Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1955/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 989/TTr-SKHĐT-TH ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2016.
Quyết định này thay thế các Quyết định: số 2921/QĐ-UBND ngày 24/12/2015; số 124/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; số 175/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; số 226/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 227/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016; số 516/QĐ-UBND ngày 14/3/2016; số 619/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; số 744/QĐ-UBND ngày 01/4/2016; số 1003/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; số 1055/QĐ-UBND ngày 09/5/2016; số 1131/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 và số 1163/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH NĂM 2016 |
||
Trung ương giao |
Nghị quyết của HĐND tỉnh đầu năm |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
1.238.265 |
1.392.848 |
1.838.119 |
I |
Vốn XDCB tập trung |
1.134.518 |
1.392.848 |
1.734.372 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối |
434.400 |
434.400 |
570.521 |
a |
Giao đầu năm |
434.400 |
434.400 |
434.400 |
b |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
6.561 |
c |
Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh) |
|
|
46.000 |
d |
Nguồn vượt thu năm 2015 |
|
|
83.560 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
277.790 |
369.450 |
a |
Giao đầu năm |
300.000 |
277.790 |
277.790 |
b |
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
|
89.850 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi) |
|
|
22.950 |
- |
Tăng ngân sách huyện quản lý |
|
|
66.900 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
1.810 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
324.000 |
358.975 |
a |
Giao đầu năm |
|
324.000 |
324.000 |
b |
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
|
2.500 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
32.475 |
4 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW |
366.118 |
322.658 |
393.983 |
a |
Giao đầu năm |
322.658 |
322.658 |
322.658 |
b |
Bổ sung cho các chương trình |
43.460 |
- |
43.460 |
- |
Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
11.060 |
|
11.060 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
25.000 |
|
25.000 |
- |
Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016 |
7.400 |
|
7.400 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
27.865 |
5 |
Vốn vay KCH kênh mương |
|
|
7.080 |
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
7.080 |
6 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
34.000 |
34.000 |
34.363 |
a |
Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
b |
Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
c |
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang) |
|
|
363 |
II |
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia |
103.747 |
- |
103.747 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
71.800 |
|
71.800 |
|
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ |
44.000 |
|
44.000 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
31.947 |
|
31.947 |
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Kế hoạch đầu năm 2016 |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW |
Vốn vay KCH kênh mương |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.392.848 |
1.734.372 |
570.521 |
369.450 |
358.975 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
1.012.608 |
1.277.232 |
384.521 |
98.310 |
358.975 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
120.400 |
120.400 |
120.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
120.400 |
120.400 |
120.400 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
||||
A4 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
869.998 |
1.131.922 |
264.121 |
98.310 |
334.065 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
26.360 |
39.441 |
36.360 |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
6.360 |
19.441 |
16.360 |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) |
6.360 |
6.360 |
6.360 |
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
2 |
Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
|
1.241 |
|
|
|
|
1.241 |
|
UBND thị xã Bình Long |
3 |
Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
|
1.123 |
|
|
|
|
1.123 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
4 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
279 |
|
|
|
|
279 |
|
Sở NN&PTNT |
5 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
|
438 |
|
|
|
|
438 |
|
Sở NN&PTNT |
6 |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
- |
|
a |
Huyện Lộc Ninh |
|
2.290 |
2.290 |
|
|
|
|
|
|
b |
Huyện Chơn Thành |
|
1.210 |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
c |
Huyện Hớn Quản |
|
2.210 |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
d |
Huyện Bù Đốp |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
e |
Huyện Bù Đăng |
|
1.990 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
f |
Huyện Đồng Phú |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
II |
CÔNG NGHIỆP |
- |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
- |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
- |
|
- |
|
1 |
Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
III |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
55.473 |
109.700 |
65.418 |
1.810 |
38.473 |
- |
3.999 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
55.473 |
62.276 |
20.494 |
1.810 |
35.973 |
- |
3.999 |
- |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW) |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
2 |
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
3 |
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4 |
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành) |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
5 |
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp |
|
477 |
477 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng thực hiện) |
|
517 |
517 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
7 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) |
3.173 |
3.173 |
|
|
3.173 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
6.800 |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
9 |
Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW) |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
10 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh |
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
11 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
1.983 |
|
|
|
|
1.983 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
12 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
|
118 |
|
|
|
|
118 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
13 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
