ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1333/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 05
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN EA KAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP
ngày 14/8/2018 của Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Ea Kar
tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/4/2019; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục số 01);
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại Phụ lục số 02);
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại Phụ lục số 03).
2. Vị trí, diện tích các loại đất,
khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Ea Kar do UBND huyện xác lập ngày 24/4/2019; UBND huyện Ea
Kar, Sở Tài nguyên và Môi trường phải chịu trách nhiệm về nội dung này.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày
02/02/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này,
UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo quy định; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản
xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng
xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tỉnh thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của cấp mình theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
4. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục
đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng; tổ chức việc rà soát,
kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các
công trình, dự án theo quy định.
Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả,
tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Ea
Kar có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo của UBND tỉnh gửi Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng HNMT;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.15b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích hiện
trạng 2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định
bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
103,700.00
|
100.00
|
103,700.00
|
0.00
|
103,700.00
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
89,546.67
|
86.35
|
93,996.00
|
45.48
|
94,041.48
|
90.69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7,361.27
|
7.10
|
7,059.00
|
525.72
|
7,584.72
|
7.31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6,069.03
|
5.85
|
6,069.00
|
503.35
|
6,572.35
|
6.34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
22,471.24
|
21.67
|
21,228.00
|
-568.32
|
20,659.68
|
19.92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26,127.87
|
25.20
|
23,938.00
|
25.74
|
23,963.74
|
23.11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
629.99
|
0.67
|
577.00
|
|
577.00
|
0.56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
22,577.33
|
21.77
|
26,881.00
|
|
26,881.00
|
25.92
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9,032.64
|
8.71
|
12,930.00
|
|
12,930.00
|
12.47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,270.24
|
1.22
|
1,270.00
|
56.24
|
1,326.24
|
1.28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
13.09
|
0.01
|
113.00
|
6.10
|
119.10
|
0.11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,909.51
|
7.63
|
9,129.00
|
30.80
|
9,159.80
|
8.83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
138.90
|
0.13
|
338.00
|
-2.10
|
335.90
|
0.32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.67
|
0.00
|
6.00
|
0.19
|
6.19
|
0.01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
51.50
|
0.05
|
52.00
|
-0.50
|
51.50
|
0.05
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
20.74
|
0.02
|
42.00
|
-1.05
|
40.95
|
0.04
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
61.32
|
0.06
|
86.00
|
-2.20
|
83.80
|
0.08
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
0.00
|
9.00
|
|
9.00
|
0.01
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
4,744.77
|
4.58
|
5,269.00
|
199.34
|
5,468.34
|
5.27
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.75
|
0.00
|
27.00
|
-16.17
|
10.83
|
0.01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
8.89
|
0.01
|
20.00
|
-9.94
|
10.06
|
0.01
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
90.20
|
0.09
|
104.00
|
4.31
|
108.31
|
0.10
|
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
36.95
|
0.04
|
40.00
|
26.53
|
66.53
|
0.06
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
0.03
|
0.00
|
|
0.03
|
0.03
|
0.00
|
|
Đất giao thông
|
1,847.79
|
1.78
|
|
1,920.72
|
1,920.72
|
1.85
|
|
Đất thủy lợi
|
2,227.42
|
2.15
|
|
2,772.53
|
2,772.53
|
2.67
|
|
Đất công trình năng lượng
|
520.88
|
0.50
|
|
561.81
|
561.81
|
0.54
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1.25
|
0.00
|
|
1.80
|
1.80
|
0.00
|
|
Đất chợ
|
9.60
|
0.01
|
|
15.71
|
15.71
|
0.02
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
0.00
|
12.00
|
0.77
|
12.77
|
0.01
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
100.00
|
0.10
|
100.00
|
|
100.00
|
0.10
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7.65
|
0.01
|
21.00
|
13.22
|
34.22
|
0.03
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,190.29
|
1.15
|
1,213.00
|
44.39
|
1,257.39
|
1.21
