Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1955/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2016
Ngày có hiệu lực 15/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1955/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 - TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 989/TTr-SKHĐT-TH ngày 11/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2016.

Quyết định này thay thế các Quyết định: số 2921/QĐ-UBND ngày 24/12/2015; số 124/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; số 175/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; số 226/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 227/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016; số 516/QĐ-UBND ngày 14/3/2016; số 619/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; số 744/QĐ-UBND ngày 01/4/2016; số 1003/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; số 1055/QĐ-UBND ngày 09/5/2016; số 1131/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 và số 1163/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- HĐND các huyện, thị xã;
- LĐVP, các Phòng, TTTH-CB;
- Lưu: VT, (126B-13/7).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH NĂM 2016

Trung ương giao

Nghị quyết của HĐND tỉnh đầu năm

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

1.238.265

1.392.848

1.838.119

I

Vốn XDCB tập trung

1.134.518

1.392.848

1.734.372

1

Vốn đầu tư trong cân đối

434.400

434.400

570.521

a

Giao đầu năm

434.400

434.400

434.400

b

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

6.561

c

Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh)

 

 

46.000

d

Nguồn vượt thu năm 2015

 

 

83.560

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

277.790

369.450

a

Giao đầu năm

300.000

277.790

277.790

b

Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm

 

 

89.850

 

Trong đó:

 

 

 

-

Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi)

 

 

22.950

-

Tăng ngân sách huyện quản lý

 

 

66.900

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

1.810

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

324.000

358.975

a

Giao đầu năm

 

324.000

324.000

b

Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm

 

 

2.500

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

32.475

4

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW

366.118

322.658

393.983

a

Giao đầu năm

322.658

322.658

322.658

b

Bổ sung cho các chương trình

43.460

-

43.460

-

Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ

11.060

 

11.060

-

Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

25.000

 

25.000

-

Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016

7.400

 

7.400

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

27.865

5

Vốn vay KCH kênh mương

 

 

7.080

 

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

7.080

6

Vốn nước ngoài (ODA)

34.000

34.000

34.363

a

Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài

14.000

14.000

14.000

b

Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài

20.000

20.000

20.000

c

Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang)

 

 

363

II

Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia

103.747

-

103.747

1

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

71.800

 

71.800

 

Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ

44.000

 

44.000

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

31.947

 

31.947

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triu đồng

STT

DANH MỤC

Kế hoạch đầu năm 2016

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016

CHỦ ĐẦU TƯ

TỔNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW

Vốn vay KCH kênh mương

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (A+B)

1.392.848

1.734.372

570.521

369.450

358.975

393.983

7.080

34.363

 

A

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

1.012.608

1.277.232

384.521

98.310

358.975

393.983

7.080

34.363

 

A2

TRẢ NỢ VAY

120.400

120.400

120.400

-

-

-

-

-

 

I

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

120.400

120.400

120.400

 

 

 

 

 

 

A3

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

24.910

24.910

 

 

24.910

 

 

 

 

A4

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

869.998

1.131.922

264.121

98.310

334.065

393.983

7.080

34.363

 

I

NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN

26.360

39.441

36.360

-

-

-

3.081

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

6.360

19.441

16.360

-

-

-

3.081

-

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)

6.360

6.360

6.360

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

2

Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)

 

1.241

 

 

 

 

1.241

 

UBND thị xã Bình Long

3

Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh

 

1.123

 

 

 

 

1.123

 

UBND huyện Lộc Ninh

4

Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài

 

279

 

 

 

 

279

 

Sở NN&PTNT

5

Hồ chứa nước Sơn Lợi

 

438

 

 

 

 

438

 

Sở NN&PTNT

6

Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

 

10.000

10.000

-

-

-

 

-

 

a

Huyện Lộc Ninh

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

b

Huyện Chơn Thành

 

1.210

1.210

 

 

 

 

 

 

c

Huyện Hớn Quản

 

2.210

2.210

 

 

 

 

 

 

d

Huyện Bù Đốp

 

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

e

Huyện Bù Đăng

 

1.990

1.990

 

 

 

 

 

 

f

Huyện Đồng Phú

 

1.250

1.250

 

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

20.000

20.000

20.000

-

-

-

-

-

 

1

Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Sở VHTT&DL

II

CÔNG NGHIỆP

-

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

-

1.700

1.700

-

-

-

 

-

 

1

Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm

 

1.700

1.700

 

 

 

 

 

Sở Công thương

III

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

55.473

109.700

65.418

1.810

38.473

-

3.999

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

55.473

62.276

20.494

1.810

35.973

-

3.999

-

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW)

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

2

Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

3

Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế

4

Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

5

Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp

 