|
53 |
|
|
|
|
53 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
14 |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
15 |
Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản |
|
1.421 |
|
|
|
|
1.421 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
16 |
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
|
324 |
|
|
|
|
324 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
17 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
|
545 |
|
545 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
18 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
|
1.265 |
|
1.265 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
Công trình khởi công mới |
- |
47.424 |
44.924 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
2 |
Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX. Đồng Xoài |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
3 |
Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
4 |
Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
5 |
Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
6 |
Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành |
|
5.860 |
5.860 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
7 |
Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
9 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA) |
|
3.064 |
3.064 |
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
IV |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
40.917 |
89.420 |
53.503 |
- |
35.917 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
34.717 |
37.220 |
7.503 |
- |
29.717 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) |
14.717 |
14.717 |
|
|
14.717 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) |
5.000 |
7.503 |
7.503 |
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
Công trình khởi công mới |
6.200 |
52.200 |
46.000 |
- |
6.200 |
- |
- |
- |
|
1 |
Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh |
2.700 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
|
Sở Y tế |
2.1 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long |
730 |
730 |
|
|
730 |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
671 |
671 |
|
|
671 |
|
|
|
|
2.3 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long |
683 |
683 |
|
|
683 |
|
|
|
|
2.4 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
616 |
616 |
|
|
616 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1) |
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
V |
Y TẾ |
26.500 |
40.176 |
- |
- |
40.176 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
26.500 |
40.176 |
- |
- |
40.176 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW) |
8.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản |
10.000 |
17.676 |
|
|
17.676 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
VI |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
118.000 |
128.999 |
- |
- |
128.999 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
107.000 |
111.999 |
- |
- |
111.999 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
|
699 |
|
|
699 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
4 |
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh |
6 |
Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
7 |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
10.000 |
12.200 |
|
|
12.200 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
12 |
Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng |
8.000 |
8.900 |
|
|
8.900 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
13 |
Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
|
400 |
|
|
400 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
14 |
Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
15 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
16 |
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Công trình khởi công mới |
11.000 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện Đồng Phú |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
2 |
Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú Riềng |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
3 |
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình khởi công mới |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm. |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
VIII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
29.300 |
57.100 |
49.300 |
- |
7.800 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
29.300 |
37.100 |
29.300 |
- |
7.800 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
27.800 |
27.800 |
27.800 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH |
3 |
Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch |
|
7.800 |
|
|
7.800 |
|
|
|
Đài PTTH tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
2 |
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh |
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
34.440 |
34.440 |
34.440 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
15.240 |
15.240 |
15.240 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
2 |
Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm XTĐTTM&DL |
4 |
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.240 |
2.240 |
2.240 |
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
Công trình khởi công mới |
19.200 |
19.200 |
19.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
2 |
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW) |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng) |
3 |
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
4 |
Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài I |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế |
X |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
15.400 |
15.400 |
15.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 |
Nhà khách Công an tỉnh |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
XI |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
|
- |
|
|
- Huyện Bù Đăng |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
|
- Huyện Bù Đốp |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
- Huyện Bù Gia Mập |
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
- Huyện Đồng Phú |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
- Huyện Hớn Quản |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
- Huyện Phú Riềng |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
|
- Huyện Lộc Ninh |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
XII |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
7.500 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
|
- Huyện Lộc Ninh |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Đốp |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Gia Mập |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
XIII |
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB |
53.200 |
53.200 |
|
|
53.200 |
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
XIV |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
322.658 |
393.983 |
|
|
|
393.983 |
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
XV |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
34.000 |
34.363 |
- |
- |
- |
- |
|
34.363 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 |
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP) |
|
363 |
|
|
|
|
|
363 |
|
|
- Huyện Lộc Ninh |
|
363 |
|
|
|
|
|
363 |
UBND huyện Lộc Ninh |
XVI |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
73.550 |
96.500 |
|
96.500 |
|
|
|
|
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
380.240 |
457.140 |
186.000 |
271.140 |
- |
- |
|
- |
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
44.800 |
55.200 |
17.200 |
38.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.200 |
17.200 |
17.200 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
27.600 |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
24.600 |
28.200 |
15.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.600 |
15.600 |
15.600 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
12.600 |
|
12.600 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
95.000 |
138.000 |
14.000 |
124.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
81.000 |
124.000 |
|
124.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
28.300 |
29.500 |
16.300 |
13.200 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.300 |
16.300 |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
12.000 |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
28.000 |
31.600 |
18.400 |
13.200 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
18.400 |
18.400 |
18.400 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.600 |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
23.200 |
24.400 |
16.000 |
8.400 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
7.200 |
8.400 |
|
8.400 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
35.500 |
35.500 |
15.700 |
19.800 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.700 |
15.700 |
15.700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
19.800 |
19.800 |
|
19.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
24.700 |
23.500 |
15.700 |
7.800 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.700 |
15.700 |
15.700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
7.800 |
|
7.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
34.400 |
38.900 |
17.600 |
21.300 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.600 |
17.600 |
17.600 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
16.800 |
21.300 |
|
21.300 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
21.700 |
28.500 |
19.500 |
9.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
b |
Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
c |
Tiền sử dụng đất |
7.200 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
20.040 |
23.840 |
20.000 |
3.840 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
c |
Tiền sử dụng đất |
5.040 |
3.840 |
|
3.840 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT
NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm
2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số Quyết định ngày, tháng, năm |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
|
7.500 |
|
I |
Huyện Lộc Ninh |
|
3.500 |
|
1 |
Xã Lộc Thiện |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện |
3250/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thiện |
2 |
Xã Lộc Thạnh |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành |
3251/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thạnh |
3 |
Xã Lộc Thành |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc Thành. |
3254/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thành |
4 |
Xã Lộc Hòa |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa |
3252/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Hòa |
5 |
Xã Lộc Tấn |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn |
3253/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Tấn |
6 |
Xã Lộc An |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An |
3255/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc An |
7 |
Xã Lộc Thịnh |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường điện THT và TBA Cần Lê, xã Lộc Thịnh |
3256/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thịnh |
II |
Huyện Bù Đốp |
|
3000 |
|
1 |
Xã Tân Thành |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng, xã Tân Thành |
799a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
128 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành |
1254a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
372 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
198 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng |
1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
198 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
302 |
|
1 |
Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng |
340/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
302 |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
88 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện |
1257a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
88 |
UBND xã Phước Thiện |
|
Công trình khởi công mới |
|
412 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện |
312/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
412 |
UBND xã Phước Thiện |
4 |
Xã Hưng Phước |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
164 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước |
1256a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
164 |
UBND xã Hưng Phước |
|
Công trình khởi công mới |
|
336 |
|
1 |
Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng Phước, xã Hưng Phước |
309/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
336 |
UBND xã Hưng Phước |
5 |
Xã Tân Tiến |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
48 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến |
1255a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
48 |
UBND xã Tân Tiến |
|
Công trình khởi công mới |
|
452 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã Tân Tiến |
310/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
452 |
UBND xã Tân Tiến |
6 |
Xã Thanh Hòa |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa |
311/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
500 |
UBND xã Thanh Hòa |
III |
Huyện Bù Gia Mập |
|
1.000 |
|
1 |
Xã Đăk Ơ |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khơn) |
4273/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
500 |
UBND xã Đăk Ơ |
2 |
Xã Bù Gia Mập |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã Bù Gia Mập |
4257/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
500 |
UBND xã Bù Gia Mập |