Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 03/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Tấn Hưng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20/6/2013; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, cụ thể:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 là: 2.371.740 triệu đồng (tăng 730.848 triệu đồng), bao gồm:
I. Vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.007.777 triệu đồng.
1. Vốn trong nước: 1.979.777 triệu đồng.
1.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 1.428.000 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 551.777 triệu đồng.
Các nguồn tăng bao gồm:
- Kết dư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 74.907 triệu đồng;
- Tăng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: 28.421 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 14.577 triệu đồng;
- Tăng vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn: 228.449 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 3.449 triệu đồng.
- Tăng vốn từ tỉnh Bình Dương hỗ trợ: 20.000 triệu đồng;
- Tăng thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài (ODA): 28.000 triệu đồng.
2.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 34.000 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh giảm so với đầu năm: 6.000 triệu đồng.
II. Vốn Trái phiếu Chính phủ: 149.822 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20/6/2013; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, cụ thể:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 là: 2.371.740 triệu đồng (tăng 730.848 triệu đồng), bao gồm:
I. Vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.007.777 triệu đồng.
1. Vốn trong nước: 1.979.777 triệu đồng.
1.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 1.428.000 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 551.777 triệu đồng.
Các nguồn tăng bao gồm:
- Kết dư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 74.907 triệu đồng;
- Tăng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: 28.421 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 14.577 triệu đồng;
- Tăng vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn: 228.449 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 3.449 triệu đồng.
- Tăng vốn từ tỉnh Bình Dương hỗ trợ: 20.000 triệu đồng;
- Tăng thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài (ODA): 28.000 triệu đồng.
2.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 34.000 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh giảm so với đầu năm: 6.000 triệu đồng.
II. Vốn Trái phiếu Chính phủ: 149.822 triệu đồng.
1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 116.822 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 33.000 triệu đồng.
III. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 214.141 triệu đồng.
1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm (vốn đầu tư phát triển): 62.070 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 152.071 triệu đồng.
Trong đó: Kết dư năm 2012: 39.972 triệu đồng.
(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết nguồn vốn, danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU
CHỈNH TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
STT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH NĂM 2013 |
GHI CHÚ |
|
Nghị quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012 |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1.640.892 |
2.371.740 |
|
A |
VỐN XDCB TẬP TRUNG |
1.462.000 |
2.007.777 |
|
I |
Vốn trong nước |
1.428.000 |
1.979.777 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối |
956.500 |
1.168.648 |
|
1.1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
356.000 |
368.148 |
|
|
Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang |
|
12.148 |
|
1.2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
2.500 |
2.500 |
|
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
598.000 |
798.000 |
|
2 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
214.500 |
244.727 |
|
|
Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang |
|
30.227 |
|
3 |
Vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
257.000 |
285.421 |
|
3.1 |
Giao đầu năm |
|
237.144 |
|
3.2 |
Giao bổ sung |
|
33.700 |
|
3.3 |
Kết dư 2012 chuyển sang |
|
14.577 |
|
4 |
Vay Chương trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT |
|
228.449 |
|
|
Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang |
|
3.449 |
|
5 |
Vốn hỗ trợ của tỉnh Bình Dương |
|
20.000 |
|
6 |
Vốn kết dư vay KBNN năm 2012 chuyển sang |
|
32.532 |
|
II |
Vốn nước ngoài (ODA) |
34.000 |
28.000 |
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
116.822 |
149.822 |
|
I |
Y tế |
24.000 |
24.000 |
|
II |
Giáo dục |
7.939 |
7.939 |
|
III |
Thủy lợi |
84.883 |
117.883 |
|
C |
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
62.070 |
214.141 |
|
I |
Vốn đầu tư phát triển |
62.070 |
64.239 |
|
|
Trong đó: Vốn nước ngoài (ODA) |
|
6.000 |
|
II |
Vốn sự nghiệp |
|
109.930 |
|
III |
Kết dư kế hoạch năm 2012 chuyển sang |
|
39.972 |
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
KẾ HOẠCH 2013 (Theo Nghị quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012 của HĐND tỉnh) |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.462.000 |
2.007.777 |
423.180 |
798.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
1.143.600 |
1.665.277 |
273.680 |
605.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
A1 |
TRẢ NỢ VAY |
99.600 |
99.600 |
99.600 |
|
|
|
|
|
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
49.600 |
49.600 |
49.600 |
|
|
|
|
|
|
II |
Vay Kho bạc Nhà nước |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
A2 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
A4 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
1.026.500 |
1.548.177 |
156.580 |
605.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
l |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN - THỦY LỢI |
66.500 |
107.923 |
9.623 |
50.000 |
10.000 |
- |
38.300 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
66.500 |
78.473 |
9.623 |
50.000 |
10.000 |
- |
8.850 |
|
|
1 |
Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng |
1.500 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
2 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
3 |
Đầu tư xây dựng Nông thôn mới |
60.000 |
60.000 |
|
50.000 |
10.000 |
|
|
|
20 xã (có biểu chi tiết kèm theo) |
4 |
Hệ thống thủy lợi Suối Cam 2 |
|
530 |
530 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
5 |
Trại giống thủy sản cấp I tỉnh Bình Phước |
|
970 |
970 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
6 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
|
3.400 |
|
|
|
|
3400 |
|
Sở NN và PTNT |
7 |
Đối ứng theo Quyết định 134 kéo dài |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Các huyện |
8 |
Dự án định canh định cư tập trung cho đồng bào DTTS nghèo tại thôn 12 xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
|
1.123 |
1.123 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
9 |
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập |
|
5.450 |
|
|
|
|
5450 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
|
29.450 |
- |
- |
- |
- |
29.450 |
|
|
1 |
Kè kênh nội đồng Cầu Trắng, Bình Long |
|
9.450 |
|
|
|
|
9450 |
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
20.000 |
|
|
|
|
20000 |
|
Sở NN và PTNT |
II |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
60.747 |
269.996 |
49.000 |
25.847 |
5.000 |
- |
190.149 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
60.747 |
200.996 |
49.000 |
25.847 |
5.000 |
- |
121.149 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Cam Pu Chia) |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
2 |
Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo |
14.000 |
28.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
Sở GT-VT |
3 |
Xây dựng cầu Rạt |
6.000 |
12.850 |
6.000 |
|
|
|
6.850 |
|
Sở GT-VT |
4 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An - huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
6.900 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
5 |
Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
6 |
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp (đoạn qua huyện Lộc Ninh) |
7.000 |
7.000 |
|
7000 |
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
9.347 |
9.347 |
|
9347 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
9.500 |
9.500 |
|
9500 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn, thị xã Đồng Xoài |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
10 |
Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập |
|
3.100 |
|
|
|
|
3.100 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
11 |
Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh |
|
400 |
|
|
|
|
400 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
12 |
Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng |
|
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
13 |
Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng Diệu đi trung tâm xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp |
|
700 |
|
|
|
|
700 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
14 |
Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp |
|
243 |
|
|
|
|
243 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
15 |
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang huyện Lộc Ninh |
|
12.495 |
|
|
|
|
12.495 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
16 |
Xây dựng cầu An Phú, huyện Hớn Quản |
|
861 |
|
|
|
|
861 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
17 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bọng - Đăng Hà |
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
Sở NN và PTNT |
18 |
GPMB QL13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
19 |
Đường liên xã từ Ngã ba cây điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ) |
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
Sở GT-VT |
|
Công trình khởi công mới |
|
69.000 |
- |
- |
- |
- |
69.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Đường giao thông QL.14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành |
|
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Sở GT-VT |
4 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
Sở GT-VT |
5 |
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
|
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
Sở GT-VT |
6 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
Sở GT-VT |
III |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
16.000 |
12.930 |
12.930 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN&PTNT |
3000 |
3000 |
3000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
2 |
GTĐB khu Lâm viên, thị xã Đồng Xoài |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
|
Công trình khởi công mới |
13.000 |
9.430 |
9.430 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy hoạch số 30) |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
2 |
Đường xung quang tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
4.000 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
IV |
THƯƠNG MẠI |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP) |
2000 |
2000 |
2000 |
|
|
|
|
|
Ban QL khu KT |
V |
Y TẾ |
30.700 |
26.076 |
0 |
0 |
26.076 |
0 |
0 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
21.200 |
21.576 |
0 |
0 |
21.576 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP) |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
2 |
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng (đối ứng NSĐP) |
3.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ - huyện Bù Gia Mập |
|
2.376 |
|
|
2.376 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
9.500 |
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
5.000 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh BP |
2 |
Xây dựng trạm y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
VI |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
113.800 |
153.511 |
20.000 |
0 |
133.511 |
0 |
0 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
44.900 |
72.546 |
20.000 |
0 |
52.546 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
10.000 |
44.746 |
20.000 |
|
24.746 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
1.100 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
4 |
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
Trường THPT chuyên Quang Trung |
5 |
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng Phú |
2.300 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
6 |
Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng |
3.400 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
7 |
Khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
6.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
8 |
18 phòng học Trường THPT Bù Đăng |
4.100 |
4.100 |
|
|
4.100 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
Công trình khởi công mới |
68.900 |
80.965 |
0 |
0 |
80.965 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung |
3500 |
3500 |
|
|
3500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
2 |
Xây dựng khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
9000 |
9000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản |
5000 |
5000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
4 |
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập |
5000 |
5000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
5 |
Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú |
2000 |
2000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh |
7000 |
7000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Trường Cính trị |
7 |
