Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1337/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, tại Tờ trình số 256/TTr-KCN ngày 24 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
||||
01 |
T-BLI-288289-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và hoạt động liên quan trực tiếp đến buôn bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Chuyển Sở Công Thương thực hiện |
02 |
T-BLI-288290-TT |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
||
03 |
T-BLI-288291-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
||||
01 |
T-BLI-279206-TT |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
Bộ Công Thương chưa có Văn bản hướng dẫn cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp theo quy định tại Khoản 3 Điều 51 Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
02 |
T-BLI-279119-TT |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
||
03 |
T-BLI-279201-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
||
04 |
T-BLI-279203-TT |
Cấp lại Giấy phép bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp. |
||
05 |
T-BLI-279204-TT |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
Bộ Công Thương chưa có Văn bản hướng dẫn cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp theo quy định tại Khoản 3 Điều 51 Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
06 |
T-BLI-279206-TT |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
||
07 |
T-BLI-279208-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
||
08 |
T-BLI-279209-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp. |
||
09 |
T-BLI-206793-TT |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D cho doanh nghiệp khu công nghiệp |
Bộ Công Thương chưa có Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 51 định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|