ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1337/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 03
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
602/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về
lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
487/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 năm 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 21
tháng 5 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 12 (mười hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Mới ban hành: 08
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động;
- Thay thế: 04 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Lao động nước ngoài tại Việt Nam và lĩnh vực An
toàn, vệ sinh lao động đã được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 04 (bốn)
thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết
định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VHXH, NV-KTĐN;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
2
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
II. Lĩnh vực An
toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn
luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp
đồng lao động
|
2
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp.
|
3
|
Hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
5
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
III. Lĩnh vực lao
động ngoài nước
|
1
|
Đề
nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực
tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định
việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao
động nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
T-VLG-
283903- TT
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông số
18/2016/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
2
|
T-VLG-
283866- TT
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông số
18/2016/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
3
|
T-VLG-
283867- TT
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông số
18/2016/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
II
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
T-VLG-
283950- TT
|
Khai báo các máy, thiết
bị, có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Khai
báo các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
khi đưa vào sử dụng
|
Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 08/06/2017
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh lao động
|
1
|
T-VLG-283949-TT
|
Thẩm định chương
trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
Thông tư số
27/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 đã hết hiệu lực
|
2
|
T-VLG-283957-TT
|
Thông báo việc tổ
chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Thủ tục không quy
định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của
TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
3
|
T-VLG-283951-TT
|
Thông báo về việc
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Thủ tục không quy
định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của
TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
4
|
T-VLG-283953-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|