Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1336/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2006 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Đàm Thanh Nghị |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/2006/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 6 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số 143/2005/QĐ-UB ngày 25/1/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 550/ TT-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 về việc Đề nghị Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, UBND Thành phố Thái Nguyên họp ngày 07 tháng 4 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau:
(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết và quy định áp dụng kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan hướng dẫn các Sở, UBND các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên, Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng ở địa phương tổ chức thực hiện.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc (thủ trưởng) các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số143/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
VỀ
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/2006/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm
2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
I |
Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 |
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99 |
m2XD |
4.067.000 |
2 |
Khung bê tông cốt thép , tường xây gạch chỉ mác 75 - 99 |
m2XD |
4.378.000 |
II |
Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 |
Mái bằng |
|
|
1.1 |
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.702.000 |
1.2 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.909.000 |
2 |
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.1 |
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.461.000 |
2.2 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.668.000 |
3 |
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
3.1 |
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.413.000 |
3.2 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.620.000 |
4 |
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
4.1 |
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.605.000 |
4.2 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 |
m2XD |
2.812.000 |
III |
Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.10 |
Mái bằng |
|
|
1.11 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
2.108.000 |
1.12 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
2.019.000 |
1.13 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,966,000 |
1.14 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,913,000 |
1.15 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,861,000 |
1.16 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,812,000 |
1.20 |
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
1.21 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
1,876,000 |
1.22 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,787,000 |
1.23 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,734,000 |
1.24 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,681,000 |
1.25 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,629,000 |
1.26 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,580,000 |
1.30 |
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
1.31 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
1,828,000 |
1.32 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,739,000 |
1.33 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,659,000 |
1.34 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,633,000 |
1.35 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,581,000 |
1.36 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,532,000 |
1.40 |
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
1.41 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
2,021,000 |
1.42 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,932,000 |
1.43 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,879,000 |
1.44 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,826,000 |
1.45 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,774,000 |
1.46 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,725,000 |
2 |
Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.10 |
Mái bằng |
|
|
2.11 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
1,958,000 |
2.12 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,875,000 |
2.13 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,826,000 |
2.14 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,777,000 |
2.15 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,729,000 |
2.16 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,683,000 |
2.20 |
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.21 |
Từơng cao 8,1m |
m2XD |
1,726,000 |
2.22 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,643,000 |
2.23 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,594,000 |
2.24 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,545,000 |
2.25 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,497,000 |
2.26 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,451,000 |