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
8 |
Trường QS địa phương |
8.000 |
0 |
|
|
- |
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
9 |
Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng Xoài |
9000 |
9000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
10 |
Trường mầm non Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
10000 |
10000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
11 |
Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
9000 |
9000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
12 |
Trường mầm non xã An Phú, huyện Hớn Quản |
|
5465 |
|
|
5.465 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
13 |
Xây dựng trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
|
12000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
14 |
Xây dựng nhà tập đa năng trường THPT Bình Long |
|
2600 |
|
|
2.600 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
22.000 |
14500 |
- |
- |
14.500 |
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
|
7.200 |
|
|
7.200 |
|
|
|
Sở KH - CN |
2 |
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cà phê năng suất cao |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở KH - CN |
3 |
Triển khai ứng dụng thiết bị laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa bàn tỉnh |
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
Sở KH - CN |
4 |
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng luợng tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa |
|
2.600 |
|
|
2.600 |
|
|
|
Sở KH - CN |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
500 |
- |
- |
500 |
|
|
|
|
1 |
CBĐT vườn ươm khoa học và công nghệ trẻ |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
Sở KH - CN |
2 |
CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt trời |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
Sở KH - CN |
3 |
CBĐT bổ sung hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Sở TT và TT |
4 |
CBĐT xây dựng hệ thống QL văn bản và HS công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Sở TT và TT |
5 |
CBĐT các dự án KHCN khác |
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
Sở KH - CN |
VIII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
42.000 |
44.640 |
0 |
0 |
44.640 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
40.000 |
42.640 |
0 |
0 |
42.640 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh |
27.000 |
29.640 |
|
|
29.640 |
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
2 |
Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối ứng NSĐP) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Đài PTTH |
3 |
Trung tâm phát sóng phát thanh - truyền hình Bà Rá |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Đài PTTH |
4 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
|
Công trình khởi công mới |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở LĐ-TBXH |
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
8.500 |
16.645 |
11.645 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
8.500 |
16.645 |
11.645 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Tài Nguyên và Môi trường |
1500 |
1500 |
1500 |
|
|
|
|
|
Sở TN-MT |
2 |
Trụ sở ngành NN&PTNT |
3000 |
3000 |
3000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000 |
2000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
4 |
Nhà tập luyện, khu nhà tập thể cán bộ, diễn viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
2000 |
2000 |
2000 |
|
|
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
5 |
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Đăng |
|
1265 |
1265 |
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT |
6 |
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Gia Mập |
|
1680 |
1680 |
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT |
7 |
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
|
5200 |
200 |
|
5000 |
|
|
|
VP Tỉnh ủy |
X |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
14.000 |
18.850 |
18.850 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%) |
5000 |
5000 |
5000 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
2 |
XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh sát |
9000 |
9000 |
9000 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
|
4850 |
4850 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
|
2100 |
2100 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Đường dây trung, hạ thế vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
|
1000 |
1000 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
3 |
Nhà khách, nhà ở công vụ Bộ CHQS tỉnh |
|
1750 |
1750 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
XI |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN |
6.000 |
6.000 |
|
|
6000 |
|
|
|
|
XII |
TIỀN SD ĐẤT (GHI THU GHI CHI) |
353.253 |
529.153 |
|
529.153 |
|
|
|
|
|
XIII |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
257.000 |
285.421 |
|
|
|
285.421 |
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
XIV |
VỐN KẾT DƯ VAY KBNN NĂM 2012 |
|
32.532 |
32.532 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính Đông - Tây, khu TT hành chính huyện Hớn Quản |
|
1.286 |
1.286 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước, điện, hàng rào, công trình phụ 3 cơ quan huyện Bù Gia Mập |
|
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3 |
Dự án đường giao thông khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
- |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.1 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (N8) |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.2 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (N9) |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.3 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (D10) |
|
2.560 |
2.560 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.4 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (D11; D12; D14; D15) |
|
2.936 |
2.936 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Xây dựng nhà công vụ UBND huyện Bù Gia Mập |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
5 |
Xây dựng sân bãi, đường nội bộ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
6 |
Xây dựng hàng rào, cổng, công trình phụ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
XV |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
34.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
28.000 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
318.400 |
342.500 |
149.500 |
193.000 |
|
|
|
|
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
61.100 |
62.100 |
16.100 |
46.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
45.000 |
46.000 |
|
46.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
2.130 |
2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
30.840 |
30.840 |
15.640 |
15.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vôn cân đối theo tiêu chí |
15.640 |
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
15.200 |
15.200 |
|
15.200 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
28.800 |
52.800 |
13.800 |
39.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
15.000 |
39.000 |
|
39.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
940 |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
28.848 |
31.348 |
16.100 |
15.248 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
12.748 |
15.248 |
|
15.248 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
940 |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
37.026 |
34.626 |
17.020 |
17.606 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.020 |
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
20.006 |
17.606 |
|
17.606 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.290 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
31.825 |
31.825 |
17.825 |
14.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.825 |
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.110 |
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
24.990 |
24.990 |
12.650 |
12.340 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.650 |
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
12.340 |
12.340 |
|
12.340 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
880 |
880 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
27.105 |
27.105 |
12.305 |
14.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.305 |
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
14.800 |
14.800 |
|
14.800 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
32.251 |
27.251 |
15.985 |
11.266 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.985 |
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
16.266 |
11.266 |
|
11.266 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.130 |
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
15.615 |
19.615 |
12.075 |
7.540 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.075 |
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
3.540 |
7.540 |
|
7.540 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG VÀO NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Kế hoạch năm 2013 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
28.000 |
|
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) |
5.690 |
|
1,1 |
Đồng Xoài |
500 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
1,2 |
Đồng Phú |
500 |
UBND huyện Đồng Phú |
1,3 |
Bù Đăng |
600 |
UBND huyện Bù Đăng |
1,4 |
Bù Gia Mập |
600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1,5 |
Phước Long |
500 |
UBND thị xã Phước Long |
1,6 |
Chơn Thành |
600 |
UBND huyện Chơn Thành |
1,7 |
Hớn Quản |
600 |
UBND huyện Hớn Quản |
1,8 |
Bình Long |
600 |
UBND thị xã Bình Long |
1,9 |
Lộc Ninh |
600 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1,10 |
Bù Đốp |
590 |
UBND huyện Bù Đốp |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm |
15.000 |
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |
3 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10,000m3/ng.đêm |
7.310 |
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
KH giao tại QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Chủ đầu tư |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
7.350 |
7.350 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã diểm) |
|
13.487 |
4.425 |
4.425 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
13.487 |
4.425 |
4.425 |
|
1.1 |
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2 |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.559 |
375 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.2 |
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6 |
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.700 |
|
375 |
UBND Xã Tân Thành |
1.3 |
XD đường GTNT ấp 3 |
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.720 |
1.150 |
1.150 |
UBND Xã Tân Thành |
1.4 |
XD đường xóm Quang Trung ấp 4 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
972 |
500 |
500 |
UBND Xã Tân Thành |
1.5 |
XD đường xóm 8 ấp 2 |
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.536 |
900 |
900 |
UBND Xã Tân Thành |
1.6 |
Nhà văn hóa xã Tân Thành |
QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
8.434 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.434 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km |
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012 |
997 |
40 |
40 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.2 |
Đường hẻm 187 ấp 6 dài 0,4 km |
Số 507/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
817 |
500 |
500 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.3 |
Đường Bàu khỉ ấp 3, dài 1km |
Số 508/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
1.415 |
850 |
|
UBND Xã Tiến Hưng |
2.4 |
Đường nhà văn hóa ấp 7, dài 1km |
Số 509/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
1.371 |
825 |
825 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.5 |
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km |
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012 |
1.875 |
710 |
710 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.6 |
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1 |
Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
832 |
|
260 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.7 |
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401, ấp 1 |
Số 126/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012 |
1.127 |
|
590 |
UBND Xã Tiến Hưng |
II |
Huyện Đồng Phú |
|
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
10.431 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
10.431 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km |
|
5.480 |
2.260 |
|
UBND xã Tân Phước |
1.2 |
Dự án khác |
|
|
665 |
|
UBND Xã Tân Phước |
1.3 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp |
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
963 |
|
185 |
UBND Xã Tân Phước |
1.4 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Sắc Xi |
QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.042 |
|
630 |
UBND Xã Tân Phước |
1.5 |
Xây dựng khối hiệu bộ trường tiểu học Tân Phước B |
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
2.946 |
|
2.110 |
UBND Xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
5.938 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.938 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.703 |
1.100 |
1.100 |
UBND Xã Thuận Phú |
2.2 |
Đường tuyến 4 từ ĐT 758 đến nông trường Thuận Phú (ấp Thuận Phú 3) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.239 |
1.345 |
1.345 |
UBND Xã Thuận Phú |
2.3 |
Dự án khác |
|
|
480 |
|
UBND Xã Thuận Phú |
2.4 |
