Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 134/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ; LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (05 TTHC) |
|||||||||
I |
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC) |
||||||||
1 |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
45 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh; HĐND tỉnh phê duyệt. |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Thời hạn thẩm định: không quá 30 ngày; Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày |
2 |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
75 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh phê duyệt. |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Thời hạn thẩm định: không quá 60 ngày; Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày |
3 |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
45 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh; HĐND tỉnh phê duyệt. |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Thời hạn thẩm định: không quá 30 ngày; Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày |
4 |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
75 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh phê duyệt. |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Thời hạn thẩm định: không quá 60 ngày; Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày |
II |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (01 TTHC) |
||||||||
1 |
2.002283 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh phê duyệt. |
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013; - Luật Đầu tư năm 2021; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; - Thông tư số 09/2021/TT- BKHĐT ngày 16/11/2021. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan: 30 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 10 ngày. |