2.20 |
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
2.21 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
1,678,000 |
2.22 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,595,000 |
2.23 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,546,000 |
2.24 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,497,000 |
2.25 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,449,000 |
2.26 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,403,000 |
2.30 |
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
2.31 |
Tường cao 8,1m |
m2XD |
1,871,000 |
2.32 |
Tường cao 7,5m |
m2XD |
1,788,000 |
2.33 |
Tường cao 7,0m |
m2XD |
1,739,000 |
2.34 |
Tường cao 6,5m |
m2XD |
1,690,000 |
2.35 |
Tường cao 6,0m |
m2XD |
1,603,000 |
2.36 |
Tường cao 5,4m |
m2XD |
1,596,000 |
IV |
Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 |
Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.1 |
Tường cao 4,2m |
m2XD |
964,000 |
1.2 |
Tường cao 3,7m |
m2XD |
915,000 |
1.3 |
Tường cao 3,2m |
m2XD |
867,000 |
1.4 |
Tường cao 2,7m |
m2XD |
818,000 |
2 |
Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.1 |
Tường cao 4,2m |
m2XD |
895,000 |
2.2 |
Tường cao 3,7m |
m2XD |
850,000 |
2.3 |
Tường cao 3,2m |
m2XD |
805,000 |
2.4 |
Tường cao 2,7m |
m2XD |
760,000 |
V |
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2, |
|
|
|
xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
554,000 |
1.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
500,000 |
1.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
405,000 |
2 |
Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
506,000 |
2.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
451,000 |
2.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
367,000 |
3 |
Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
431,000 |
3.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
390,000 |
3.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
339,000 |
VI |
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5 , không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
503,000 |
1.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
458,000 |
1.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
365,000 |
2 |
Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
466,000 |
2.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
411,000 |
2.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
329,000 |
3 |
Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
393,000 |
3.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
353,000 |
3.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
301,000 |
VII |
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
617,000 |
1.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
563,000 |
1.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
468,000 |
2 |
Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
569,000 |
2.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
514,000 |
2.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
430,000 |
3 |
Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
494,000 |
3.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
453,000 |
3.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
402,000 |
VIII |
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
495,000 |
1.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
451,000 |
1.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
357,000 |
2 |
Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
459,000 |
2.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
404,000 |
2.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
322,000 |
3 |
Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 |
Tường xây 220 |
m2XD |
386,000 |
3.2 |
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây 110 |
m2XD |
345,000 |
3.3 |
Tường xây 110 bổ trụ |
m2XD |
294,000 |
IX |
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3 m |
m2XD |
400,000 |
2 |
Tường cao 2,7 m |
m2XD |
366,000 |
3 |
Tường cao 2,3 m |
m2XD |
340,000 |
X |
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng, |
|
|
|
xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3 m |
m2XD |
348,000 |
2 |
Tường cao 2,7 m |
m2XD |
314,000 |
3 |
Tường cao 2,3 m |
m2XD |
288,000 |
XI |
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47 mm, xà gồ thép, không trần , nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3 m |
m2XD |
463,000 |
2 |
Tường cao 2,7 m |
m2XD |
429,000 |
3 |
Tường cao 2,3 m |
m2XD |
403,000 |
XXI |
Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp cọ, không trần, nền đất |
|
|
1 |
Tường cao 3,3 m |
m2XD |
341,000 |
2 |
Tường cao 2,7 m |
m2XD |
307,000 |
3 |
Tường cao 2,3 m |
m2XD |
281,000 |
XIII |
Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ , cao 2,5 m, không bó nền nền đất |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2XD |
223,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2XD |
185,000 |
XIV |
Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2XD |
199,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2XD |
161,000 |
XV |
Nhà tre ngâm , mái lợp lá cọ , cao 2,5 m , không bó nền, |
|
|
|
nền đất |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2XD |