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
206.64
|
0.20
|
212.00
|
12.01
|
224.01
|
0.22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14.34
|
0.01
|
42.00
|
-14.98
|
27.02
|
0.03
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3.16
|
0.00
|
6.00
|
-2.11
|
3.89
|
0.00
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1.03
|
0.00
|
2.00
|
3.76
|
5.76
|
0.01
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
172.86
|
0.17
|
244.00
|
1.47
|
245.47
|
0.24
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
68.32
|
0.07
|
|
104.58
|
104.58
|
0.10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
27.80
|
0.03
|
|
46.34
|
46.34
|
0.04
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1.99
|
0.00
|
|
14.84
|
14.84
|
0.01
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,096.53
|
1.06
|
|
1,084.31
|
1,084.31
|
1.05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0.00
|
|
3.52
|
3.52
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6,243.82
|
6.02
|
575.00
|
-76.28
|
498.72
|
0.48
|
4
|
Đất đô thị*
|
5,278.00
|
5.09
|
5,278.00
|
|
5,278.00
|
5.09
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
6,242.28
|
84.80
|
|
|
6,745.60
|
88.94
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
19,595.90
|
266.20
|
|
|
17,125 62
|
225.79
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
692.99
|
9.41
|
|
|
577.00
|
7.61
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
22,577.33
|
306.70
|
|
|
26,881.00
|
354.41
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
9,032.64
|
122.70
|
|
|
12,930.00
|
170.47
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
51.50
|
0.70
|
|
|
51.50
|
0.68
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
544.63
|
7.40
|
|
|
610.04
|
8.04
|
8
|
Khu du lịch
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
2,473.89
|
33.61
|
|
|
2,957.79
|
39.00
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Týh
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,152.98
|
43.16
|
20.22
|
30.07
|
25.35
|
32.77
|
173.72
|
53.77
|
70.41
|
49.93
|
37.30
|
34.33
|
229.80
|
223.53
|
40.96
|
35.76
|
51.91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53.13
|
0.80
|
|
0.12
|
0.77
|
|
|
|
2.72
|
5.38
|
4.86
|
2.93
|
17.78
|
14.17
|
1.83
|
1.12
|
0.65
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
44.71
|
0.80
|
|
|
0.77
|
|
|
|
2.72
|
5.38
|
1.01
|
1.73
|
17.39
|
13.72
|
0.69
|
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
450.92
|
10.50
|
6.14
|
17.92
|
8.33
|
8.11
|
139.38
|
16.51
|
11.49
|
7.84
|
14.46
|
8.37
|
69.40
|
84.08
|
11.72
|
15.42
|
21.25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
550.23
|
31.86
|
14.08
|
11.36
|
12.43
|
24.64
|
33.68
|
37.23
|
23.90
|
33.01
|
15.22
|
22.56
|
115.49
|
100.59
|
26.67
|
17.63
|
29.89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.80
|
15.00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55.52
|
|
|
0.67
|
3.42
|
|
|
|
23.00
|
2.00
|
0.10
|
0.17
|
16.00
|
8.38
|
0.68
|
1.04
|
0.06
|
1.7
|
Đât nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
17.35
|
|
|
|
0.40
|
0.02
|
0.63
|
0.03
|
9.30
|
1.70
|
2.66
|
0.30
|
0.33
|
1.31
|
0.06
|
0.55
|
0.06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
105.17
|
|
|
|
|
|
10.00
|
8.64
|
4.56
|
22.50
|
2.84
|
4.50
|
|
5.00
|
37.96
|
4.17
|
5.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
25.51
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
20.50
|
2.49
|
|
|
|
|
0.52
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
37.20
|
|
|
|
|
|
10.00
|
6.64
|
4.56
|
2.00
|
0.35
|
|
|
5.00
|
|
3.65
|
5.00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
|
RSX/NKR(a)
|
42.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.50
|
|
|
37.96
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.41
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.28
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Týh
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
|
TỔNG
|
|
5,745.10
|
|
2.08
|
4,243.85
|
|
2.80
|
|
1.51
|
4.24
|
|
0.09
|
71.93
|
442.26
|
148.26
|
92.00
|
736.08
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,647.80
|
|
|
4,241.91
|
|
|
|
|
1.94
|
|
|
71.79
|
396.86
|
111.56
|
91.86
|
731.88
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
41.86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.86
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4,191.91
|
|
|
4,191.91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,388.59
|
|
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
48.29
|
396.86
|
111.56
|
50.00
|
731.88
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.94
|
|
|
|
|
|
|
|
1.94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
97.30
|
|
2.08
|
1.94
|
|
2.80
|
|
1.51
|
2.30
|
|
0.09
|
0.14
|
45.40
|
36.70
|
0.14
|
4.20
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
82.46
|
|
2.00
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
0.14
|
43.60
|
36.56
|
0.03
|
|
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10.01
|
|
|
|
|
2.80
|
|
1.51
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.84
|
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
0.14
|
|
|
|