Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg

Số hiệu 1316/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2017
Ngày có hiệu lực 04/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1316/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC 29 NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG VĨNH PHÚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại biểu số 1, 2 và 3a, 3b kèm theo); trong đó:

1. Chương trình đào tạo sơ cấp của từng nghề thực hiện theo các quyết định ban hành chương trình dạy nghề nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và chương trình dạy nghề phi nông nghiệp của Tổng cục Dạy nghề.

2. Chương trình đào tạo dưới 3 tháng các nghề nông nghiệp thực hiện thống nhất theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh.

3. Mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định này là mức được tính cho một lớp tối đa 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền hỗ trợ đi lại cho người học nghề theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Hàng năm, khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xây dựng danh mục, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- CPCT, CPVP;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1 (23 b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 1. DANH MỤC 29 NGHỀ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SƠ CẤP

(Thực hiện theo chương trình ban hành tại các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục Dạy nghề dưới đây)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

Chương trình đào tạo dưới 3 tháng thực hiện theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành. Thời gian đào tạo các chương trình này là 30 ngày.

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của BNN

4

Trồng và nhân giống nấm

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

5

Vi nhân giống hoa

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

6

Trồng Rau an toàn

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

QĐ 539/QĐ - BNN -TCCB ngày 11/4/2012 của BNN (phụ lục 21

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

2

Hàn điện

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

4

Nguội căn bản

QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

5

Tiện ren

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

7

Sửa chữa điện thoại di động

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

8

đầu kỹ thuật số

QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

10

Lắp đặt điện nội thất

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

12

Móc thủ công

QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

13

Ren thủ công

QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

14

Đan lát thủ công

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

16

Hàn hơi và Inox

QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

 

Biểu số 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên nghề

Thời gian đào tạo sơ cấp

Thời gian đào tạo dưới 3 tháng

Số tháng

Tổng số tuần

Tổng số ngày thực

Thời gian thực học tối thiểu

Thời gian ôn, KT hết khóa

Tổng số giờ

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

12

72

480

128

282

70

 

30 ngày

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

12

72

480

112

308

60

 

30 ngày

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

12

72

480

110

330

40

 

30 ngày

4

Trồng và nhân giống nấm

3

12

72

480

100

296

84

 

30 ngày

5

Vi nhân giống hoa

3

12

72

480

78

346

56

 

30 ngày

6

Trồng Rau an toàn

3

11

66

440

82

304

54

 

30 ngày

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

3

11

66

440

78

308

54

 

30 ngày

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

3

12

72

480

96

328

56

 

30 ngày

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

3

12

72

480

126

286

68

 

30 ngày

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

5

19

94

660

147

488

25

30

 

2

Hàn điện

3

11

59

392

60

300

32

32

 

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

5

19

94

660

70

564

26

60

 

4

Nguội căn bản

3

11

60

400

100

279

21

40

 

5

Tiện ren

4,5

19

82

570

127

413

30

30

 

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

4

15

75

520

116

384

20

80

 

7

Sửa chữa điện thoại di động

4

15

53

362

94

250

18

20

 

8

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

4

16

76

525

118

397

10

30

 

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

4

17

73

495

147

314

34

25

 

10

Lắp đặt điện nội thất

3

11

60

400

76

312

12

40

 

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

3

11

61

405

90

310

5

30

 

12

Móc thủ công

3

11

60

400

49

331

20

30

 

13

Ren thủ công

3

11

60

400

49

322

29

39

 

14

Đan lát thủ công

3

11

60

400

60

280

60

20

 

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

3

11

60

400

82

305

13

40

 

16

Hàn hơi và Inox

3

10

60

400

90

295

15

30

 

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

12

60

400

54

306

40

30

 

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

12

72

480

70

370

40

40

 

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

4

16

72

480

128

322

30

30

 

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

3

11

60

400

45

340

15

15

 

 

Biểu số 3a. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ LƯU ĐỘNG)

[...]