191,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2XD |
154,000 |
XVI |
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ , xà gồ , cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất. |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2XD |
313,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2XD |
276,000 |
XVII |
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng , xà gồ gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất. |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2XD |
262,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2XD |
224,000 |
XVIII |
Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5 , lợp ngói đỏ , khônh vách , nền đất |
|
|
1 |
Mái lợp ngói đỏ |
m2XD |
380,000 |
2 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2XD |
328,000 |
|
|
|
|
I |
Công tác bê tông |
|
|
1 |
Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 200 |
m3 |
499,000 |
2 |
Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 150 |
m3 |
455,000 |
3 |
Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 |
m3 |
3,323,000 |
4 |
Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 |
m3 |
3,358,000 |
5 |
Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200 |
m3 |
2,567,000 |
6 |
Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, vữa mác 200 |
m2 |
158,000 |
7 |
Bê tông cốt thép Ô văng sỏi 1x2, mác 200 |
m2 |
192,000 |
8 |
Bê tông gạch vỡ rộng> 100cm, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
173,000 |
9 |
Bê tông gạch vỡ rộng<= 100cm, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
183,000 |
II |
Công tác cấp điện , cấp nước |
|
|
1 |
cấp điện |
|
|
1.1 |
Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
55,000 |
1.2 |
Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
45,000 |
1.3 |
Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
44,000 |
1.4 |
Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
36,000 |
2 |
cấp nước |
|
|
2.1 |
Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
21,000 |
2.2 |
Cấp , thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín |
đ/m2 sàn |
18,000 |
III |
công tác đào đất , đắp đất |
|
|
1 |
đào đất |
|
|
1.1 |
Đào đất khối lượng <= 150m3 |
m3 |
26,000 |
1.2 |
Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3 |
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu |
m3 |
26,000 |
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3 |
m3 |
14,000 |
1.3 |
Đào đất khối lượng > 300 m3 |
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu |
m3 |
26,000 |
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3 |
m3 |
14,000 |
|
- Khối lượng > 300 m3 |
m3 |
12,000 |
2 |
đắp đất |
|
|
2.1 |
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3 |
m3 |
15,000 |
2.2 |
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3 |
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu |
m3 |
15,000 |
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3 |
m3 |
8,000 |
2.3 |
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3 |
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu |
m3 |
15,000 |
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3 |
m3 |
8,000 |
|
- Khối lượng > 300 m3 |
m3 |
7,000 |
2.4 |
Đắp đất nền móng công trình |
m3 |
33,000 |
2.5 |
Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi |
m3 |
60,000 |
IV |
công tác làm giếng |
|
|
1 |
Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu < = 8m |
m3 |
126,000 |
2 |
Giếng đào , đường kính > 1m , sâu < = 8m |
m3 |
82,000 |
3 |
Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu > 8m |
m3 |
141,000 |
4 |
Giếng đào , đường kính > 1m , sâu > 8m |
m3 |
93,000 |
5 |
Giếng khoan độ sâu <= 45m( đã có ống bao) |
md |
50,000 |
V |
Công tác láng vữa |
|
|
1 |
Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao<=4m |
m2 |
19,000 |
2 |
Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu,vữa XM mác 75, cao>4m |
m2 |
20,000 |
3 |
Láng Granitô nền, cao<=4m |
m2 |
115,000 |
4 |
Láng Granitô nền, cao>4m |
m2 |
138,000 |
5 |
Láng Granitô cầu thang |
m2 |
204,000 |
VI |
Công tác lát gạch, đá |
|
|
1 |
Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50 |
m2 |
35,000 |
2 |
Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50 |
m2 |
37,000 |
3 |
Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao<=4m |
m2 |
47,000 |
4 |
Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao >4m |
m2 |
48,000 |
5 |
Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao <= 4m |
m2 |
83,000 |
6 |
Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao > 4m |
m2 |
84,000 |
7 |
Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao<=4m |
m2 |
86,000 |
8 |
Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao>4m |
m2 |
90,000 |
9 |
Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50 cao <= 4m |
m2 |
123,000 |
10 |
Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I, màu đẹp, vữa TH 50 cao > 4m |
m2 |
126,000 |
11 |
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao <= 4m |
m2 |
126,000 |
12 |
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao > 4m |
m2 |
129,000 |
13 |
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao <= 4m |
m2 |
181,000 |
14 |
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao > 4m |
m2 |