477

477

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

6

Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng thực hiện)

 

517

517

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

7

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)

3.173

3.173

 

 

3.173

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

6.800

6.800

 

 

6.800

 

 

 

Sở Xây dựng

9

Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

10

Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh

16.000

16.000

 

 

16.000

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

11

Xây dựng cầu Đak Lung 2

 

1.983

 

 

 

 

1.983

 

Sở Giao thông Vận tải

12

Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

 

118

 

 

 

 

118

 

Sở Giao thông Vận tải

13

Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh

 

53

 

 

 

 

53

 

Sở Giao thông Vận tải

14

Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ

 

100

 

 

 

 

100

 

Sở Giao thông Vận tải

15

Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản

 

1.421

 

 

 

 

1.421

 

UBND huyện Hớn Quản

16

Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản

 

324

 

 

 

 

324

 

UBND huyện Hớn Quản

17

Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

 

545

 

545

 

 

 

 

Sở GT-VT

18

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

 

1.265

 

1.265

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

 

Công trình khởi công mới

-

47.424

44.924

-

2.500

-

-

-

 

1

Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài

 

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Sở Xây dựng

2

Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX. Đồng Xoài

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Sở Xây dựng

3

Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

4

Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

5

Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

6

Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành

 

5.860

5.860

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

7

Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành

 

11.000

11.000

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế

8

Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

9

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA)

 

3.064

3.064

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

IV

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

40.917

89.420

53.503

-

35.917

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

34.717

37.220

7.503

-

29.717

-

-

-

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA)

14.717

14.717

 

 

14.717

 

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA)

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

3

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

5.000

7.503

7.503

 

 

 

 

 

Sở Công thương

 

Công trình khởi công mới

6.200

52.200

46.000

-

6.200

-

-

-

 

1

Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

2

Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh

2.700

2.700

 

 

2.700

 

 

 

Sở Y tế

2.1

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long

730

730

 

 

730

 

 

 

 

2.2

Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

671

671

 

 

671

 

 

 

 

2.3

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long

683

683

 

 

683

 

 

 

 

2.4

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

616

616

 

 

616

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1)

 

46.000

46.000

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

V

Y TẾ

26.500

40.176

-

-

40.176

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

26.500

40.176

-

-

40.176

-

-

-

 

1

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW)

8.000

14.000

 

 

14.000

 

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

3

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

4

Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản

10.000

17.676

 

 

17.676

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

VI

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

118.000

128.999

-

-

128.999

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

107.000

111.999

-

-

111.999

-

-

-

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

 

699

 

 

699

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

4

10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

6

Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

7

Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

 

800

 

 

800

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

13.000

13.000

 

 

13.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

10.000

12.200

 

 

12.200

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

12

Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

8.000

8.900

 

 

8.900

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

13

Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp

 

400

 

 

400

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

14

Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

15

Trường Mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

16

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Công trình khởi công mới

11.000

17.000

-

-

17.000

-

-

-

 

1

Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện Đồng Phú

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

2

Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú Riềng

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

3

Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

VII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

20.000

20.000

8.000

-

12.000

-

-

-

 

 

Công trình khởi công mới

20.000

20.000

8.000

-

12.000

-

-

-

 

1

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm.

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

4

Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

VIII

VĂN HÓA - XÃ HỘI

29.300

57.100

49.300

-

7.800

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

29.300

37.100

29.300

-

7.800

-

-

-

 

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

27.800

27.800

27.800

 

 

 

 

 

Sở VHTT&DL

2

Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

Sở LĐTB&XH

3

Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch

 

7.800

 

 

7.800

 

 

 

Đài PTTH tỉnh

 

Công trình khởi công mới

-

20.000

20.000

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Sở VHTT&DL

2

Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Đài PTTH tỉnh

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

34.440

34.440

34.440

-

-

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

15.240

15.240

15.240

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

2

Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

3

Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Trung tâm XTĐTTM&DL

4

Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất

2.240

2.240

2.240

 

 

 

 

 

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

Công trình khởi công mới

19.200

19.200

19.200

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Sở Ngoại vụ

2

Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW)

3.600

3.600

3.600

 

 

 

 

 

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng)

3

Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

4

Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài I

1.600

1.600

1.600

 

 

 

 

 

Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế

X

QUỐC PHÒNG - AN NINH

15.400

15.400

15.400

-

-

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

4.500

4.500

4.500

-

-

-

-

-

 

1

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

Công trình khởi công mới

10.900

10.900

10.900

-

-

-

-

-

 

1

Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2

Nhà khách Công an tỉnh

3.900

3.900

3.900

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

XI

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

10.000

10.000

-

-

10.000

-

 

-

 

 

- Huyện Bù Đăng

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

 

