ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1330/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 15
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1821/TTr-SXD ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban
hành, 01 thủ tục hành chính được thay thế, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau đã được
Chủ tịnh Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày
04/01/2017, Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 10 thủ tục hành chính
(mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung) tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các
quy trình đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn
thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà
Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QHXD, CCHC (vlinh07/21);
- Lưu: VT. Lai (170).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010005” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
2
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 1.010006” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
3
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010007” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết được thay thế
|
Thời hạn giải quyết thay thế
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý được thay thế
|
Căn cứ pháp lý thay thế
|
Ghi chú
|
1
|
1.00776 1000.00. 00
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Quyết định số
11/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 4/20 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Khoản 5 Điều 1
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010009” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
được sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.002643
.000.00.00.H12
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư. (Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2017)
|
Trong thời hạn 39
ngày làm việc (cắt giảm 6/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 13,3%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện tham mưu: Sở Xây dựng
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng
Chính phủ.
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản.
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002643” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
2
|
1.002630
000.00.00.H12
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư.
(Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 04/01/2017)
|
Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 6/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản.
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002630” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
3
|
1.007748
000.00.00.H12
|
Gia hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. (Quyết định số 11/QĐ-UBND
ngày 05/01/2017)
|
Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 6/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/ND-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007748” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
4
|
1.007764 000.00.00.H12
|
Cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. (Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày
05/01/2017)
|
Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 6/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt,
tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 48 ngày (cắt giảm
12/60 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/ND-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007764” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
5
|
1.007766
.000.00.00.H12
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước. (Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007766” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
6
|
1.007767000.00.
00.H12
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước. (Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
|
Trong thời hạn 45
ngày làm việc, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007767” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định TTHC mới, TTHC thay thế
|
I
|
Thủ tục hành
chính bị bãi bỏ (Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
|
1
|
1.00775
8000.00.00.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
2
|
1.007757000.00.00.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Tổng số danh mục
có 02 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 1330/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Các thủ tục: 1. Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP; 2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc
Sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; 3. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
* Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định. (Không bao gồm thời gian làm việc Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh trong trường hợp phải tổ chức họp xét duyệt). Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: Trong thời
hạn 39 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ
sơ: 0.25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản, phòng Quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật phân công chuyên viên
kiểm tra hồ sơ: 1,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng tiếp nhận, thẩm định, xử
lý hồ sơ: 32 ngày làm việc.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt, trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 03 ngày làm việc.
+ Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 02 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh:
+ Bước 1: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tinh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
1. Thủ tục: Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
1.1. Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 4/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
(Không bao gồm thời gian làm việc Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh trong trường hợp
phải tổ chức họp xét duyệt, chọn lựa nhà đầu tư). Trong đó
+ Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc
+ Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày làm việc.
1.2. Quy trình giải quyết:
1.2.1. Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản, phòng Quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật phân công chuyên viên
kiểm tra hồ sơ: 0.5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ
sơ: 6,75 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt, trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
1.2.2. Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Bước 1: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
1.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 33 ngày làm
việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường).
+ Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 06 ngày làm việc.
1.2. Quy trình giải quyết:
1.2.1. Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ
sơ: 0.25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quy hoạch đô thị và hạ tầng
kỹ thuật phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định, xử lý hồ sơ
: 27 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 02 ngày
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
UBND tỉnh: 0.25 ngày làm việc.
1.2.2. Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Bước 1: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
2. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
2.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2.2. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quy hoạch đô thị và hạ tầng
kỹ thuật phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định, xử lý hồ sơ:
18 ngày làm việc
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 03 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
3. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
3.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 20 ngày làm
việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến Sở Tài nguyên - Môi trường)
+ Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 04 ngày làm việc
3.2. Quy trình giải quyết:
3.2.1. Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Xây dựng để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường
bất động sản phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định, xử lý hồ sơ:
15 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
3.2.2. Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Bước 1: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
4. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
4.1. Trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm
4.1.1. Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 19 ngày làm
việc.
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 05 làm việc.
4.1.2. Quy trình giải quyết:
a) Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Xây dựng để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường
bất động sản phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định, xử lý hồ sơ:
14 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
4.2. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
4.2.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 43 ngày làm
việc.
+ Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
4.2.2. Quy trình giải quyết:
a) Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Xây dựng để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường
bất động sản phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định xử lý hồ sơ:
38 ngày làm việc
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
+ Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra
hồ sơ, trình ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
5. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
5.2. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường
bất động sản phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định xử lý hồ sơ:
25 ngày làm việc
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt, trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc
6. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.1. Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 40 ngày làm
việc
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 05 làm việc
6.2. Quy trình giải quyết:
6.2.1. Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Xây dựng để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường
bất động sản phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng thẩm định, xử lý hồ sơ:
35 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyên hồ sơ, kết quả giải quyết về Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
6.2.2. Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 10 quy
trình được phê duyệt./.
1 Mã thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.