185,000 |
15 |
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao <= 4m |
m2 |
108,000 |
16 |
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao > 4m |
m2 |
111,000 |
17 |
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao <= 4m |
m2 |
165,000 |
18 |
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao > 4m |
m2 |
168,000 |
19 |
Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao <= 4m |
m2 |
96,000 |
20 |
Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao > 4m |
m2 |
100,000 |
21 |
Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu vàngThanh Hoá) |
m2 |
150,000 |
22 |
Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu đen Thanh Hoá) |
m2 |
120,000 |
VII |
công tác làm mái |
|
|
1 |
Lợp mái ngói 22viên/m2 + xà gồ gỗ + cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
m2 |
87,000 |
2 |
Lợp mái Phibrô xi măng + xà gồ gỗ mỡ |
m2 |
48,000 |
3 |
Lợp mái tấm nhựa + xà gồ gỗ mỡ |
m2 |
72,000 |
4 |
Lợp mái tôn, tôn Đông Anh + xà gồ thép U 80x40x3 |
m2 |
141,000 |
5 |
Lợp mái tôn, tôn Đông Anh sóng ngói + xà gồ thép U 80x40x3 |
m2 |
143,000 |
6 |
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ thép U 80x40x3 |
m2 |
105,000 |
7 |
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng gỗ mỡ |
m2 |
72,000 |
8 |
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng tre |
m2 |
64,000 |
9 |
Lợp mái lá cọ + buộc đòn tay + rui mè + đánh nóc |
m2 |
38,000 |
VIII |
công tác ốp gạch , đá |
|
|
1 |
Ôp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao<=4m |
m2 |
101,000 |
2 |
Ôp tường gạch men 20x15 cm vữa xi măng mác 75 cao >4m |
m2 |
105,000 |
3 |
Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=4m |
m2 |
113,000 |
4 |
Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao >4m |
m2 |
118,000 |
5 |
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch VGLACERA , vữa xi măng mác 75 |
m2 |
172,000 |
6 |
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch Đồng Tâm , vữa xi măng mác 75 |
m2 |
142,000 |
7 |
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạchCOS EVCO Đà Nẵng, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
114,000 |
8 |
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
133,000 |
9 |
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
173,000 |
10 |
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
143,000 |
11 |
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- VIGRACE RA loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
143,000 |
12 |
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
147,000 |
13 |
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
148,000 |
14 |
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
204,000 |
15 |
Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
191,000 |
16 |
Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
132,000 |
17 |
Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao<=4m |
m2 |
92,000 |
18 |
Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao>4m |
m2 |
96,000 |
19 |
Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=4m, |
m2 |
153,000 |
20 |
Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao >4m, |
m2 |
158,000 |
21 |
Ôp tường bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75 |
m2 |
834,000 |
22 |
Ôp cột bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75 |
m2 |
872,000 |
23 |
Ôp tường bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75 |
m2 |
222,000 |
24 |
Ôp cột bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75 |
m2 |
261,000 |
IX |
Công tác trát |
|
|
1 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao <=4m |
m2 |
15,000 |
2 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao <=4m |
m2 |
13,000 |
3 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao <=4m |
m2 |
12,000 |
4 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao <=4m |
m2 |
13,000 |
5 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao >4m |
m2 |
19,000 |
6 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao >4m |
m2 |
17,000 |
7 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao >4m |
m2 |
16,000 |
8 |
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao >4m |
m2 |
17,000 |
9 |
Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75 |
md |
9,000 |
10 |
Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75 |
m2 |
35,000 |
11 |
Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao <= 4m |
m2 |
70,000 |
12 |
Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao > 4m |
m2 |
74,000 |
13 |
Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao <= 4m |
m2 |
91,000 |
14 |
Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao > 4m |
m2 |
98,000 |
15 |
Trát Granitô thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
134,000 |
X |
Công tác làm trần |
|
|
1 |
Trần cót ép |
m2 |
65,000 |
2 |
Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm |
m2 |
94,000 |
3 |
Trần nhựa Đài Loan chính phẩm |
m2 |
82,000 |
4 |
Trần vôi rơm |
m2 |
77,000 |
5 |
Trần gỗ dán |
m2 |
102,000 |
6 |
Trần mè gỗ N4-5 cao <= 4m |
m2 |
128,000 |
7 |
Trần mè gỗ N4-5 cao > 4m |
m2 |
132,000 |
8 |
Trần bằng tấm thạch cao Thái Lan KT: 1200x2400x9 |
m2 |
434,000 |
9 |
Trần bằng tấm thạch cao chống cháy, cách âm KH:3C,KT 600x600 |
m2 |
301,000 |
10 |
Trần bằng tấm thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9 |
m2 |
301,000 |
11 |
Trần bằng tấm thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9 |
m2 |
390,000 |
XI |
Công tác làm vách |
|
|
1 |
Vách toóc xi |
m2 |
57,000 |
2 |
Vách bùn rơm |
m2 |
33,000 |
3 |
Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, ghép khít. |
m2 |
78,000 |
4 |
Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, chồng mí |
m2 |
94,000 |
5 |
Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ |
m2 |
65,000 |
XII |
Công tác xây gạch |
|
|
1 |
Xây tường gạch chỉ dầy<= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 |
m3 |
485,000 |
2 |
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
502,000 |
3 |
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 |
m3 |
536,000 |
4 |
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
554,000 |
5 |
Xây tường gạch chỉ dầy<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 |
m3 |
431,000 |
6 |
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
454,000 |
7 |
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 |
m3 |
484,000 |
8 |
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 |
m3 |
507,000 |
9 |
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75, cao<=4m |
m3 |
559,000 |
10 |
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, cao>4m,vữa XM mác 75 |
m3 |
608,000 |
11 |
Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao<=4m, VTH mác 50 |
m3 |
405,000 |
12 |
Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao>4m, VTH mác 50 |
m3 |
457,000 |
13 |
Xây tườngbằng gạch mác<75, tường <=330, cao<=4m,VTH mác50 |
m3 |
371,000 |
14 |
Xây tường bằng gạch mác<75, tường <=330, cao>4m, VTH mác50 |
m3 |
424,000 |
15 |
Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m |
m3 |
400,000 |
16 |
Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m |
m3 |
336,000 |
17 |
Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=110, vữa Tam hợp mác 25, cao <= 4m |
m3 |
378,000 |
18 |
Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=330, vữa tam hợp mác 25, cao <= 4m |
m3 |
320,000 |
19 |
Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc + bùn |
m3 |
166,000 |
20 |
Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B + bùn |
m3 |
203,000 |
XIII |
Công tác xây đá , xếp đá |
|
|
1 |
Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao<= 2m, vữa XM mác 75 |
m3 |
340,000 |
2 |
Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao>= 2m, vữa XM mác 75 |
m3 |
427,000 |
3 |
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa xi măng mác 50 |
m3 |
295,000 |
4 |
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa tam hợp mác 10 |
m3 |
259,000 |
5 |
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m , vữa xi măng mác 50 |
m3 |
354,000 |
6 |
Xêp đá khan không chít mạch mặt bằng |
m3 |
172,000 |
7 |
Xêp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50 |
m3 |
210,000 |
8 |
Xêp đá mỏ , đá cuội khan không chít mạch mặt bằng |
m3 |
126,000 |
9 |
Xêp đá mỏ , đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50 |
m3 |
166,000 |
XIV |
Các công tác xây lắp khác |
|
|
1 |
Hiên tây bê tông cốt thép |
m2 |
609,000 |
2 |
Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m |
m2 |
397,000 |
3 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao <= 4m, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
109,000 |
4 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao > 4m, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
112,000 |
5 |
Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm |
m2 |
129,000 |
6 |
Nền cơ vôi |
m2 |
8,000 |
7 |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ KT 2x10 |
m2 |
16,000 |
8 |
Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao <= 4m |
m2 |
2,000 |
9 |
Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao > 4m |
m2 |
3,000 |
10 |
Bả ma tít vào tường |
m2 |
21,000 |
11 |
Sơn Silicát vào tường đã bả |
m2 |
18,000 |
12 |
Sơn chống thấm tường |
m2 |
28,000 |
13 |
S ản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi |
m2 |
35,000 |
14 |
S ản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5 |
m3 |
533,000 |
15 |
Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm(bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến) |
md |
260,000 |
16 |
Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm |
md |
250,000 |
|
Phần III. Giá vật liệu cửa các loại, vật liệu điện, đường ống, thiết bị vệ sinh và vật liệu khác |
|
|
I |
Cửa gỗ các loại đã sơn, không có xen hoa sắt |
|
|
1 |
Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm ) |
m2 |
800,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô kính màu 5ly ( Ô kính 250x250mm ) |
m2 |
1,000,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
1,100,000 |
|
+ Cửa đi chớp |
m2 |
1,150,000 |
|
+ Cửa Sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
920,000 |
|
+ Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc |
m2 |
1,020,000 |
|
+ Cửa Sổ gỗ Đinh Pa nô chớp |
m2 |
1,070,000 |
2 |
Nẹp khuôn cửa |
|
|
|
+ Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm |
md |
15,000 |
|
+ Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm |
md |
8,000 |
3 |
Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
|
- Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm) |
m2 |
1,050,000 |
|
- Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng |
m2 |
1,100,000 |
|
- Cửa đi chớp phun sơn bóng |
m2 |
1,150,000 |
|
- Cửa Sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng |
m2 |
1,020,000 |
|
- Cửa Sổ chớp phun sơn bóng |
m2 |
1,070,000 |
|
- Cửa Sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm) |
m2 |
970,000 |
4 |
Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm) |
m2 |
460,000 |
|
+ Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
550,000 |
|
+ Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc |
m2 |
620,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ nghiến |
m2 |
650,000 |
|
+ Cửa Sổ gỗ Nghiến kính màu ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
480,000 |
|
+ Cửa Sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc |
m2 |
550,000 |
|
+ Cửa sổ chớp gỗ nghiến |
m2 |
580,000 |
5 |
Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm) |
m2 |
430,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
530,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
600,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
650,000 |
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
480,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
550,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
600,000 |
6 |
Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) |
m2 |
450,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
550,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
650,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
680,000 |
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
500,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
600,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
630,000 |
7 |
Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) |
m2 |
320,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
380,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
420,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
450,000 |
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
340,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
380,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
410,000 |
8 |
Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) |
m2 |
400,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
480,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
530,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
550,000 |
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
430,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
490,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
500,000 |
9 |
Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) |
m2 |
280,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
300,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
320,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
330,000 |
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
260,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
280,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
290,000 |
10 |
Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng |
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm) |
m2 |
180,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) |
m2 |
280,000 |
|
+ Cửa đi Pa nô đặc |
m2 |
300,000 |
|
+ Cửa đi chớp gỗ |
m2 |
320,000 |
|
- Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly( ô kính 250 x 250mm) |
m2 |
240,000 |
|
- Cửa sổ panô đặc |
m2 |
260,000 |
|
- Cửa sổ chớp |
m2 |
280,000 |
|
- Cửa ván ghép |
m2 |
100,000 |
II |
Khuôn cửa gỗ các loại(đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
1 |
Gỗ Đinh |
|
|
|
250x70mm |
md |
18,000 |
|
250x60mm |
md |
18,000 |
|
140x70mm |
md |
12,000 |
|
100x60mm |
md |
12,000 |
|
80x70mm |
md |
12,000 |
2 |
Gỗ Lim |
|
|
|
250x70mm |
md |
18,000 |
|
250x60mm |
md |
18,000 |
|
170x60mm |
md |
12,000 |
|
140x70mm |
md |
12,000 |
|
100x60mm |
md |
12,000 |
3 |
Gỗ Nghiến |
|
|
|
250x70mm |
md |
18,000 |
|
250x60mm |
md |
18,000 |
|
140x70mm |
md |
12,000 |
|
100x70mm |
md |
12,000 |
|
100x60mm |
md |
12,000 |
4 |
Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi |
|
|
|
250x70mm |
md |
18,000 |
|
250x60mm |
md |
18,000 |
|
100x70mm |
md |
12,000 |
|
100x60mm |
md |
12,000 |
5 |
Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 ) |
|
|
|
250x70mm |
md |
18,000 |
|
250x60mm |
md |
18,000 |
|
100x70mm |
md |
12,000 |
|
100x60mm |
md |
12,000 |
III |
Cửa, vách kính khung nhôm( Cả lắp đặt hoàn chỉnh) |
|
|
1 |
Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm |
m2 |
235,000 |
2 |
Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm |
m2 |
265,000 |
3 |
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm |
m2 |
295,000 |
4 |
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm |
|
|
|
|
m2 |
315,000 |
5 |
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm |
m2 |
335,000 |
6 |
Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm |
m2 |
285,000 |
7 |
Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá 9x2400mm |
m2 |
450,000 |
8 |
Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính trắng ASIA-TQ 5 ly |
m2 |
340,000 |
9 |
Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính nội 5 ly |