- Huyện Bù Đốp

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

 

- Huyện Bù Gia Mập

800

800

 

 

800

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

 

- Huyện Đồng Phú

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

 

- Huyện Hớn Quản

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

 

- Huyện Phú Riềng

500

500

 

 

500

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

 

- Huyện Lộc Ninh

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

XII

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)

7.500

7.500

 

 

7.500

 

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

 

- Huyện Lộc Ninh

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

- Huyện Bù Đốp

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

- Huyện Bù Gia Mập

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

XIII

THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB

53.200

53.200

 

 

53.200

 

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

XIV

HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW

322.658

393.983

 

 

 

393.983

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

XV

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

34.000

34.363

-

-

-

-

 

34.363

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

14.000

14.000

 

 

 

 

 

14.000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm

20.000

20.000

 

 

 

 

 

20.000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

3

Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP)

 

363

 

 

 

 

 

363

 

 

- Huyện Lộc Ninh

 

363

 

 

 

 

 

363

UBND huyện Lộc Ninh

XVI

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)

73.550

96.500

 

96.500

 

 

 

 

 

B

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ

380.240

457.140

186.000

271.140

-

-

 

-

 

I

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

44.800

55.200

17.200

38.000

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.200

17.200

17.200

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

27.600

38.000

 

38.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

II

THỊ XÃ BÌNH LONG

24.600

28.200

15.600

12.600

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.600

15.600

15.600

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

9.000

12.600

 

12.600

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

III

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

95.000

138.000

14.000

124.000

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

14.000

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

81.000

124.000

 

124.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

28.300

29.500

16.300

13.200

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.300

16.300

16.300

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

12.000

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

28.000

31.600

18.400

13.200

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

18.400

18.400

18.400

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

9.600

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

23.200

24.400

16.000

8.400

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.000

16.000

16.000

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

7.200

8.400

 

8.400

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN CHƠN THÀNH

35.500

35.500

15.700

19.800

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.700

15.700

15.700

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

19.800

19.800

 

19.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYỆN HỚN QUẢN

24.700

23.500

15.700

7.800

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.700

15.700

15.700

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

9.000

7.800

 

7.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

34.400

38.900

17.600

21.300

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.600

17.600

17.600

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

16.800

21.300

 

21.300

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

21.700

28.500

19.500

9.000

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

14.500

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

b

Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

c

Tiền sử dụng đất

7.200

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN PHÚ RIỀNG

20.040

23.840

20.000

3.840

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

b

Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

c

Tiền sử dụng đất

5.040

3.840

 

3.840

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Số Quyết định ngày, tháng, năm

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

7.500

 

I

Huyện Lộc Ninh

 

3.500

 

1

Xã Lộc Thiện

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện

3250/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thiện

2

Xã Lộc Thạnh

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành

3251/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thạnh

3

Xã Lộc Thành

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc Thành.

3254/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thành

4

Xã Lộc Hòa

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa

3252/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Hòa

5

Xã Lộc Tấn

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn

3253/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Tấn

6

Xã Lộc An

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An

3255/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc An

7

Xã Lộc Thịnh

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng đường điện THT và TBA Cần Lê, xã Lộc Thịnh

3256/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thịnh

II

Huyện Bù Đốp

 

3000

 

1

Xã Tân Thành

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

500

 

1

Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng, xã Tân Thành

799a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

128

UBND xã Tân Thành

2

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành

1254a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

372

UBND xã Tân Thành

2

Xã Thiện Hưng

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

198

 

1

Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng

1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013

198

UBND xã Thiện Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

302

 

1

Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng

340/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

302

 

3

Xã Phước Thiện

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

88

 

1

Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện

1257a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

88

UBND xã Phước Thiện

 

Công trình khởi công mới

 

412

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện

312/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

412

UBND xã Phước Thiện

4

Xã Hưng Phước

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

164

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước

1256a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

164

UBND xã Hưng Phước

 

Công trình khởi công mới

 

336

 

1

Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng Phước, xã Hưng Phước

309/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

336

UBND xã Hưng Phước

5

Xã Tân Tiến

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

48

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến

1255a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

48

UBND xã Tân Tiến

 

Công trình khởi công mới

 

452

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã Tân Tiến

310/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

452

UBND xã Tân Tiến

6

Xã Thanh Hòa

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa

311/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

500

UBND xã Thanh Hòa

III

Huyện Bù Gia Mập

 

1.000

 

1

Xã Đăk Ơ

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khơn)

4273/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

500

UBND xã Đăk Ơ

2

Xã Bù Gia Mập

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã Bù Gia Mập

4257/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

500

UBND xã Bù Gia Mập

[...]