XD đường BTXM Từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - Từ Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - Từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3 |
QĐ số 12/QĐ-NTM ngày 27/9/2012 |
996 |
|
480 |
UBND Xã Thuận Phú |
III |
Thị xã Bình Long |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
7.071 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.071 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304 |
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.834 |
2.200 |
2.200 |
UBND Xã Thanh Lương |
1.2 |
Xây dựng 4 phòng học chức năng và hàng rào, nhà vệ sinh trường THCS Thanh Lương |
QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
1.237 |
725 |
725 |
UBND Xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
5.932 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.932 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã |
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
652 |
300 |
|
UBND Xã Thanh Phú |
22 |
Xây dựng hàng rào, trường THCS Thanh Phú |
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
830 |
500 |
500 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.3 |
Xây dựng hàng rào, mương thoát nước, sân bê tông trường mầm non xã Thanh Phú |
QĐ số 227/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
467 |
300 |
300 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.4 |
Xây dựng sân bê tông, cổng hàng rào, nhà ăn trường tiểu học Thanh Phú A |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.246 |
750 |
750 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.5 |
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóx bế đến ranh ấp Vườn Rau |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.737 |
1.075 |
1.375 |
UBND Xã Thanh Phú |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
7.275 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.975 |
800 |
800 |
|
1.1 |
XD đường nhựa thôn thôn Phước Yên |
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
2.975 |
800 |
800 |
UBND Xã Phước Tín |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.300 |
2.125 |
2.125 |
|
1.2 |
Trường THCS xã Phước Tín |
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
4.300 |
2.125 |
2.125 |
UBND Xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
8.970 |
2.925 |
2,925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.970 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1 |
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.985 |
500 |
500 |
UBND Xã Long Giang |
1.2 |
Đường GTNT Nhơn Hòa sang phường Long Thủy |
Số 119b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.995 |
1.800 |
|
UBND Xã Long Giang |
1.3 |
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 2 |
Số 119c/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.990 |
|
1.800 |
UBND Xã Long Giang |
1.4 |
Dự án khác |
|
|
625 |
625 |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
5.984 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.984 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.989 |
1.200 |
1.200 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
1.2 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số: 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.995 |
1.725 |
1.725 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
9.352 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
9.352 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á |
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
9.352 |
2.925 |
2.925 |
UBND Xã Bù Gia Mập |
VI |
Huyện Chơn Thành |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
6.650 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
6.650 |
2.925 |
2.925 |
|
1,1 |
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh Thành |
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
2.948 |
1.000 |
1.000 |
UBND Xã Minh Thành |
1,2 |
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3 |
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
1.817 |
1.000 |
1.000 |
UBND Xã Minh Thành |
1,3 |
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3 |
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
1.885 |
925 |
925 |
UBND Xã Minh Thành |
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
8.938 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.938 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng |
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
2.990 |
500 |
500 |
UBND Xã Minh Hưng |
2.2 |
Đường ấp 2 đến ấp 4 và đường tuyến 2.3b |
Số 280/QĐ-UBND ngày 9/10/2012 |
2.998 |
1.800 |
1.800 |
UBND Xã Minh Hưng |
2.3 |
Đường liên ấp 9 ấp 10 |
Số 280/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
2.950 |
625 |
625 |
UBND Xã Minh Hưng |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
10.419 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.920 |
1.200 |
1.200 |
|
1.1 |
Trường Mầm Non xã Minh Hưng |
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
4.920 |
1.200 |
1.200 |
UBND Xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
5.499 |
1.725 |
1.725 |
|
1.2 |
Đường Hầm Đá |
Số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.499 |
1.725 |
1.725 |
UBND Xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
11.782 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
11.782 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6 |
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
3.000 |
1.400 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.2 |
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6 |
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.982 |
|
1.400 |
UBND Xã Đức Liễu |
2.3 |
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6 |
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.900 |
1.525 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.4 |
Xây dựng đường 33 cũ thôn 1 và thôn 8 |
QĐ số 179/QĐ- UBND ngày 22/10/2012 |
2.900 |
|
1.525 |
UBND Xã Đức Liễu |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
7.362 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.362 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
XD trường THCC xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
2.925 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.2 |
XD trường THCS xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
|
2.925 |
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
5.142 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.142 |
2.925 |
2.925 |
|
2.2 |
XD trường THCS xã Thiện Hưng |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
2.925 |
|
UBND Xã Thiện Hưng |
2.2 |
XD trường THCS Bù Đốp |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
|
2.925 |
UBND Xã Thiện Hưng |
IX |
Huyện Hớn Quản |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
4.200 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.200 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
2.300 |
700 |
|
UBND Xã An Khương |
1.2 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi ấp 6 |
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 |
1.900 |
1.200 |
|
UBND Xã An Khương |
1.3 |
Dự án khác |
|
|
1.025 |
|
|
1.4 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.138 |
|
600 |
UBND Xã An Khương |
1.5 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 6 |
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
2.045 |
|
1.250 |
UBND Xã An Khương |
1.6 |
Xây dựng đường láng nhựa GTNT từ ấp 2 đi ấp 8 |
QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
2.019 |
|
1.075 |
UBND Xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
5.940 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.440 |
750 |
1.750 |
|
2.1 |
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì |
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 |
4.440 |
750 |
1.750 |
UBND Xã Thanh Bình |
|
Công trình khởi công mới |
|
1.500 |
2.175 |
1.175 |
|
2.2 |
Nâng cấp đường GTNT Chà Là - Sở Nhì 01km |
|
1.500 |
900 |
900 |
UBND Xã Thanh Bình |
2.3 |
Dự án khác |
|
|
1.275 |
275 |
UBND Xã Thanh Bình |
X |
Huyện Lộc Ninh |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
2.920 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.920 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp Thành |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.500 |
700 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.2 |
Kho lưu trữ xã |
Số 50/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
710 |
450 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.3 |
Nhà làm việc khối đoàn thể |
Số 49/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
710 |
450 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.4 |
Dự án khác |
|
|
1.325 |
85 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.5 |
Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang) |
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
2.718 |
|
1.650 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.6
|
Xây dựng kho lưu trữ, văn phòng làm việc bộ phận một cửa xã Lộc Hiệp |
Số 50/QĐ- UBND ngày 28/3/2012 |
710 |
|
450 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.7 |
Trụ sở làm việc khối đoàn thể; xã Lộc Hiệp |
Số 49/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 |
1.033 |
|
620 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.8 |
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.280 |
|
120 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
5.045 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.045 |
2.925 |
2.925 |
|
2.2 |
XD đường bê tông liên ấp 15 ấp 4, ấp 5 |
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
2.228 |
100 |
100 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.3 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5 |
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.417 |
850 |
850 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.4 |
XD nhà làm việc khối đoàn thể và kho lưu trữ xã |
QĐ số 151a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.400 |
840 |
840 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.5 |
Dự án khác |
|
|
1.135 |
1.135 |
UBND Xã Lộc Hưng |
BỔ
SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến năm 2012 |
KH điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.005 |
465 |
540 |
|
|
I |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
552 |
332 |
220 |
|
|
1 |
Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg |
2424/QĐ-UBND ngày 30/03/2012 |
2.184 |
2.000 |
90 |
90 |
- |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
2 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh |
725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
922 |
800 |
122 |
122 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
3 |
Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh |
|
820 |
800 |
120 |
120 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc xã Lộc Hòa |
|
|
|
220 |
- |
220 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
II |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
150 |
- |
150 |
|
|
1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 5, ấp 6 xã Nha Bích |
|
|
|
100 |
- |
100 |
UBND xã Nha Bích |
|
2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 2 xã Minh Lập |
|
|
|
50 |
- |
50 |
UBND xã Minh Lập |
|
III |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
100 |
- |
100 |
|
|
1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất sóc Cần Lê và Phố Lố xã Thanh Lương |
|
|
|
100 |
- |
100 |
UBND xã Thanh Lương |
|
IV |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
133 |
133 |
- |
|
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT ấp Phuớc Tiến, ấp Bù Tam, xã Hưng Phước huyện Bù Đốp |
802/QĐ-UBND ngày 28/05/2012 |
482 |
400 |
|
82 |
- |
UBND xã Hưng Phước |
|
2 |
XD đường GTNT ấp Phước Tiến xã Hưng Phước huyện Bù Đốp |
1723 ngày 26/9/2012 |
402 |
350 |
|
51 |
- |
UBND xã Hưng Phước |
|
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (TT. BCĐ các Chương trình MTQG) |
|
|
|
70 |
- |
70 |
|
|
1 |
Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG của tỉnh |
|
|
|
70 |
- |
70 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2012 |
KH giao tại QĐ số 2604/QĐ- UBND ngày 25/12/2012; 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013; 265; 266/QĐ-UBND ngày 21/02/2013; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Chủ đầu tư |
|
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
2.423.645 |
1.520.086 |
479.619 |
479.019 |
237.144 |
285.421 |
|
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
481.471 |
407.877 |
124.284 |
124.284 |
86.000 |
86.451 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
481.471 |
407.877 |
124.284 |
124.284 |
86.000 |
86.451 |
|
|
1 |
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập |
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009; 1657/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
200.990 |
156.652 |
60.000 |
60.000 |
40.000 |
40.000 |
Sở GT-VT |
|
2 |
Đường ngã 3 Xa trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An huyện Hớn Quản |
2400/QĐ-UBND ngày 5/8/2011 |
14.700 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
3 |
Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông huyện Đồng Phú (Đoạn từ ngã 3 Cây Điệp đến Cầu Cứ) |
1460/QĐ-UBND, 25/06/2010 |
163.228 |
163.228 |
17.684 |
17.684 |
16.000 |
16.000 |
Sở GT - VT |
|
4 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản |
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
58.000 |
40.000 |
18.000 |
18.000 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
5 |
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước |
1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
22.997 |
17.997 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Đài PT-TH tỉnh |
|
6 |
Nhà thi đấu đa năng (Trung tâm Thể dục thể thao) huyện Bù Đốp |