m2 |
330,000 |
10 |
Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan |
m2 |
360,000 |
11 |
Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu xanh đen |
m2 |
475,000 |
12 |
Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng |
m2 |
440,000 |
13 |
Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38 mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng |
m2 |
450,000 |
14 |
Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng |
m2 |
455,000 |
15 |
Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38, mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu xanh đen |
m2 |
455,000 |
16 |
Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng ĐL 76x38mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng |
m2 |
425,000 |
17 |
Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng TQ 76x38mm |
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng |
m2 |
365,000 |
18 |
Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá |
m2 |
555,000 |
19 |
Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá |
m2 |
545,000 |
20 |
Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm |
m2 |
510,000 |
21 |
Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm |
m2 |
550,000 |
IV |
Vật liệu Điện |
|
|
1 |
Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép |
|
|
|
CV6,5 - 130 140-310x224 |
Cột |
410,000 |
|
CV7,5 - 290 140- 322x230 |
Cột |
653,000 |
|
CV7,5 - 380 140-322x230 |
Cột |
753,000 |
2 |
Cáp đồng lực bọc cách điện XLPE- CU/XLPE/PVC |
|
|
|
1KV (3 ruột) CADISUN |
|
|
|
3x4+1x2,5 |
md |
19,000 |
|
3x6+1x4 |
md |
27,200 |
|
3x10+1x6 |
md |
42,100 |
3 |
Dây điện dân dụng do (VN SX) |
|
|
|
PVC-CU/PVC/PVC. 450-750V CADISSUN Thợng Đình |
|
|
|
VC 1x4 |
md |
4,300 |
|
VC 1x6 |
md |
6,600 |
|
VC 2x4 |
md |
9,500 |
|
VC 2x6 |
md |
14,000 |
V |
Kính các loại |
|
|
1 |
Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm |
m2 |
45,000 |
2 |
Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm |
m2 |
60,000 |
3 |
Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 mm |
m2 |
85,000 |
4 |
Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 mm |
m2 |
75,000 |
VI |
Ống nước các loại |
|
|
1 |
ống kẽm và phụ kiện |
|
|
1.10 |
ống kẽm LDHQ (SPC) |
|
|
|
ống xanh F15 |
md |
15,500 |
|
ống xanh F20 |
md |
19,500 |
|
ống xanh F26 |
md |
27,300 |
|
ống xanh F33 |
md |
34,600 |
|
ống xanh F40 |
md |
46,700 |
1.20 |
Phụ kiện ống kẽm |
|
|
1.21 |
Cút thép các loại |
|
|
|
F15 |
Cái |
1,800 |
|
F20 |
Cái |
2,500 |
|
F26 |
Cái |
3,800 |
|
F33 |
Cái |
5,900 |
|
F40 |
Cái |
7,300 |
|
F50 |
Cái |
11,900 |
|
F65 |
Cái |
23,900 |
|
F80 |
Cái |
35,000 |
|
F100 |
Cái |
56,000 |
1.22 |
Tê thép các loại |
|
|
|
F15 |
Cái |
2,300 |
|
F20 |
Cái |
3,500 |
|
F26 |
Cái |
5,000 |
|
F33 |
Cái |
8,600 |
|
F40 |
Cái |
9,800 |
|
F50 |
Cái |
16,800 |
|
F65 |
Cái |
32,700 |
|
F80 |
Cái |
42,000 |
|
F100 |
Cái |
80,500 |
1.23 |
Côn thép các loại |
|
|
|
F15 |
Cái |
1,500 |
|
F20 |
Cái |
2,000 |
|
F26 |
Cái |
3,000 |
|
F33 |
Cái |
5,000 |
|
F40 |
Cái |
6,300 |
|
F50 |
Cái |
8,700 |
|
F65 |
Cái |
20,000 |
|
F80 |
Cái |
25,000 |
|
F100 |
Cái |
41,700 |
1.24 |
Măng sông ống kẽm |
|
|
|
F15 |
Cái |
1,500 |
|
F20 |
Cái |
2,000 |
|
F26 |
Cái |
3,000 |
|
F33 |
Cái |
5,100 |
|
F40 |
Cái |
6,300 |
|
F50 |
Cái |
8,800 |
|
F65 |
Cái |
20,200 |
|
F80 |
Cái |
25,000 |
|
F100 |
Cái |
41,700 |
1.25 |
Rắc co thép các loại |
|
|
|
F15 |
Cái |
5,100 |
|
F20 |
Cái |
6,600 |
|
F26 |
Cái |
10,000 |
|
F33 |
Cái |
15,600 |
|
F40 |
Cái |
19,800 |
|
F50 |
Cái |
20,400 |
|
F65 |
Cái |
50,200 |
|
F80 |
Cái |
70,000 |
|
F100 |
Cái |
129,300 |
2 |
ống nhựa và phụ kiện ống nhựa tiền phong |
|
|
2.10 |
ống nhựa tiền phong PVC dẫn nước |
|
|
|
ống PVC F 21 |
md |
3,700 |
|
ống PVC F 27 |
md |
4,900 |
|
ống PVC F 34 |
md |
5,900 |
|
ống PVC F42 |
md |
8,600 |
|
ống PVC F48 |
md |
10,300 |
|
ống PVC F60 |
md |
13,800 |
|
ống PVC F76 |
md |
18,700 |
|
ống PVC F 90 |
md |
22,700 |
|
ống PVC F 110 |
md |
33,500 |
2.20 |
ống nhựa tiền phong PVC thoát nước |
|
|
|
ống PVC F 27 |
md |
3,900 |
|
ống PVC F 34 |
md |
5,000 |
|
ống PVC F42 |
md |
7,500 |
|
ống PVC F48 |
md |
8,700 |
|
ống PVC F60 |
md |
11,500 |
|
ống PVC F76 |
md |
16,100 |
|
ống PVC F 90 |
md |
19,600 |
|
ống PVC F 110 |
md |
29,600 |
2.30 |
Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong |
|
|
2.31 |
Cút |
|
|
|
F21 |
Cái |
600 |
|
F27 |
Cái |
800 |
|
F34 |
Cái |
1,300 |
|
F42 |
Cái |
2,200 |
|
F48 |
Cái |
2,600 |
|
F60 |
Cái |
4,000 |
|
F76 |
Cái |
8,400 |
|
F90 |
Cái |
11,200 |
|
F110 |
Cái |
15,000 |
2.32 |
Tê |
|
|
|
F21 |
Cái |
900 |
|
F27 |
Cái |
1,600 |
|
F34 |
Cái |
2,200 |
|
F42 |
Cái |
3,100 |
|
F48 |
Cái |
3,600 |
|
F60 |
Cái |
7,400 |
|
F76 |
Cái |
11,200 |
|
F90 |
Cái |
16,800 |
|
F110 |
Cái |
28,900 |
2.33 |
Măng sông + côn |
|
|
|
F21 |
Cái |
300 |
|
F27 |
Cái |
400 |
|
F34 |
Cái |
1,000 |
|
F42 |
Cái |
1,300 |
|
F48 |
Cái |
1,500 |
|
F60 |
Cái |
2,200 |
|
F76 |
Cái |
3,600 |
|
F90 |
Cái |
5,700 |
|
F110 |
Cái |
9,000 |
VII |
Van các loại |
|
|
1 |
Van bi |
|
|
|
D15 |
Cái |
14 000 |
|
D20 |
Cái |
18 000 |
|
D25 |
Cái |
25 000 |
|
D32 |
Cái |
65 000 |
2 |
Van phao các loại |
|
|
|
Van phao Đài loan D21 |
Cái |
45 000 |
|
Van phao Đài loan D27 |
Cái |
65 000 |
|
Van phao Đài loan D34 |
Cái |
84 000 |
|
Van phao Thái D21 |
Cái |
15 500 |
|
Van phao Thái D27 |
Cái |
18 000 |
|
Van phao Italia D15 |
Cái |
40 000 |
3 |
Phao điện |
Cái |
38 000 |
VIII |
Ống cống bê tông |
|
|
1 |
ống cống bê tông cốt thép các loại |
|
|
|
ống cống D=20 Cm ( một cốt thép ) |
md |
25 000 |
|
ống cống D=30 Cm ( một cốt thép ) |
md |
68 000 |
|
ống cống D=40 Cm ( một cốt thép ) |
md |
121 000 |
|
ống cống D=50 Cm ( một cốt thép ) |
md |
130 000 |
|
ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép ) |
md |
148 000 |
|
ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép ) |
md |
300 000 |
|
ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép ) |
md |
420 000 |
|
ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép ) |
md |
550 000 |
|
ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép ) |
md |
980 000 |
2 |
ống cống bê tông không có cốt thép các loại |
|
|
|
ống cống D=20 Cm |
md |
20 000 |
|
ống cống D=30 Cm |
md |
30 000 |
|
ống cống D=40 Cm |
md |
40 000 |
|
ống cống D=50 Cm |
md |
50 000 |
|
ống cống D=60 Cm |
md |
60 000 |
|
ống cống D=75 Cm |
md |
80 000 |
|
ống cống D=100 Cm |
md |
90 000 |
|
ống cống Giếng đường kính 75-90cm cao 0,5m |
Cái |
45 000 |
|
ống cống Giếng đường kính 100cm cao 0,5m |
Cái |
50 000 |
IX |
Thiết bị vệ sinh (đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
|
Xí bệt |
|
|
|
- C117 VN màu trắng ( sản phẩm INAX) |
bộ |
1 063 000 |
|
- C117 VN màu nhạt (Sản phẩm INAX) |
bộ |
1 143 000 |
|
- C559 VN màu trắng (Sản phẩm INAX) |
bộ |
1 403 000 |
|
- Bệt VINATAS |
bộ |
523 000 |
|
- Bệt Thái Bình |
bộ |
443 000 |
|
Xí xổm |
|
|
|
- Xí xổm VINATAS |
bộ |
203 000 |
|
- Xí xổm Thái Bình |
bộ |
173 000 |
|
Tiểu Nam U116 V Ichigo màu trắng |
bộ |
343 000 |
|
Tiểu Nam U116 V Ichigo màu đậm |
bộ |
403 000 |
X |
Vật liệu khác |
|
|
1 |
Cửa sắt xếp thành phẩm |
|
|
|
Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn |
m2 |
235,000 |
|
Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn |
m2 |
255,000 |
|
Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa |
m2 |
305,000 |
|
Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa |
m2 |
325,000 |
2 |
Xen hoa sắt |
|
|
|
Xen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2 |
m2 |
84,000 |
|
Xen hoa sắt vuông thành phẩm |
|
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 10 x10mm khoảng cách ô100x200mm |
m2 |
150,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô150x200mm |
m2 |
140,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 12 x12 mm khoảng cách ô 100x200mm |
m2 |
178,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô150x200mm |
m2 |
168,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm |
m2 |
200,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 14 x14mm khoảng cách ô150x200mm |
m2 |
185,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm |
m2 |
230,000 |
|
Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm |
m2 |
220,000 |
3 |
Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm |
|
|
|
- Loại không có tay vịn |
m2 |
120,000 |
|
- Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40 |
m2 |
195,000 |
4 |
Trụ lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m, |
|
|
|
đường kính đế 400mm (lắp đặt hoàn chỉnh) |
md |
500,000 |
5 |
Con tiện các loại |
|
|
|
- Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm |
cái |
25,000 |
|
- Con tiện lan can bằng sứ |
cái |
3,700 |
|
- Con tiện lan can bằng bê tông |
cái |
3,000 |
6 |
Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly |
m2 |
17,000 |
|
phần IV bồi thường di chuyển mồ mả |
|
|
1 |
Mộ đất cha cải táng( đã chôn cất > 3 năm) |
cái |
1,438,000 |
2 |
Mộ đất đã cải táng |
cái |
759,000 |
|
phần V |
|
|
|
bồi thường chi phí lắp đặt |
|
|
1 |
Lắp cửa gỗ vào khuôn |
m2 |
15,000 |
2 |
Lắp cửa gỗ không có khuôn |
m2 |
27,000 |
3 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi |
bộ |
31,000 |
4 |
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi |
bộ |
37,000 |
5 |
Lắp đặt bồn tắm có sen |
bộ |
93,000 |
6 |
Lắp đặt bồn tắm không có sen |
bộ |
99,000 |
7 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có 1 hơng sen |
bộ |
12,000 |
8 |
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hơng sen |
bộ |
15,000 |
9 |
Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1cục |
bộ |
61,000 |
10 |
Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục |
bộ |
71,000 |
11 |
Lắp đặt gơng soi |
bộ |
8,000 |
12 |
Lắp đặt bình đun nước nóng |
bộ |
115,000 |
|
phần VI bồi thường chi phí tháo dỡ |
|
|
1 |
Tháo dỡ chậu rửa ( Lavabô) |
bộ |
6,000 |
2 |
Thấo dỡ bồn tắm |
bộ |
26,000 |
3 |
Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ |
bộ |
35,000 |
4 |
Tháo dỡ bình đun nước nóng |
bộ |
12,000 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất là chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật tổng hợp bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, chi phí thiết kế và chi phí giám sát kỹ thuật xây dựng và các loại thuế theo quy định cần thiết để hoàn thành 1 m2 xây dựng nhà chưa hoàn chỉnh hoặc 1 đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
II. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gồm các chi phí sau:
1. Chi phí vật liệu
2. Chi phí nhân công