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
X |
2. |
2.002.344 |
Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh |
|
|
X |
3. |
2.000720.000.00.00.H08 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
X |
4. |
1.004193.000.00.00.H08 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
|
X |
5. |
1.004199.000.00.00.H08 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
X |
|
6. |
2.000889.000.00.00.H08 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
X |
|
7. |
1.004206.000.00.00.H08 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
|
X |
8. |
1.004650.000.00.00.H08 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn1 |
|
|
X |
|
TỔNG CỘNG: 94 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
45 |
48 |
1 Riêng thủ tục có Mã số 1.004650.000.00.00.H08 chỉ áp dụng cho Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn