Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2024 đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1324/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1324/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt số hiệu 17 tuyến Đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Đính kèm Phụ lục).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Số hiệu |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài |
Cấp đường quy hoạch |
Lộ giới (m) |
Hướng tuyến |
Ghi chú |
1 |
ĐT.911 |
Ranh tỉnh Vĩnh Long |
ĐT914, Đôn Xuân, Duyên Hải |
56,60 |
IV |
29 |
Giữ lại theo quy hoạch. Sau năm 2030 nghiên cứu nắn chỉnh tuyến đoạn từ mố B cầu Tân An đi tuyến mới thẳng đến mố A cầu Ngã Tư. |
Nâng cấp và kéo dài |
2 |
ĐT.911B |
QL53, Long Sơn, Cầu Ngang |
ĐT914, Ngũ Lạc, Duyên Hải |
10,90 |
III |
42 |
Điểm đầu giao QL53 ngã ba Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tuyến đi theo ĐH21 đến Km6+900 của Lạc Sơn; Mở tuyến mới đi thẳng đến ngã ba giao ĐT914 - Tuyến số 2 Khu kinh tế Định An, chiều dài 4,0km. |
Thành lập mới |
3 |
ĐT.911C |
QL60, Hiếu Trung, Tiểu Cần |
ĐT913, Thông Hòa, Cầu Kè |
16,90 |
IV |
29 |
Điểm đầu giao QL60, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần; Tuyến đi theo ĐH25 đến cầu Số 3, chiều dài 4,5km; sau đó mở tuyến mới đi thẳng đến của giáp ĐH08 (ấp 3, xã Phong Thạnh), chiều dài khoảng 3,7km; đi tiếp theo ĐH08 đến giao với ĐT913 mới (ĐH33 cũ), chiều dài khoảng 8,7km. |
Thành lập mới |
4 |
ĐT.912 |
ĐT915, Tân Hòa, Tiểu Cần |
ĐT915B, Thị trấn Mỹ Long, Cầu Ngang |
46,64 |
IV |
29 |
Kéo dài điểm đầu về giao với ĐT915 (Kéo dài theo ĐH26, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần). - Đoạn 1: Điểm đầu giao với ĐT915 (ngã ba ĐT915 giao ĐH26 cũ), xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tuyến theo hết ĐH26 đến giáp QL54, chiều dài khoảng 9,7km. - Đoạn 2: Từ QL54 đến ĐT915B theo quy hoạch dược duyệt (Quyết định 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh) |
Nâng cấp và kéo dài |
5 |
ĐT.912B |
Giáp ĐH11, phường 9, thành phố Trà Vinh |
Tuyến tránh QL60, thị trấn Tiểu Cần, Tiểu Cần |
16,76 |
IV |
29 |
Nâng cấp toàn tuyến ĐH13, điểm đầu giao ĐH11, huyện Châu Thành, điểm cuối giao tuyến tránh QL60 thị trấn Tiểu Cần. |
Thành lập mới |
6 |
ĐT.912C |
QL53, Long Sơn, Cầu Ngang |
QL54, Phước Hưng, Trà Cú |
14,90 |
IV |
29 |
Nâng cấp toàn tuyến ĐH20 đến giao với ĐH17 và đi theo ĐH17 đến giao với QL54, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú (ngã ba chợ Đầu Giồng). |
Thành lập mới |
7 |
ĐT.913 |
Đường Võ Văn Kiệt, phường 7, thành phố Trà Vinh |
QL60, Bình Phú, Càng Long |
9,40 |
II |
34 |
Thành lập mới tuyến ĐT913: Gồm các đoạn như sau: - Đoạn 1: Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt, thành phố Trà Vinh; tuyến đi theo ĐH03 đến giáp QL60, quy mô đường cấp II đồng bằng, 4 làn xe; chiều dài 9,4km. - Đoạn 2: Từ giao QL60 tuyến mới đến giao QL53 thị trấn Càng Long; quy mô đường cấp III đồng bằng; chiều dài 7,2km. - Đoạn 3: Tuyến theo ĐH31 (giao QL53 thị trấn Càng Long) đến giao ĐT913B (ĐH02 cũ); quy mô đường cấp IV đồng bằng; chiều dài 22,8 km - Đoạn 4: Tuyến theo ĐH33 (giao ĐT911 xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè) đi theo ĐH33 đến điểm cuối giao QL54, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè; quy mô đường cấp IV đồng bằng; chiều dài 7,4km. - Đoạn 5: Tuyến từ giao QL54 (của Chủ Xuân), huyện Cầu Kè mở tuyến mới đấu nối vào ĐT915, xã An Phú Tân, huyện, huyện Cầu Kè (Khu cụm công nghiệp An Phú Tân); quy mô đường cấp III đồng bằng; chiều dài 6,2km. |
Thành lập mới |
QL60, Bình Phú, Càng Long |
QL53, thị trấn Càng Long |
7,20 |
III |
42 |
||||
QL53, thị trấn Càng Long |
ĐT913B, Tân Bình, Càng Long |
22,80 |
IV |
29 |
||||
ĐT913B, Tân Bình, Càng Long |
QL54, Thông Hòa, Cầu Kè |
7,40 |
IV |
29 |
||||
QL54, Thông Hòa, Cầu Kè |
ĐT915, An Phú Tân, Cầu Kè |
6,20 |
III |
42 |
||||
8 |
ĐT.913B |
QL53, thị trấn Càng Long, Càng Long |
ĐT915, Ninh Thới, Cầu Kè |
26,10 |
IV |
29 |
- Đoạn 1: Điểm đầu giao QL53 thị trấn Càng Long, tuyến theo ĐH02 đến giáp ĐT911, xã Tân An, huyện Càng Long, chiều dài 10,0km - Đoạn 2: Sau đó đi thẳng tuyến đến giao ĐH19, chiều dài khoảng 7,2km; đi tiếp đến giao QL54, chiều dài 1,4km và theo ĐH19 đến giáp ĐT915, chiều dài khoảng 7,5km. |
Thành lập mới |
9 |
ĐT.913C |
QL53, Bình Phú, Càng Long |
QL54, Tân Hùng, Tiểu Cần |
28,68 |
IV |
29 |
- Đoạn 1: Điểm đầu giao QL53, xã Bình Phú, huyện Càng Long; Tuyến theo ĐH06 đến tiếp giáp ĐT912 (Mố B cầu Ngãi Trung), chiều dài khoảng 21,48km. - Đoạn 2: Mở tuyến mới từ ĐT912 đấu nối vào ĐH38 (mố A cầu số 6, gần UBND xã Ngãi Hùng), chiều đài khoảng 3,5km đi tiếp theo ĐH38 đến tiếp QL54 (xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần), chiều dài khoảng 3,7km; |
Thành lập mới |
10 |
ĐT.914 |
QL53, Đại An, Trà Cú |
QL53, Long Hữu, thị xã Duyên hải |
23,30 |
III |
42 |
- Đoạn 1: Từ giao QL53 và ĐT915 xã Đại An, huyện Trà Cú đến giao QL53 thị xã Duyên Hải điều chỉnh quy mô quy hoạch thành đường cấp III đồng bằng. - Đoạn 2: Từ QL53 thị xã Duyên Hải đến cuối tuyến giao đê biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, quy mô đường cấp IV đồng bằng. |
Nâng cấp |
QL53, Long Hữu, thị xã Duyên hải |
Đê biển, Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải |
10,09 |
IV |
29 |
||||
11 |
ĐT.914B |
QL53, Kim Hòa, Cầu Ngang |
ĐT 915, huyện Tra Cú |
39,00 |
IV |
|
Thành lập mới tuyến ĐT qua địa bàn huyện Cầu Ngang, huyện Trà Cú trên cơ sở tuyến ĐH17, ĐH18, ĐH28. Tuyến bắt đầu từ điểm giao QL53 Trà Cuôn, xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang theo ĐH17, qua ĐH18, xã Nhị Trường và ĐH18 mới, xã Tân Hiệp đến giao với QL53, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú; tuyến tiếp tục đi theo ĐH28 điểm cuối giao với ĐT915. |
Thành lập mới |
12 |
ĐT.914C |
ĐT914, Long Hữu, thị xã Duyên Hải |
ĐT915, Hàm Tân, Trà Cú |
34,90 |
IV |
29 |
Thành lập mới tuyến ĐT qua địa bàn huyện Cầu Ngang, huyện Trà Cú - Đoạn X: Điểm đầu giáp ĐT914, xã Long Hữu (của cong về hướng xã Hiệp Thạnh) mở tuyến mới đấu nối vào QL53, xã Hiệp Mỹ Tây, chiều dài khoảng 4,0km. - Đoạn 2: Tuyến tiếp tục đi theo hướng hết ĐH22 đến giao với ĐH21, chiều dài khoảng 6,4km và đi tiếp theo ĐH21 đến ngã 3 đường vào ấp Trường Bắn, xã Thạnh Hòa Sơn, chiều dài khoảng 1,5km. - Đoạn 3: Mở tuyến mới từ ngã 3 đường vào ấp Trường Bắn, xã Thạnh Hòa Sơn đến đấu nối vào QL53, xã Hàm Giang, huyện Trà Cú (đầu ĐH12), chiều dài khoảng 14,5km; tuyến đi tiếp theo ĐH 12, điềm cuối giao ĐT915, xã Hàm Tân, huyện Trà Cú, chiều dài 8,5km. |