1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 |
21.556 |
20.000 |
18.600 |
18.600 |
|
451 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
II |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
18.500 |
17.590 |
3.500 |
3.500 |
7.500 |
7.639 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
8.791 |
7.881 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
2.516 |
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn ấp 4 xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
2202/QĐ-UBND 30/12/2011 |
965 |
965 |
500 |
500 |
500 |
500 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
2 |
Đường giao thông nông thôn xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
2163A/QĐ-UBND 28/12/2011 |
676 |
676 |
500 |
500 |
180 |
180 |
UBND xã Hưng Phước |
|
3 |
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp |
246/QĐ-UBND 19/3/2012 |
2.410 |
1.500 |
500 |
500 |
500 |
508 |
UBND xã Tân Tiến |
|
4 |
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
151/QĐ-UBND 01/03/2012 |
821 |
821 |
500 |
500 |
320 |
320 |
UBND xã Phước Thiện |
|
5 |
Xây dựng láng nhựa đường Bù Dốt xã Bù Gia Mập |
86/QĐ-UBND 30/10/2011 |
1.230 |
1.230 |
500 |
500 |
500 |
0 |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
6 |
Láng nhựa đường thôn Bù Dốt - Bù Rên xã Bù Gia Mập |
86/QĐ-UBND 30/10/2011 |
1.230 |
1.230 |
500 |
500 |
|
500 |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
7 |
Xây dựng cầu suối 2 ấp Cần Lê xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
713/QĐ-UBND 28/02/2012 |
1.459 |
1.459 |
500 |
500 |
500 |
508 |
UBND xã Lộc Thịnh |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
9.709 |
9.709 |
- |
- |
5.000 |
5.123 |
|
|
1 |
XD nhà làm việc hội trường khối đoàn thể xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
1719/QĐ-UBND, 26/9/2012 |
2.992 |
2.992 |
|
|
320 |
320 |
UBND xã Hưng Phước |
|
2 |
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp |
|
521 |
521 |
|
|
180 |
0 |
UBND xã Phước Thiện |
|
3 |
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp |
1800a/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
530 |
530 |
|
|
|
180 |
UBND xã Phước Thiện |
|
4 |
XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
1153/QĐ-UBND 10/9/2012 |
651 |
651 |
|
|
500 |
564 |
UBND xã Tân Thành |
|
5 |
XD đường GTNT ấp 3,5,8 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
1049/QĐ-UBND 13/8/2012 |
1.114 |
1.114 |
|
|
500 |
538 |
UBND xã Thanh Hòa |
|
6 |
XD đường GT thôn 2 đi thôn 3 xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập |
4174/QĐ-UBND 13/8/2012 |
571 |
571 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Đăc Ơ |
|
7 |
XD đường GT ấp 6 xã Lộc An, huyện Lộc Ninh |
4702/QĐ-UBND 25/10/2012 |
604 |
604 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Lộc An |
|
8 |
XD đường GT Ấp 7 (Suối Ni) xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh |
4700/QĐ-UBND 25/10/2012 |
559 |
559 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
9 |
XD nhà văn hóa cộng đồng ấp 5c xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh |
4703/QĐ-UBND 25/10/2012 |
524 |
524 |
|
|
500 |
521 |
UBND xã Lộc Tấn |
|
10 |
XD đường điện hạ thế ấp Cần Dực và khu dân cư 41 hộ xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh |
4699/QĐ-UBND 25/10/2012 |
532 |
532 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Lộc Thành |
|
11 |
XD đường GTNT ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh |
4698/QĐ-UBND 25/10/2012 |
564 |
564 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Lộc Thạnh |
|
12 |
XD đường GT ấp Vườn Bưởi xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh |
4701/QĐ-UBND 25/10/2012 |
547 |
547 |
|
|
500 |
500 |
UBND xã Lộc Thiện |
|
III |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
365.500 |
365.500 |
136.000 |
136.000 |
49.682 |
49.682 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
365.500 |
365.500 |
136.000 |
136.000 |
49.682 |
49.682 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
41.100 |
41.100 |
16.000 |
16.000 |
10.682 |
10.682 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Giải phóng mặt bằng trung tâm hành chính huyện Hớn Quản |
1499/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 |
176.000 |
176.000 |
75.000 |
75.000 |
8.000 |
8.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
3 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản |
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.000 |
47.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
4 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản |
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.500 |
47.500 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
1 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
28.000 |
28.000 |
15.000 |
15.000 |
8.000 |
8.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Hội trường UBND huyện Bù Gia mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
25.900 |
25.900 |
12.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
11.400 |
8.000 |
0 |
0 |
3.227 |
3.677 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
11.400 |
8.000 |
0 |
0 |
3.227 |
3.677 |
|
|
1 |
XD trụ sở UBND thị trấn Tân Khai huyện Hớn Quản |
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
4.700 |
3.300 |
|
|
1.727 |
1.927 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
2 |
XD trụ sở UBND phường Long Phước thị xã Phước Long |
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
6.700 |
4.700 |
|
|
1.500 |
1.750 |
UBND TX. Phước Long |
|
V |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền |
|
40.260 |
40.260 |
0 |
0 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
40.260 |
40.260 |
0 |
0 |
14.000 |
14.000 |
|
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 |
267/QĐ-BCHBP ngày 27/2/2012 |
40.260 |
40.260 |
|
|
14.000 |
14.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
|
VI |
Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
|
79.316 |
70.961 |
42.526 |
42.526 |
4.604 |
4.652 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
79.316 |
70.961 |
42.526 |
42.526 |
4.604 |
4.652 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.617 |
8.000 |
8.000 |
4.604 |
4.604 |
Sở NN và PTNT |
|
2 |
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình Phước |
2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002 |
35.344 |
35.344 |
34.526 |
34.526 |
|
48 |
|
|
VII |
Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007) |
|
70.459 |
70.459 |
12.645 |
12.045 |
6.440 |
6.440 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
70.459 |
70.459 |
12.645 |
12.045 |
6.440 |
6.440 |
|
|
1 |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 |
11.783 |
11.783 |
3.100 |
2.900 |
2.000 |
2.000 |
UBND huyện Đồng Phú |
|
2 |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh |
2199/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
12.086 |
12.086 |
4.100 |
3.900 |
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
3 |
Dự án hỗ trợ đi dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐăK Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
33.361 |
33.361 |
3.000 |
2.800 |
670 |
670 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
13.229 |
13.229 |
2.445 |
2.445 |
770 |
770 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
VIII |
Chương trình bố trí di dân ĐCĐC (theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg, ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
37.103 |
37.103 |
11.515 |
11.515 |
5.524
|
5.683 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
37.103 |
37.103 |
11.515 |
11.515 |
5.524 |
5.683 |
|
|
1 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai |
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
23.103 |
23.103 |
9.691 |
9.691 |
4.024 |
4.183 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đồng Nai |
267/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 |
14.000 |
14.000 |
1.824 |
1.824 |
1.500 |
1.500 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
IX |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp |
|
135.267 |
37.721 |
53.913 |
53.913 |
16.000 |
23.280 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
135.267 |
37.721 |
53.913 |
53.913 |
16.000 |
23.280 |
|
|
1 |
Xây dựng kênh thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III |
1018/QĐ-UBND 04/5/2010 |
14.436 |
14.436 |
2.913 |
2.913 |
11.000 |
11.000 |
KCN Minh Hưng III |
|
2 |
Dự án nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Minh Hưng III |
2410/QĐ-UBND 18/10/2010 |
97.546 |
|
39.000 |
39.000 |
|
7.280 |
KCN Minh Hưng III |
|
3 |
Đường trục chính từ QL 13 vào KCN Minh Hưng III |
1048/QĐ-UBND 23/6/2009; 178/QĐ-UBND 19/1/2011 |
23.285 |
23.285 |
12.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
KCN Minh Hưng III |
|
X |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu |
|
100.000 |
35.000 |
- |
- |
9.200 |
9.200 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
100.000 |
35.000 |
- |
- |
9.200 |
9.200 |
|
|
1 |
Xây dựng các tuyến đường giai đoạn II trong khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
|
100.000 |
35.000 |
0 |
0 |
9.200 |
- |
Ban QL khu kinh tế |
|
2 |
Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
2158a/QĐ-UBND 24/10/2012; 2676/QĐ-UBND 31/12/2012 |
100.000 |
35.000 |
0 |
0 |
|
9.200 |
Ban QL khu kinh tế |
|
XI |
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
|
53.766 |
53.766 |
6.500 |
6.500 |
9.203 |
9.228 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
53.766 |
53.766 |
6.500 |
6.500 |
9.203 |
9.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
53.766 |
53.766 |
6.500 |
6.500 |
9.203 |
9.228 |
|
|
|
Chia ra các tiểu dự án thành phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng khu diễn tập PCCCR Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
1565/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
5.839 |
5.839 |
4.000 |
4.000 |
1.500 |
1.313 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
|
1.2 |
Xây dựng đường vành đai vườn sưu tầm thực vật tại vườn QG Bù Gia Mập |
1590/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
4.001 |
4.001 |
|
|
2.000 |
2.300 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
|
1.3 |
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập |
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
44.651 |
44.651 |
|
|
5.703 |
5.590 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
|
1.4 |
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
25 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
|
XII |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh |
|
49.561 |
19.451 |
12.000 |
12.000 |
6.440 |
6.440 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
49.561 |
19.451 |
12.000 |
12.000 |
6.440 |
6.440 |
|
|
1 |
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng |
2867/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
5.650 |
2.233 |
2.000 |
2.000 |
240 |
240 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
2 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
43.911 |
17.218 |
10.000 |
10.000 |
6.200 |
6.200 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
|
XIII |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch |
|
68.853 |
68.800 |
8.000 |
8.000 |
5.524 |
5.524 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
68.853 |
68.800 |
8.000 |
8.000 |
5.524 |
5.524 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo |
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 |
68.853 |
68.800 |
8.000 |
8.000 |
5.524 |
5.524 |
Sở VHTT và Du lịch |
|
XIV |
Hỗ trợ đối ứng ODA |
|
675.553 |
50.962 |
15.000 |
15.000 |
13.800 |
14.178 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
675.553 |
50.962 |
15.000 |
15.000 |
13.800 |
14.178 |
|
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài |
439QĐ-UBND ngày 2/3/2011 |
323.938 |
26.967 |
6.000 |
6.000 |
10.000 |
10.330 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài |
440QĐ-UBND ngày 2/3/2011 |
351.615 |
23.995 |
9.000 |
9.000 |
3.800 |
3.848 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
|
XV |
Hỗ trợ Chương trình cứu nạn, cứu hộ và phòng chống lụt bão |
|
236.636 |
236.636 |
53.736 |
53.736 |
- |
12.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
236.636 |
236.636 |
53.736 |
53.736 |
- |
12.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 |
137.500 |
137.500 |
45.736 |
45.736 |
|
6.000 |
Sở NN&PTNT |
|
2 |
Kè chống sói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước huyện Đồng Phú. |
1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 |
99.136 |
99.136 |
8.000 |
8.000 |
|
6.000 |
Sở NN&PTNT |
|
XV |
Chương trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2012-2013 |
|
|
|
|
|
|
21.701 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
XVI |
Chương trình 135 (giai đoạn II) |
|
|
|
|
|
|
1.005 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
XVII |
Đầu tư theo Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài) |
|
|
|
|
|
|
4.641 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM
2012-2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn đã giao theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh |
Kế hoạch điều chỉnh, năm 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
21.700 |
21.701 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp năm 2013 |
5.700 |
5.700 |
|
|
1 |
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
500 |
500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
2 |
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
600 |
600 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
3 |
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh |
600 |
600 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
4 |
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập - Bù Gia Mập |
500 |
500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
5 |
Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
3.500 |
3.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
II |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
15.500 |
15.501 |
|
|
1 |
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
3.500 |
3.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
2 |
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp |
4.500 |
4.501 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
3 |
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
3.100 |
3.100 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
2.500 |
2.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
1.900 |
1.900 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
III |
Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán |
500 |
500 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
260 |
260 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
240 |
240 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
GIAO
BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 134 KÉO DÀI (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
4.641 |
|
|
I |
Huyện Hớn Quản |
895 |
|
|
1 |
Hỗ trợ nuôi bò sinh sản cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
195 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
2 |
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
700 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
II |
Huyện Chơn Thành |
303 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đời sống cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
303 |
UBND huyện Chơn Thành |
|
III |
Thị xã Bình Long |
318 |
|
|
1 |
Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
318 |
UBND TX Bình long |
|
IV |
Huyện Bù Đăng |
1.978 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
1.978 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
1.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
1.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
VI |
Huyện Đồng Phú |
147 |
|
|
1 |
Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn |
147 |
UBND huyện Đồng Phú |
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết 2012 |
KH giao tại QĐ số 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Số Quyết định |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng: |
|
781.441 |
742.080 |
458.548 |
149.822 |
149.822 |
18.000 |
|
I |
Ngành Y tế |
|
158.957 |
128.720 |
79.286 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
- |
158.957 |
128.720 |
79.286 |
24.000 |
24.000 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng |
|
15.468 |
15.468 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- Thiết bị y tế |
375/QĐ-UBND ngày 24/2/2009 |
15.468 |
15.468 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
|
Sở Y tế |
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long |
|
15.292 |
15.292 |
13.290 |
740 |
740 |
|
|
|
- Thiết bị y tế |
2552/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 |
15.292 |
15.292 |
13.290 |
740 |
740 |
|
Sở Y tế |
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành |
|
30.354 |
12.117 |
10.798 |
1.150 |
1.150 |
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Chơn Thành. |
3680/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
25.354 |
7.117 |
6.000 |
1.125 |
1.125 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
|
- Xây dựng, nâng cấp và mở rộng BVĐK huyện Chơn Thành lên 70 giường. |
2242/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
5.000 |
5.000 |
4.798 |
25 |
25 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
4 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp |
|
38.642 |
26.642 |
13.785 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Bù Đốp. |
651/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 |
30.751 |
18.751 |
6.719 |
950 |
950 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
- Thiết bị y tế |
376/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 |
7.891 |
7.891 |
7.066 |
50 |
50 |
|
Sở Y tế |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Long |
|
42.323 |
42.323 |
23.006 |
12.410 |
13.110 |
|
|
|
- Nâng cấp BVĐK huyện Bình Long từ 150 giường lên 200 giường. |
3060/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
11.442 |
11.442 |
9.714 |
1.150 |
1.150 |
|
UBND thị xã Bình Long |
|
- Thiết bị y tế |
2551 ngày 26/11/2008 |
30.881 |
30.881 |
13.292 |
11.260 |
11.960 |
|
Sở Y tế |
6 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh |
|
16.878 |
16.878 |
11.407 |
700 |
0 |
|
|
|
- Thiết bị y tế |
2549/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 |
16.878 |
16.878 |
11.407 |
700 |
|
|
Sở Y tế |
II |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ cho giáo viên |
|
45622 |
36498 |
23669 |
7939 |
7939 |
|
|
|
Phòng học |
|
44.659 |
35.727 |
23.669 |
7.116 |
7.116 |
|
|
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
|
18.814 |
15.051 |
10.556 |
2.885 |
2.525 |
|
|
1.1 |
Tiểu học Tân Phú |
5593/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 |
3.400 |
2720 |
1997 |
640 |
640 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
1.2 |
Mầm non Hoa Sen |
6326/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
4.330 |
3464 |
2652 |
85 |
85 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
1.3 |
THCS Tiến Hưng |
6378/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
3.100 |
2480 |
2400 |
600 |
440 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
1.4 |
Tiểu học Tiến Hưng B |
7698/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 |
3.689 |
2951 |
2207 |
810 |
610 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
1.5 |
Tiểu học Tân Bình |
9297/QĐ- UBND ngày 30/12/2010 |
3.150 |
2520 |
1300 |
650 |
650 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
1.6 |
MN Hoa Mai |
7699/QĐ- UBND ngày 11/11/2010 |
1.145 |
916 |
|
100 |
100 |
|
UBND TX. Đồng Xoài |
2 |
Huyện Đồng Phú |
|
7.685 |
6.148 |
3.612 |
444 |
444 |
|
|
2.1 |
Mầm non Đồng Tiến |
1918/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 |
3.861 |
3089 |
1087 |
68 |
68 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
22 |
TH Thuận Lợi A |
84/QĐ-UBND ngày 15/1/2010 |
1.287 |
1030 |
225 |
125 |
125 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
2.3 |
THCS Tân Hưng |
85/QĐ-UBND ngày 15/1/2010 |
2.537 |
2030 |
2300 |
131 |
131 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
2.4 |
TTKL các công trình Quyết toán |
|
|
|
|
120 |
120 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
3 |
Huyện Chơn Thành |
|
15.566 |
12.453 |
7.151 |
2.361 |
2.361 |
|
|
3.1 |
Tiểu học Minh Hưng A |
3673/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 |
1.384 |
1107 |
875 |
107 |
107 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.2 |
Mầm non Minh Hưng |
3933/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 |
2.419 |
1935 |
476 |
671 |
671 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.3 |
Mầm non Nha Bích |
3931/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 |
2.297 |
1838 |
1603 |
422 |
422 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.4 |
Mầm non Minh Lập |
4027/QĐ-UBND ngày 6/11/2008 |
808 |
646 |
690 |
29 |
29 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.5 |
Mầm non Minh Long |
4026/QĐ-UBND ngày 6/11/2008 |
380 |
304 |
195 |
43 |
43 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.6 |
Mầm non Tân Quan |
4028/QĐ-UBND ngày 6/11/2008 |
826 |
661 |
290 |
109 |
109 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3.7 |
Mầm non Sao Mai |
1295/QĐ-UBND ngày 6/4/2010 |
7.452 |
5962 |
3022 |
980 |
980 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
4 |
Thị xã Bình Long |
|
2.594 |
2.075 |
2.350 |
26 |
26 |
|
|
4.1 |
TH Thanh Lương B |
727/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
2.594 |
2075 |
2350 |
26 |
26 |
|
UBND TX. Bình Long |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
1.400 |
1.760 |
|
|
5.1 |
TTKL các công trình Quyết toán |
|
|
|
|
1.400 |
1.760 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
|
Nhà công vụ giáo viên |
|
963 |
770 |
- |
823 |
823 |
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- |
- |
- |
300 |
300 |
|
|
1.1 |
TTKL các công trình Quyết toán |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
Sở GD&ĐT |
2 |
Huyện Đông Phú |
|
|
|
|
43 |
43 |
|
|
2.1 |
TTKL các công trình Quyết toán |
|
|
|
|
43 |
43 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
3 |
Huyện Chơn Thành |
|
- |
- |
- |
317 |
317 |
|
|
3.1 |
TTKL các công trình đã Quyết toán |
|
|
|
|
317 |
317 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
4 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
963 |
770,4 |
0 |
163 |
163 |
|
|
4.1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
909/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 |
481 |
385 |
|
81 |
81 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4.2 |
Trường TH Long Hà C |
908/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 |
482 |
386 |
|
82 |
82 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
III |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
576.862 |
576.862 |
355.593 |
117.883 |
117.883 |
18.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
576.862 |
576.862 |
355.593 |
117.883 |
117.883 |
18.000 |
|
1 |
Cụm hồ chứa huyện Đồng Phú |
1779/QĐ- UBND ngày 29/7/2010 |
146.382 |
146.382 |
133.444 |
12.938 |
12.938 |
|
Sở NN và PTNT |
2 |
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn. |
2110/QĐ-UBND ngày 30/7/2009; 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
306.575 |
306.575 |
144.350 |
40.839 |
40.839 |
|
Sở NN và PTNT |
3 |
Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
2445/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
123.905 |
123.905 |
77.799 |
64.106 |
64.106 |
18.000 |
Sở NN và PTNT |
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên Chương trình mục tiêu quốc gia |
KH đã giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Chủ đầu tư |
||||
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||
|
TỔNG CỘNG: |
174.169 |
64.239 |
109.930 |
214.141 |
77.209 |
136.932 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
25.910 |
- |
25.910 |
38.395 |
1.500 |
36.895 |
|
1 |
Đổi mới và phát triển dạy nghề |
10.000 |
- |
10.000 |
7.302 |
- |
7.302 |
|
1.1 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
10.000 |
|
10.000 |
7.302 |
|
7.302 |
Trường TCN Tôn Đức Thắng |
2 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
14.550 |
- |
14.550 |
28.750 |
1.500 |
27.250 |
|
2.1 |
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề |
7.500 |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
7.500 |
|
|
- Phi nông nghiệp |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
- Nông nghiệp |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
550 |
|
550 |
558 |
|
558 |
Sở Nội vụ |
2.3 |
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
6.500 |
- |
6.500 |
20.692 |
1.500 |
19.192 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập |
2.000 |
|
2.000 |
4.850 |
1.500 |
3.350 |
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
1.400 |
|
1.400 |
2.767 |
|
2.767 |
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản |
3.100 |
|
3.100 |
3.100 |
|
3.100 |
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I) |
- |
|
|
1.296 |
|
1.296 |
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1) |
- |
|
|
1.061 |
|
1.061 |
|
|
- Cải tạo, sửa chữa và mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng. |
- |
|
|
3.118 |
|
3.118 |
|
|
- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
- |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề hụyện Bù Gia Mập |
- |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
3 |
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
670 |
|
670 |
670 |
|
670 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
410 |
|
410 |
1.286 |
|
1.286 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
280 |
|
280 |
387 |
|
387 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
16.350 |
14.200 |
2.150 |
19.623 |
16.312 |
3.311 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn (chương trình 135) |
15.440 |
14.200 |
1.240 |
17.552 |
16.312 |
1.240 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
2 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
410 |
|
410 |
693 |
|
693 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
500 |
|
500 |
1.378 |
|
1.378 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
19.146 |
18.006 |
1.140 |
26.808 |
24.964 |
1.844 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
IV |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
7.762 |
- |
7.762 |
8.142 |
- |
8.142 |
Sở Y tế |
1 |
Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính) |
4.672 |
|
4.672 |
4.954 |
|
4.954 |
|
2 |
Tiêm chủng mở rộng |
500 |
|
500 |
598 |
|
598 |
|
3 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
|
1.900 |
|
4 |
Quân y kết hợp |
90 |
|
90 |
90 |
|
90 |
|
5 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
|
V |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
5.327 |
- |
5.327 |
7.979 |
- |
7.979 |
Sở Y tế |
1 |
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
3.347 |
|
3.347 |
5.189 |
|
5.189 |
|
2 |
Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
780 |
|
780 |
899 |
|
899 |
|
3 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
1.200 |
|
1.200 |
1.812 |
|
1.812 |
|
4 |
Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi |
- |
|
|
47 |
|
47 |
|
5 |
Nâng cao chất lượng nòi giống |
- |
|
|
32 |
|
32 |
|
VI |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.663 |
- |
1.663 |
1.811 |
- |
1.811 |
|
1 |
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
550 |
|
550 |
550 |
|
550 |
Sở Y tế |
2 |
Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
320 |
|
320 |
320 |
|
320 |
Sở Y tế |
3 |
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
250 |
|
250 |
319 |
|
319 |
Sở Y tế |
4 |
Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
400 |
|
400 |
400 |
|
400 |
Sở Y tế |
5 |
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
143 |
|
143 |
222 |
|
222 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
VIII |
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
7.790 |
4.600 |
3.190 |
10.528 |
5.273 |
5.255 |
|
1 |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
4.600 |
4.600 |
0 |
5.655 |
5.273 |
382 |
|
|
- Nâng cấp, mở rộng di tích mộ tập thể 3000 người, thị xã Bình Long |
4.600 |
4.600 |
|
- |
|
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long |
- |
|
|
4.600 |
4.600 |
|
- Chuẩn bị ĐT: Sở VHTTvà DL. - Thực hiện ĐT: UBND thị xã Bình Long |
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
- |
|
|
1.055 |
673 |
382 |
|
2 |
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
400 |
- |
400 |
436 |
- |
436 |
Sở VH, TT và DL |
|
- Nghiên cứu, khảo sát và định dạng âm nhạc của người S'Tiêng Bình Phước |
200 |
|
200 |
221 |
|
221 |
|
|
- Phục dựng lễ xuống đồng của người KhơMe Bình Phước |
200 |
|
200 |
215 |
|
215 |
|
3 |
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo. |
2.740 |
0 |
2.740 |
4.297 |
0 |
4.297 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa: |
1.800 |
0 |
1.800 |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
|
+ Nhà văn hóa thôn Bàu Nghé xã Phước Tín, thị xã Phước Long |
400 |
|
400 |
400 |
|
400 |
Xã Phước Tín |
|
+ Nhà văn hóa ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
400 |
|
400 |
400 |
|
400 |
Xã Thiện Hưng |
|
+ Nhà văn hóa xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
|
- Cấp sách cho thư viện huyện |
300 |
|
300 |
314 |
|
314 |
Sở VH, TT và DL |
|
- Hỗ trợ trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông tin lưu động, tuyên truyền chính trị |
300 |
|
300 |
300 |
|
300 |
Sở VH, TT và DL |
|
- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng. |
340 |
|
340 |
383 |
|
383 |
Sở VH, TT và DL |
|
- Trang bị xe thông tin lưu động tổng hợp cho các huyện |
- |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
Sở VH, TT và DL |
4 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
- |
|
|
90 |
|
90 |
Sở VH, TT và DL |
|
- Hỗ trợ trang thiết bị phục vụ sinh hoạt vui chơi, giải trí cho trẻ em điểm Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Bù Đăng |
- |
|
|
90 |
|
90 |
|
5 |
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
Sở VH, TT và DL |
VIII |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
46.544 |
1.674 |
44.870 |
48.280 |
1.674 |
46.606 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
11.800 |
- |
11.800 |
11.871 |
- |
11.871 |
Sở GD&ĐT |
|
- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
10.250 |
|
10.250 |
10.321 |
|
10.321 |
|
|
- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, THCS |
1.550 |
|
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|
2 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
10.000 |
- |
10.000 |
10.075 |
- |
10.075 |
Sở GD&ĐT |
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng anh do TW tổ chức |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng anh tại địa phương |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
- Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ |
3.000 |
|
3.000 |
3.075 |
|
3.075 |
|
3 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
24.544 |
1.674 |
22.870 |
26.050 |
1.674 |
24.376 |
|
|
- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm |
6.500 |
|
6.500 |
6.660 |
|
6.660 |
Trường CĐSP |
|
- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh |
6.244 |
1.674 |
4.570 |
6.244 |
1.674 |
4.570 |
Trường PT DTNT |
|
- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
6.500 |
|
6.500 |
6.596 |
|
6.596 |
Sở GD&ĐT |
|
- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng |
3.300 |
|
3.300 |
4.550 |
|
4.550 |
Sở GD&ĐT |
|
- Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2, 3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
Sở GD&ĐT |
4 |
Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
200 |
|
200 |
284 |
|
284 |
Sở GD&ĐT |
IX |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
4.066 |
- |
4.066 |
4.560 |
- |
4.560 |
|
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
2.666 |
|
2.666 |
2.666 |
|
2.666 |
Công an tỉnh |
2 |
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy |
700 |
|
700 |
1.194 |
|
1.194 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
700 |
|
700 |
700 |
|
700 |
Công an tỉnh |
X |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
530 |
|
530 |
Công an tỉnh |
XI |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
36.999 |
25.759 |
11.240 |
44.232 |
26.704 |
17.528 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
XII |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
1.782 |
- |
1.782 |
2.620 |
611 |
2.009 |
Sở Y tế |
1 |
Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
850 |
|
850 |
977 |
|
977 |
|
2 |
Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
682 |
|
682 |
782 |
|
782 |
|
3 |
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
|
4 |
Tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
- |
|
|
611 |
611 |
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
- |
|
|
611 |
611 |
|
|
XIII |
Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
300 |
- |
300 |
462 |
- |
462 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
Tăng cường cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
- |
|
|
60 |
|
60 |
|
2 |
Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
300 |
|
300 |
402 |
|
402 |
|
XIV |
Chương trình mục tiêu quốc gia 5 triệu ha rừng |
|
|
|
171 |
171 |
|
|
1 |
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng Vườn Quốc gia Bù Gia mập |
|
|
|
171 |
171 |
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ
VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2012 (lũy kế giải ngân hết 2012) |
Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung KH vốn 2013 |
Chủ đầu tư |
||||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư |
TMĐT |
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSNN |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
13=14+15 |
14 |
15 |
16 |
A |
SỞ NÔNG NGHIỆP LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
16.546 |
15.406 |
1.140 |
24.856 |
23.464 |
1.392 |
Sở NN&PTNT |
|
1 |
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2544/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
8.815 |
6.605 |
4.919 |
- |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
Sở NN&PTNT |
2 |
Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng |
355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 |
5.793 |
4.278 |
3.457 |
670 |
670 |
|
578 |
578 |
|
Sở NN&PTNT |
3 |
Sửa chữa lớn CT cấp nuớc SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng |
133/QĐ-SKHĐT ngày 27/2/2012 |
2.789 |
2.088 |
1.638 |
1.100 |
1.100 |
|
345 |
345 |
|
Sở NN&PTNT |
4 |
Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 |
3.213 |
2.373 |
1.822 |
700 |
700 |
|
205 |
205 |
|
Sở NN&PTNT |
5 |
Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 |
488 |
363 |
173 |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
Sở NN&PTNT |
6 |
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
2332a/QĐ- UBND ngày 23/11/2012 |
10.488 |
7.605 |
1.445 |
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
4.600 |
4.600 |
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
1.400 |
|
Sở NN&PTNT |
7 |
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh |
2128/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
11.829 |
8.453 |
1.122 |
- |
|
|
- |
|
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
4.100 |
4.100 |
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
|
Sở NN&PTNT |
8 |
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập |
2333a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
10.140 |
7.600 |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn trong nuớc |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
2.200 |
2.200 |
|
Sở NN&PTNT |
9 |
CBĐT Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 |
9.500 |
7.000 |
346 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
Sở NN&PTNT |
10 |
CBĐT Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp |
2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 |
14.000 |
11.000 |
373 |
500 |
500 |
|
350 |
350 |
|
Sở NN&PTNT |
11 |
CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX. Bình Long |
744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
9.000 |
8.100 |
400 |
550 |
550 |
|
350 |
350 |
|
Sở NN&PTNT |
12 |
XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng - Đồng Phú |
2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
518 |
518 |
15 |
268 |
268 |
|
20 |
20 |
|
Sở NN&PTNT |
13 |
CBĐT Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
1992/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 |
13.500 |
10.500 |
425 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
Sở NN&PTNT |
14 |
Chuẩn bị đầu tư các công trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập; Cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp; Cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
|
|
|
|
868 |
868 |
|
1.166 |
1.166 |
|
Sở NN&PTNT |
15 |
Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 - 2020 |
1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
626 |
626 |
606 |
- |
|
|
180 |
|
180 |
Sở NN&PTNT |
16 |
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2012 |
220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND, 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013 |
280 |
280 |
280 |
- |
- |
- |
280 |
|
280 |
Sở NN&PTNT |
17 |
Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013 |
661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 |
1.134 |
1.134 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
850 |
- |
850 |
642 |
- |
642 |
Sở NN&PTNT |
18 |
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2013 |
578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
Sở NN&PTNT |
19 |
Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
190 |
- |
190 |
190 |
|
190 |
Sở NN&PTNT |
- |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
Sở NN&PTNT |
B |
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
220 |
220 |
220 |
- |
- |
- |
220 |
- |
220 |
Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh |
1 |
Xây dựng bể chứa nước - giếng khoan trạm xá dân quân y kết hợp ấp Bù Rên, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập |
1630/QĐ-BCHBP, ngày 19/11/2012 |
220 |
220 |
220 |
- |
|
|
220 |
|
220 |
|
C |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
5.414 |
5.414 |
3.358 |
1.500 |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
Sở GD & ĐT |
1 |
Xây dựng công trình cấp nước và nhà tiêu HVS cho các trường học năm 2012 |
1297/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
5.414 |
5.414 |
3.358 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
|
D |
SỞ Y TẾ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (Trung tâm y tế dự phòng) |
|
2.286 |
2.286 |
2.800 |
1.100 |
1.100 |
- |
232 |
- |
232 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
1 |
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình |
|
- |
|
500 |
- |
- |
- |
232 |
- |
232 |
|
2 |
Xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh các trạm y tế xã năm 2012 |
596/QĐ-SKHĐT ngày 12/6/2012 |
2.286 |
2.286 |
2.300 |
1.100 |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
6.378 |
19.146 |
18.006 |
1.140 |
26.808 |
24.964 |
1.844 |
|
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN
ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến năm 2012 |
Kế hoạch vốn đã giao tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
15.440 |
14.200 |
1.240 |
17.552 |
16.312 |
1.240 |
|
|
I |
Huyện Bù Gia Mập |
|
- |
- |
2.992 |
2.792 |
200 |
2.992 |
2.792 |
200 |
|
|
1 |
Xã Bù Gia Mập (xã nghèo ĐBKK, biên giới) |
|
|
|
1.092 |
992 |
100 |
1.092 |
992 |
100 |
|
|
|
Thanh toán khối luợng hoàn thành công trình đường nhựa thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập (cuối tuyến) |
3162/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 |
1.103 |
1.000 |
103 |
103 |
- |
103 |
103 |
- |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình láng nhựa thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập |
1671/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 |
1.249 |
1.000 |
249 |
249 |
- |
249 |
249 |
- |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học thôn Đak Á, xã Bù Gia Mập |
4180/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
644 |
- |
640 |
640 |
- |
640 |
640 |
- |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
- |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
2 |
Xã Đak Ơ (xã nghèo ĐBKK, biên giới) |
|
|
|
1.100 |
1.000 |
100 |
1.100 |
1.000 |
100 |
|
|
|
Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đak Ơ |
4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
UBND xã Đak Ơ |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
UBND xã Đak Ơ |
|
3 |
Xã Phú Trung (thôn Phú Tiến ) |
|
|
|
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD 01 phòng học và nhà vệ sinh trường MG Thôn Phú Tiến, xã Phú Trung |
3857/QĐ-UBND ngày 14/09/2012 |
406 |
200 |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
UBND xã Phú Trung |
|
4 |
Xã Long Bình (thôn 5, 8, 9) |
|
- |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 5, 8, 9 xã Long Bình |
4188/QĐ-UBND ngày 25/102012 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
UBND xã Long Bình |
|
II |
Huyện Hớn Quản |
|
- |
- |
1.540 |
1.400 |
140 |
2.670 |
2.530 |
140 |
- |
|
1 |
Xã Tân Quan (xã nghèo ĐBKK) |
|
|
- |
1.340 |
1.200 |
140 |
2.470 |
2.330 |
140 |
- |
|
|
XD đường dây THT và TBA cấp điện cho ấp xa Lách, xã Tân Quan |
2126/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
1.267 |
- |
- |
|
- |
1.100 |
1.100 |
- |
UBND xã Tân Quan |
|
|
XD đường dây trung hạ thế, trạm biến áp cấp điện cho tổ 3, ấp 2 xã Tân Quan. |
2123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.451 |
- |
1.200 |
1.200 |
- |
1.230 |
1.230 |
- |
UBND xã Tân Quan |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
140 |
- |
140 |
140 |
- |
140 |
UBND xã Tân Quan |
|
2 |
Xã Minh Đức (Sóc Lộc Khê) |
|
|
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Xây dựng đường bê tông Sóc Lộc Khê, xã Minh Đức dài 130m. |
2126/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
0 |
UBND xã Minh Đức |
|
III |
Huyện Lộc Ninh |
|
- |
- |
4.098 |
3.598 |
500 |
4.381 |
3.881 |
500 |
|
|
1 |
Xã Lộc Khánh (xã nghèo ĐBKK) |
|
|
|
1.420 |
1.320 |
100 |
1.603 |
1.503 |
100 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh |
725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
922 |
800 |
120 |
120 |
- |
- |
- |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
|
XD đường GTNT ấp Sóc Lớn đi ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh |
4704/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.636 |
- |
1.200 |
1.200 |
- |
1.503 |
1.503 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
UBND xã Lộc Khánh |
|
2 |
Xã Lộc Hòa (xã nghèo ĐBKK, biên giới) |
|
|
- |
1.100 |
1.000 |
100 |
1.200 |
1.100 |
100 |
- |
|
|
XD đường GTNT ấp 8, xã Lộc Hòa |
4705/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.127 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
1.100 |
1.100 |
- |
UBND xã Lộc Hòa |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
3 |
Xã Lộc Quang (xã nghèo ĐBKK) |
|
|
- |
1.578 |
1.278 |
300 |
1.578 |
1.278 |
300 |
|
|
|
XD 04 phòng học lầu trường tiểu học xã Lộc Quang |
4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.980 |
- |
1.478 |
1.278 |
200 |
1.478 |
1.278 |
200 |
UBND xã Lộc Quang |
Vốn SN mang tính chất đầu tư để mua sắm trang thiết bị trường học |
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
|
100 |
100 |
- |
100 |
UBND xã Lộc Quang |
|
III |
Huyện Bù Đăng |
|
|
- |
3.000 |
2.800 |
200 |
3.699 |
3.499 |
200 |
|
|
1 |
Xã Đăng Hà |
|
|
|
900 |
800 |
100 |
1.400 |
1.309 |
100 |
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường thôn 4 đi thôn 2 xã Đăng Hà |
1424/QĐ-UBND ngày 31/07/2012 |
1.805 |
1.000 |
800 |
800 |
- |
1.300 |
1.300 |
- |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
- |
- |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
|
|
2 |
Xã Đak Nhau |
|
|
- |
1.100 |
1.000 |
100 |
1.100 |
1.000 |
100 |
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Đak Liên đi thôn Đăng Lang (nối dài 332 m) |
1943/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
540 |
- |
510 |
510 |
- |
510 |
510 |
- |
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Thống Nhất đi trường Mầm non Hoa Trạng Nguyên |
1944/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
512 |
- |
490 |
490 |
|
490 |
490 |
- |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
- |
- |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
|
|
3 |
Xã Thống Nhất (thôn 5 và thôn 12) |
|
|
|
400 |
400 |
- |
599 |
599 |
- |
|
|
|
Xây dựng đường dây trung hạ áp TBA 1x37,5KVA thôn 5 xã Thống Nhất |
178a/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 |
450 |
200 |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 12 xã Thống Nhất |
1785/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 |
399 |
- |
200 |
200 |
- |
399 |
399 |
- |
|
|
4 |
Xã Phú Sơn (thôn Sơn Tân, Sơn Lang và Sơn Thanh) |
|
|
|
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
|
|
Nâng cấp cải tạo công trình nước tập trung thôn Sơn Lang |
2543/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
220 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn Tân |
2544/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
208 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo công trình cấp nước tập trung thôn Sơn Thành |
2545/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
214 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
IV |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
2.010 |
1.910 |
100 |
2.010 |
1.910 |
100 |
|
|
1 |
Xã Tân Thành (xã nghèo ĐBKK, biên giới) |
|
|
|
1.060 |
960 |
100 |
1.060 |
960 |
100 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Tân Đông, xã Tân Thành |
800a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
1.333 |
1.000 |
330 |
330 |
- |
300 |
300 |
- |
|
|
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Lợi, ấp Tân Phong, ấp Tân Phú xã Tân Thành |
1721/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
790 |
0 |
630 |
630 |
- |
660 |
660 |
- |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
|
|
2 |
Xã Hưng Phước (ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) |
|
|
- |
350 |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
|
|
|
XD đường GTNT ấp Phước Tiến, Bù Tam xã Hưng Phước |
802/QĐ-UBND ngày 28/05/2012 |
400 |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, ấp Bù Tam, xã Hưng Phước |
1723/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
385 |
- |
350 |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
|
|
3 |
Xã Phước Thiện (ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng) |
|
|
|
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện |
802a/QĐ-UBND ngày 28/05/2012 |
701 |
600 |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
|
|
XD đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện (đoạn 2) |
1725/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
560 |
- |
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
V |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
800 |
700 |
100 |
800 |
700 |
100 |
|
|
1 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
600 |
500 |
100 |
600 |
500 |
100 |
|
|
|
Đầu tư đường dây THT và TBA đi vào đường đội 5 ấp 3 (khu vực Suối Thác) xã Đồng Tâm |
28/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 |
1.000 |
600 |
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
100 |
|
100 |
100 |
- |
100 |
|
|
2 |
Xã Tân Lợi (ấp Đồng Bia) |
|
|
|
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 3, ấp Đồng Bia, xã Tân Lợi |
|
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
200 |
- |
|
|
VII |
Thị xã Bình Long |
|
- |
- |
400 |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
1 |
Xã Thanh Lương (Sóc Cần Lê và Sóc Phố Lố) |
|
|
|
400 |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ Cần Lê đến chợ Thanh Lương |
|
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ ấp Phố Lố đến ấp Thanh Bình, xã Thanh Lương |
|
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
VIII |
Huyện Chơn Thành |
|
- |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
|
1 |
Xã Nha Bích (ấp 5 và ấp 6) |
|
|
|
400 |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
|
Bê tông hóa đường từ ngã ba Cây Me đến trung tâm ấp 6 tiếp tục chạy dài đến ngã ba Phi Long, xã Nha Bích |
2332/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Bê tông hóa đường tổ 8 ấp 5 xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
2333/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
2 |
Xã Minh Lập (ấp 2) |
|
|
|
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn tổ 5 ấp 2 xã Minh Lập |
2334/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch điều chỉnh bổ sung năm 2013 của dự án hỗ trợ phát triển CSHT các xã nghèo, ĐBKK, xã biên giới các thôn ĐBKK, biên giới ATK thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo tăng 2.112 triệu đồng so với kế hoạch đầu năm giao từ nguồn kết dư năm 2012 chuyển sang năm 2013.
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 22/7/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
KH giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Trong đó |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Trong đó |
Chủ đầu tư |
||
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
36.999 |
25.759 |
11.240 |
44.232 |
26.704 |
17.528 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
2.756 |
2.600 |
156 |
3.104 |
2.922 |
182 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
7.979 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.300 |
1.300 |
- |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.979 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.300 |
1.300 |
- |
|
1.1 |
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2 |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.559 |
800 |
800 |
|
- |
|
|
UBND Xã Tân Thành |
1.2 |
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6 |
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.700 |
|
|
|
800 |
800 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.3 |
XD đường GTNT ấp 3 |
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.720 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
2.228 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.622 |
1.622 |
- |
- |
|
Công trình khởi công mới |
|
2.228 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.622 |
1.622 |
- |
- |
2.1 |
Đường xóm 1, ấp 4 dài 0,4 km |
Số 502/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012 |
595 |
360 |
360 |
|
- |
|
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.2 |
Đường hẻm 202 ấp 2 dài 0,4 km |
Số 503/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012 |
425 |
250 |
250 |
|
- |
|
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.3 |
Đường ấp 2 dài 0,15 km |
Số 505/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012 |
211 |
130 |
130 |
|
- |
|
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.4 |
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km |
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012 |
997 |
560 |
560 |
|
560 |
560 |
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.5 |
Tuyến đường hẻm 197 ấp 6 |
Số 510/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
838 |
|
|
|
500 |
500 |
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.6 |
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1 |
Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
832 |
|
|
|
240 |
240 |
|
UBND xã Tiến Hưng |
2.7 |
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km |
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012 |
1.875 |
|
|
|
322 |
322 |
|
UBND xã Tiến Hưng |
3 |
Xã Tiến thành |
|
- |
136 |
- |
136 |
161 |
- |
161 |
|
3.1 |
Lập quy hoạch |
|
|
136 |
|
136 |
161 |
|
161 |
UBND Xã Tiến Thành |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
20 |
|
20 |
21 |
|
21 |
Phòng Kinh tế |
II |
Huyện Đồng Phú |
|
|
3.821 |
2.600 |
1.221 |
4.545 |
2.600 |
1.945 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
10.109 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.655 |
1.300 |
355 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.637 |
270 |
270 |
- |
270 |
270 |
- |
|
1.1 |
XD 6 phòng học lầu trường THCS Tân Phước B |
QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 |
2.637 |
270 |
270 |
|
270 |
270 |
|
UBND Xã Tân Phước |
|
Công trình khởi công mới |
|
7.472 |
1.335 |
1.030 |
305 |
1.385 |
1.030 |
355 |
|
1.2 |
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km |
|
5.480 |
1.030 |
1.030 |
|
- |
|
|
UBND Xã Tân Phước |
1.3 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Phước Tân |
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
1.029 |
|
|
|
635 |
635 |
|
UBND Xã Tân Phước |
1.4 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp |
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
963 |
|
|
|
395 |
395 |
|
UBND Xã Tân Phước |
1.5 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
355 |
|
355 |
UBND Xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
3.960 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
3.960 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
2.1 |
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.703 |
450 |
450 |
|
450 |
450 |
|
UBND Xã Thuận Phú |
2.2 |
Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ nhà ông Trần Đăng Thương qua Mai Xuân Chánh đến nhà văn hóa ấp Tân Phú |
QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 |
919 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
UBND Xã Thuận Phú |
2.3 |
Nâng cấp bê tông xi măng đá tuyến đường từ nhà ông Hà - ông Hưng - ông Cù ấp Tân Phú |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
338 |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
UBND Xã Thuận Phú |
2.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Thuận Phú |
3 |
Lập quy hoạch 7 xã còn lại |
|
- |
581 |
- |
581 |
1.225 |
- |
1.225 |
|
3.1 |
Xã Tân Tiến |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Tân Tiến |
3.2 |
Xã Tân Hưng |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Tân Hưng |
3.3 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Đồng Tiến |
3.4 |
Xã Thuận Lợi |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Thuận Lợi |
3.5 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Đồng Tâm |
3.6 |
Xã Tân Lợi |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Tân Lợi |
3.7 |
Xã Tân Hòa |
|
|
83 |
|
83 |
175 |
|
175 |
UBND Xã Tân Hòa |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
60 |
|
60 |
Phòng NN&PTNT |
III |
Thị xã Bình Long |
