ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1325/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; số 12/NQ-HĐND ngày 05/5/2023
về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố:
Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm
2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 547/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam
cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều
chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố
đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số
25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa
bàn tỉnh; số 1032/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án
thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện
Bàn, Tam Kỳ; số 1201/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện,
thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh,
Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Phòng TN&MT thành phố Tam Kỳ;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM
KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9.396,57
|
187,70
|
1.324,72
|
249,73
|
108,85
|
405,39
|
708,54
|
65,94
|
1.750,93
|
545,39
|
2.199,17
|
808,87
|
568,53
|
472,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.746,12
|
7,79
|
730,56
|
41,33
|
6,09
|
192,89
|
316,62
|
4,69
|
1.121,13
|
255,32
|
1.205,25
|
504,30
|
126,68
|
233,47
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.535,90
|
-
|
283,61
|
1,60
|
-
|
92,94
|
102,79
|
-
|
355,76
|
4,17
|
433,79
|
90,47
|
94,25
|
76,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
1.194,10
|
-
|
273,64
|
1,21
|
-
|
92,94
|
102,79
|
-
|
262,44
|
3,78
|
226,18
|
90,44
|
94,25
|
46,43
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
341,80
|
-
|
9,97
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,31
|
0,39
|
207,60
|
0,03
|
-
|
30,10
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
757,52
|
0,60
|
122,57
|
0,82
|
0,65
|
23,98
|
71,47
|
1,16
|
135,63
|
8,53
|
221,66
|
114,93
|
9,07
|
46,43
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.677,73
|
7,11
|
290,64
|
38,89
|
5,44
|
65,09
|
142,36
|
1,82
|
314,21
|
102,55
|
331,14
|
246,00
|
23,35
|
109,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
394,47
|
-
|
13,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191,90
|
49,02
|
139,86
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
86,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,11
|
-
|
44,32
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
258,27
|
0,08
|
20,07
|
0,01
|
-
|
10,89
|
-
|
1,71
|
103,06
|
48,94
|
69,85
|
2,32
|
-
|
1,33
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,57
|
-
|
8,95
|
6,25
|
-
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.312,32
|
178,76
|
523,98
|
205,96
|
102,68
|
208,30
|
366,76
|
61,20
|
561,07
|
220,41
|
920,73
|
293,35
|
438,23
|
230,90
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
100,48
|
2,32
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
8,23
|
-
|
8,96
|
0,73
|
-
|
71,96
|
5,37
|
0,92
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
19,25
|
1,30
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
0,02
|
10,15
|
0,08
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
5,35
|
0,15
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
293,41
|
-
|
17,58
|
-
|
-
|
-
|
39,57
|
-
|
-
|
-
|
236,26
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,16
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
47,72
|
1,31
|
4,46
|
4,84
|
1,28
|
-
|
0,50
|
5,27
|
-
|
-
|
21,23
|
-
|
8,77
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
74,02
|
1,50
|
14,54
|
2,81
|
5,77
|
0,17
|
26,86
|
0,50
|
0,16
|
9,23
|
1,13
|
0,60
|
8,41
|
2,33
|
2.7
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
0,73
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,73
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
1.993,01
|
91,61
|
234,69
|
84,73
|
48,19
|
98,01
|
164,79
|
22,96
|
353,11
|
69,87
|
406,08
|
125,97
|
187,40
|
105,60
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.232,52
|
64,48
|
140,38
|
65,25
|
37,83
|
58,44
|
120,34
|
19,74
|
181,64
|
41,59
|
203,50
|
86,72
|
138,72
|
73,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
99,10
|
1,02
|
20,12
|
2,86
|
0,55
|
2,28
|
4,95
|
0,62
|
17,25
|
1,89
|
22,91
|
10,83
|
9,00
|
4,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,69
|
0,77
|
10,11
|
0,80
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
6,69
|
-
|
-
|
-
|
12,24
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
23,88
|
7,15
|
5,74
|
1,27
|
0,55
|
0,04
|
2,42
|
0,10
|
0,21
|
0,31
|
0,09
|
2,43
|
3,46
|
0,11
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,21
|
16,35
|
10,95
|
8,84
|
6,33
|
3,91
|
2,95
|
1,07
|
12,72
|
2,58
|
4,27
|
2,56
|
12,29
|
5,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24,56
|
-
|
3,61
|
0,60
|
1,20
|
6,82
|
0,69
|
-
|
4,00
|
1,27
|
2,90
|
0,36
|
0,52
|
2,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,50
|
0,01
|
-
|
0,07
|
-
|
0,00
|
0,03
|
-
|
0,08
|
-
|
0,97
|
0,31
|
0,32
|
0,71
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
1,40
|
0,06
|
-
|
0,06
|
0,15
|
0,01
|
-
|
-
|
0,20
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
0,76
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,76
|
0,27
|
2,38
|
0,15
|
-
|
0,02
|
-
|
0,12
|
3,54
|
0,07
|
0,50
|
-
|
1,20
|
0,51
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,66
|
7,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,09
|
0,45
|
0,78
|
2,40
|
0,41
|
1,54
|
0,41
|
-
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,36
|
4,03
|
1,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
423,33
|
0,43
|
38,50
|
0,19
|
0,08
|
3,16
|
25,38
|
0,27
|
126,29
|
22,00
|
168,83
|
17,48
|
4,54
|
16,19
|
-
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,51
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
1,43
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,10
|
0,62
|
2,02
|
1,31
|
-
|
0,37
|
-
|
0,98
|
-
|
0,10
|
1,43
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,71
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,62
|
0,69
|
1,55
|
0,30
|
0,19
|
0,23
|
0,52
|
0,17
|
2,38
|
1,25
|
2,32
|
1,19
|
1,32
|
1,50
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
55,79
|
9,53
|
2,16
|
1,29
|
5,97
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
0,33
|
26,04
|
9,75
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
273,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,07
|
44,17
|
64,85
|
65,44
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
700,23
|
59,41
|
127,60
|
91,71
|
35,13
|
52,32
|
99,30
|
16,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121,17
|
96,86
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,29
|
4,64
|
2,46
|
0,64
|
0,50
|
0,59
|
3,39
|
0,06
|
0,70
|
0,39
|
0,29
|
1,20
|
21,14
|
0,30
|
2.15
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,72
|
2,09
|
1,94
|
2,43
|
4,72
|
0,91
|
3,33
|
0,08
|
-
|
0,83
|
0,06
|
-
|
8,15
|
0,20
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,92
|
0,03
|
1,09
|
0,27
|
0,29
|
0,54
|
1,35
|
0,05
|
2,03
|
1,17
|
2,45
|
0,65
|
0,22
|
0,78
|
2.17
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
455,75
|
-
|
64,64
|
6,84
|
-
|
53,06
|
6,55
|
15,28
|
86,24
|
92,07
|
70,45
|
23,56
|
37,08
|
-
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
197,93
|
4,33
|
46,83
|
9,95
|
0,54
|
1,83
|
2,12
|
-
|
6,07
|
0,08
|
115,61
|
2,45
|
7,81
|
0,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
338,13
|
1,15
|
70,17
|
2,45
|
0,07
|
4,20
|
25,17
|
0,06
|
68,72
|
69,66
|
73,19
|
11,23
|
3,63
|
8,45
|
II
|
Khu chức năng *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
5.767,64
|
|
1.324,92
|
|
|
|
|
|
1.750,93
|
545,39
|
2.146,41
|
|
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
9.396,57
|
187,70
|
1.324,72
|
249,73
|
108,85
|
405,39
|
708,54
|
65,94
|
1.750,93
|
545,39
|
2.199,17
|
808,87
|
568,53
|
472,82
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
2.871,83
|
7,11
|
564,27
|
40,10
|
5,44
|
158,02
|
245,15
|
1,82
|
576,65
|
106,32
|
557,32
|
336,44
|
117,60
|
155,57
|
4
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
480,90
|
0,00
|
13,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
191,90
|
91,13
|
139,86
|
44,32
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
305,57
|
0,00
|
17,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
39,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
236,26
|
0,00
|
0,00
|
12,16
|
6
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
3.208,34
|
187,70
|
1.215,72
|
249,73
|
108,35
|
250,78
|
428,00
|
65,94
|
|
|
|
-
|
466,49
|
235,62
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
47,72
|