Thành lập mới |
13 |
ĐT.915 |
Ranh tỉnh Vĩnh Long |
Giao QL 60 cầu Đại Ngãi, An Quảng Hữu, Trà Cú |
29,00 |
IV |
29 |
- Đoạn 1: Từ giáp ranh tỉnh Vĩnh Long tại cống Tân Dinh, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, đến giao QL60 cầu Đại Ngãi xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, quy mô đường cấp IV đồng bằng. Điều chỉnh hướng tuyến đoạn qua thị trấn Cầu Quan, từ ngã 3 vào chợ Cầu Quan bắt cầu vượt sông Cần Chông đấu nối vào đường cong dưới dốc mố B cống Cần Chông. - Đoạn 2: Từ giao QL60 câu Đại Ngãi xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú đến giao QL53 và ĐT914 xã Đại An, huyện Trà Cú. Điều chỉnh quy mô quy hoạch là đường cấp III đồng bằng. |
Nâng cấp |
Giao QL60 cầu Đại Ngãi, An Quảng Hữu, Trà Cú |
QL53, Đại An, Trà Cú |
20,80 |
III |
42 |
||||
14 |
ĐT.915B |
QL60, Đại Phúc, Càng Long |
Cầu Long Bình 3, Long Đức, thành phố Trà Vinh |
10,70 |
III |
42 |
- Đoạn 1: Từ giao QL60 đường vào cầu Cổ Chiên xã Đại Phước đến cầu Long Bình 3, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, quy mô đường cấp III đồng bằng. - Đoạn 2: Từ cầu Long Bình 3, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh đến Vàm Lầu, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang tuyến theo đê sông Cổ Chiên, quy mô đường cấp IV đồng bằng. - Đoạn 3: Từ Vàm Lầu đến cầu số 2 đi trùng với đường bộ ven biển, quy mô đường cấp IV đồng bằng. - Đoạn 4: Từ cầu số 2 đến giao ĐT914, quy mô đường cấp IV đồng bằng. - Đoạn 5: Kéo dài thêm tuyến mới từ ĐT914 đến giao QL53B (phía mố A cầu Láng Chim), chiều dài khoảng 6,0km, quy mô đường cấp IV đồng bằng. |
Nâng cấp và Kéo dài |
Cầu Long Bình 3, Long Đức, thành phố Trà Vinh |
QL53B, phường 2, thị xã Duyên Hải |
44,24 |
IV |
29 |
||||
15 |
ĐT.915C |
QL53B, Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
Ngã ba QL54, QL60 (đường vào cầu Đại Ngãi), Tân Hùng, Tiểu Cần |
40,95 |
III |
42 |
Thành lập mới tuyến ĐT qua địa bàn thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải, huyện Cầu Ngang và huyện Trà Cú cụ thể: Tuyến bắt đầu từ giao QL53B, đi thẳng song song với ĐH81 giao cắt QL53, vượt sông Long Toàn, đi thẳng giao cắt với ĐT914, ĐH21, đi thẳng tiếp đến giao với ngã 3 QL54, QL60 (đường vào cầu Đại Ngãi). |
Thành lập mới |
16 |
ĐT.915D |
ĐT915E, Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang |
ĐT915C, Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang |
15,95 |
III |
42 |
Thành lập mới tuyến ĐT, điểm đầu giao với ĐT915E xã Mỹ Long Bắc, huyện cầu Ngang, tuyến đi cắt qua ĐT912 xã Mỹ Hòa, cắt ĐH35 xã Mỹ Hòa, QL53 xã Hiệp Mỹ Tây, ĐT911B xã Thạnh Hòa Sơn và điểm cuối giao với ĐT915C xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang. |
Thành lập mới |
17 |
ĐT.915E |
ĐH30, Long Hòa, Châu Thành |
ĐT915C, Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
35,00 |
III |
42 |
Thành lập mới tuyến ĐT, điểm đầu giáp cầu Cổ Chiên 2 xã Long Hòa, huyện Châu Thành, tuyến vượt sông Cổ Chiên cắt qua ĐT915B địa phận xã Mỹ Long Bắc, tuyến chuyển hướng đi cắt ĐT912 xã Mỹ Hòa, tiếp tục cắt ĐH23 địa phận xã Mỹ Long Nam huyện Cầu Ngang; cắt ĐT914 xã Hiệp Thạnh, cắt QL53B xã Trường Long Hòa và kết thúc tại ĐT915C xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải. |
Thành lập mới |