1,31
|
4,46
|
4,84
|
1,28
|
0,00
|
0,50
|
5,27
|
0,00
|
0,00
|
21,23
|
0,00
|
8,77
|
0,05
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.304,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.750,93
|
545,39
|
2.199,17
|
808,87
|
|
|
*Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
397,29
|
10,95
|
29,95
|
20,44
|
9,31
|
4,69
|
72,60
|
2,80
|
41,74
|
17,14
|
87,33
|
5,64
|
45,08
|
49,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
88,23
|
0,68
|
7,21
|
2,09
|
-
|
0,73
|
8,21
|
-
|
5,06
|
-
|
17,28
|
1,19
|
23,14
|
22,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
85,95
|
-
|
7,21
|
2,09
|
-
|
0,73
|
8,21
|
-
|
3,57
|
-
|
17,28
|
1,19
|
23,14
|
22,55
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
103,29
|
1,36
|
10,52
|
8,26
|
2,28
|
2,01
|
20,40
|
0,89
|
3,69
|
0,50
|
35,05
|
1,00
|
5,71
|
11,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
170,45
|
8,36
|
12,22
|
10,09
|
6,33
|
1,61
|
39,65
|
1,74
|
21,03
|
1,07
|
36,16
|
0,59
|
16,23
|
15,35
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
29,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,51
|
10,82
|
6,33
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
157,14
|
11,48
|
9,77
|
11,57
|
7,32
|
6,26
|
14,50
|
3,94
|
21,82
|
2,03
|
36,16
|
1,84
|
22,02
|
8,43
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,53
|
0,10
|
-
|
0,03
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
58,53
|
2,61
|
2,48
|
0,62
|
0,65
|
2,60
|
3,07
|
1,33
|
12,56
|
1,48
|
17,41
|
0,22
|
9,27
|
4,23
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
28,17
|
2,20
|
2,33
|
0,62
|
0,13
|
0,93
|
2,11
|
1,08
|
2,29
|
0,12
|
5,67
|
0,21
|
6,47
|
4,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,20
|
0,02
|
0,15
|
-
|
0,02
|
1,67
|
0,20
|
0,25
|
-
|
-
|
0,17
|
0,01
|
1,71
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
23,97
|
0,25
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
10,27
|
1,36
|
10,30
|
-
|
1,07
|
0,22
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,07
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
28,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,21
|
0,55
|
16,68
|
1,62
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
59,02
|
8,47
|
7,29
|
10,35
|
6,06
|
2,16
|
11,44
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,95
|
4,20
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
0,20
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0,62
|
0,10
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.10
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,00
|
-
|
2.11
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
1,53
|
-
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
3,25
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,66
|
0,85
|
1,76
|
0,89
|
0,04
|
0,78
|
3,53
|
0,21
|
2,26
|
1,42
|
8,12
|
0,08
|
2,88
|
1,85
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH
PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
405,58
|
12,01
|
34,41
|
21,29
|
10,26
|
8,67
|
74,44
|
3,03
|
46,57
|
1,76
|
90,83
|
11,58
|
48,59
|
42,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
81,81
|
0,68
|
7,21
|
2,09
|
-
|
0,73
|
8,21
|
-
|
5,06
|
-
|
17,28
|
1,19
|
26,14
|
13,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
79,53
|
-
|
7,21
|
2,09
|
-
|
0,73
|
8,21
|
-
|
3,57
|
-
|
17,28
|
1,19
|
26,14
|
13,13
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,89
|
1,36
|
11,77
|
8,40
|
2,36
|
3,41
|
20,83
|
0,90
|
4,20
|
0,50
|
36,40
|
2,90
|
5,74
|
12,13
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
193,13
|
9,42
|
15,43
|
10,80
|
7,20
|
4,19
|
41,06
|
1,96
|
25,35
|
1,26
|
38,31
|
4,63
|
16,71
|
16,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,51
|
-
|
6,33
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,96
|
1,65
|
7,17
|
1,10
|
0,05
|
-
|
1,41
|
0,03
|
1,71
|
-
|
0,30
|
-
|
4,14
|
1,41
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,35
|
0,95
|
1,76
|
0,89
|
0,04
|
0,78
|
3,53
|
0,21
|
2,26
|
-
|
8,12
|
0,08
|
2,88
|
1,85
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
7,21
|
0,49
|
0,20
|
-
|
-
|
0,48
|
0,20
|
|
1,27
|
-
|
1,18
|
0,08
|
1,46
|
1,85
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,22
|
0,43
|
2,23
|
0,89
|
-
|
0,30
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,07
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|