|
- |
2.620 |
2.600 |
20 |
3.798 |
2.842 |
956 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
6.302 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.881 |
1.413 |
468 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
6.302 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.881 |
1.413 |
468 |
|
1.1 |
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304 |
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.834 |
1.300 |
1.300 |
|
1.413 |
1.413 |
|
UBND Xã Thanh Lương |
1.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
468 |
|
|
|
468 |
|
468 |
UBND Xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
5.839 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.897 |
1.429 |
468 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.839 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.897 |
1.429 |
468 |
|
2.1 |
XD đường BTXM đầu QL 13 đi trường tiểu học Thanh Phú A |
QĐ số 231/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.982 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
UBND Xã Thanh Phú |
2.2 |
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã |
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
652 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
UBND Xã Thanh Phú |
2.3 |
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc bế đến ranh ấp Vườn Rau |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.737 |
|
|
|
129 |
129 |
|
UBND Xã Thanh Phú |
2.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
468 |
|
|
|
468 |
|
468 |
UBND Xã Thanh Phú |
3 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
20 |
|
20 |
20 |
|
20 |
Phòng Kinh tế |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
|
2.620 |
2.600 |
20 |
3.253 |
2.734 |
519 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
6.218 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.796 |
1.328 |
468 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
6.218 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.796 |
1.328 |
468 |
|
1.2 |
Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị dạy học trường tiểu học Phước Tín B |
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.000 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
UBND Xã Phước Tín |
1.3 |
Các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Phước Tín A |
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
450 |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
UBND Xã Phước Tín |
1.4 |
Trường THCS xã Phước Tín |
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
4.300 |
400 |
400 |
|
428 |
428 |
|
UBND Xã Phước Tín |
1.5 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
468 |
|
|
|
468 |
|
468 |
UBND Xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
5.110 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.436 |
1.406 |
30 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.095 |
- |
- |
- |
106 |
106 |
- |
|
2.1 |
Xây dựng hội trường UBND xã Long Giang |
QĐ số 138/QĐ-UBND ngày 07/10/2012 |
2.095 |
|
|
|
106 |
106 |
|
UBND Xã Long Giang |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.015 |
1.300 |
1.300 |
- |
1.330 |
1.300 |
30 |
|
2.2 |
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1 |
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.985 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
UBND Xã Long Giang |
2.3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
UBND Xã Long Giang |
3 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
20 |
|
20 |
21 |
|
21 |
Phòng Kinh tế |
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
|
4.774 |
2.550 |
2.224 |
5.409 |
2.755 |
2.654 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
4.789 |
1.555 |
1.250 |
305 |
1.760 |
1.455 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1.800 |
600 |
600 |
- |
805 |
805 |
- |
|
1.1 |
Xây dựng 4 phòng học lầu trường tiểu học Kim Đồng |
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
1.800 |
600 |
600 |
|
805 |
805 |
|
UBND Xã Phú Nghĩa |
|
Công trình khởi công mới |
|
2.989 |
955 |
650 |
305 |
955 |
650 |
305 |
|
1.2 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.989 |
650 |
650 |
|
650 |
650 |
|
UBND Xã Phú Nghĩa |
1.3 |
Hỗ trợ sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
9.352 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
9.352 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
2.1 |
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á |
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
9.352 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
UBND Xã Bù Gia Mập |
2.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Bù Gia Mập |
3 |
Lập quy hoạch 16 xã còn lại |
- |
- |
1.584 |
- |
1.584 |
1.984 |
- |
1.984 |
|
3.1 |
Xã Bình Sơn |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Bình Sơn |
3.2 |
Xã Bình Tân |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Bình Tân |
3.3 |
Xã Bình Thắng |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Bình Thắng |
3.4 |
Xã Bù Nho |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Bù Nho |
3.5 |
Xã Đa Kia |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Đa Kia |
3.6 |
Xã Đăk Ơ |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Đăk Ơ |
3.7 |
Xã Đức Hạnh |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Đức Hạnh |
3.8 |
Xã Long Bình |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Long Bình |
3.9 |
Xã Long Hà |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Long Hà |
3.10 |
Xã Long Hưng |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Long Hưng |
3.11 |
Xã Long Tân |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Long Tân |
3.12 |
Xã Phú Trung |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Phú Trung |
3.13 |
Xã Phú Văn |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Phú Văn |
3.14 |
Xã Phước Minh |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Phước Minh |
3.15 |
Xã Phước Tân |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Phước Tân |
3.16 |
Xã Phú Riềng |
|
|
99 |
|
99 |
124 |
|
124 |
UBND Xã Phú Riềng |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
60 |
|
60 |
Phòng NN&PTNT |
VI |
Huyện Chơn Thành |
- |
|
3.298 |
2.550 |
748 |
4.384 |
2.550 |
1.834 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
6.668 |
1.555 |
1.250 |
305 |
1.555 |
1.250 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1.903 |
350 |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
|
1.1 |
XD cổng, hàng rào, sân bê tông trường tiểu học xã |
QĐ số 126/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
1.903 |
350 |
350 |
|
350 |
350 |
|
UBND Xã Minh Thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.765 |
1.205 |
900 |
305 |
1.205 |
900 |
305 |
|
1.2 |
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh Thành |
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
2.948 |
800 |
800 |
|
800 |
800 |
|
UBND Xã Minh Thành |
1.3 |
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3 |
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
1.817 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
UBND Xã Minh Thành |
1.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Minh Thành |
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
2.990 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.990 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
2.1 |
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng |
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
2.990 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
UBND Xã Minh Hưng |
2.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Minh Hưng |
3 |
Lập quy hoạch 6 xã còn lại |
|
- |
108 |
- |
108 |
1.194 |
- |
1.194 |
|
3.1 |
Xã Nha Bích |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Nha Bích |
3.2 |
Xã Quang Minh |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Quan Minh |
3.3 |
Xã Minh Lập |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Minh Lạng |
3.4 |
Xã Minh Thắng |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Minh Thắng |
3.5 |
Xã Minh Long |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Minh Long |
3.6 |
Xã Thành Tâm |
|
|
18 |
|
18 |
199 |
|
199 |
UBND Xã Thành Tâm |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
Phòng NN&PTNT |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
|
4.620 |
2.550 |
2.070 |
5.911 |
2.550 |
3.361 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
4.920 |
1.555 |
1.250 |
305 |
1.555 |
1.250 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.920 |
1.250 |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
1.1 |
Trường Mầm Non xã Minh Hưng |
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
4.920 |
1.250 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
UBND Xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
305 |
- |
305 |
305 |
- |
305 |
|
1.3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
9.145 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.163 |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
2.1 |
Trường Mầm Non xã Đức Liễu |
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 |
3.163 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
|
Công trình khởi công mới |
|
5.982 |
605 |
300 |
305 |
605 |
300 |
305 |
|
2.2 |
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6 |
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
3.000 |
300 |
300 |
|
|
|
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.2 |
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6 |
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.982 |
|
|
|
300 |
300 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Đức Liễu |
3 |
Lập quy hoạch 13 xã còn lại |
|
- |
1.430 |
- |
1.430 |
2.691 |
- |
2.691 |
|
3.1 |
Xã Phước Sơn |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Phước Sơn |
3.2 |
Xã Nghĩa Bình |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Nghĩa Bình |
3:3 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Đoàn Kết |
3.4 |
Xã Phú Sơn |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Phú Sơn |
3.5 |
Xã Đường 10 |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Đường 10 |
3.6 |
Xã ĐakNhau |
|
|
110 |
|
110 |
135 |
|
135 |
UBND Xã ĐakNhau |
3.7 |
Xã Bom Bo |
|
|
110 |
|
110 |
135 |
|
135 |
UBND Xã Bom Bo |
3.8 |
Xã Thống Nhất |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Thống Nhất |
3.9 |
Xã Bình Minh |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Bình Minh |
3.10 |
Xã Thọ Sơn |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Thọ Sơn |
3.11 |
Xã Đồng Nai |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Đồng Nai |
3.12 |
Xã Đăng Hà |
|
|
110 |
|
110 |
220 |
|
220 |
UBND Xã Đăng Hà |
3.13 |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
110 |
|
110 |
221 |
|
221 |
UBND Xã Nghĩa Trung |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
60 |
|
60 |
Phòng NN&PTNT |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
|
3.788 |
2.600 |
1.188 |
3.788 |
2.600 |
1.188 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
17.144 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.420 |
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
1.1 |
Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã |
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 |
2.420 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
UBND Xã Tân Thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
14.724 |
1.005 |
700 |
305 |
1.005 |
700 |
305 |
|
1.2 |
XD trường THCC xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
700 |
700 |
|
- |
|
|
UBND Xã Tân Thành |
1.3 |
XD trường THCS xã Tân Thành |
QĐsố 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
|
|
|
700 |
700 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
12.743 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.459 |
900 |
900 |
- |
900 |
900 |
- |
|
2.1 |
Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã |
QĐ số 02/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 |
2.459 |
900 |
900 |
|
900 |
900 |
|
UBND Xã Thiện Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
10.284 |
705 |
400 |
305 |
705 |
400 |
305 |
|
2.2 |
XD trường THCS xã Thiện Hưng |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
400 |
400 |
|
- |
|
|
UBND Xã Thiện Hưng |
2.3 |
XD trường THCS Bù Đốp |
QĐ số 1804a/QĐ- UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
|
|
|
400 |
400 |
|
UBND Xã Thiện Hưng |
2.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Thiện Hưng |
3 |
Lập quy hoạch 4 xã còn lại |
|
|
548 |
- |
548 |
548 |
|
548 |
|
3.1 |
Xã Phước Thiện |
|
|
137 |
|
137 |
137 |
|
137 |
UBND Xã Phước Thiện |
3.2 |
Xã Hưng Phước |
|
|
137 |
|
137 |
137 |
|
137 |
UBND Xã Hưng Phước |
3.3 |
Xã Tân Tiến |
|
|
137 |
|
137 |
137 |
|
137 |
UBND Xã Tân Tiến |
3.4 |
Xã Thanh Hòa |
|
|
137 |
|
137 |
137 |
|
137 |
UBND Xã Thanh Hòa |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
Phòng NN&PTNT |
IX |
Huyện Hớn Quản |
- |
|
3.727 |
2.559 |
1.168 |
3.727 |
2.559 |
1.168 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
6.756 |
1.614 |
1.309 |
305 |
1.614 |
1.309 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.318 |
600 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
|
1.1 |
Đường nhựa từ ấp 2 đến ấp 3 xã An Khương |
QĐ số 105/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 |
2.318 |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
UBND Xã An Khương |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.438 |
1.014 |
709 |
305 |
1.014 |
709 |
305 |
|
1.2 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
2.300 |
709 |
709 |
|
- |
|
|
UBND Xã An Khương |
1.3 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.138 |
|
|
|
709 |
709 |
|
UBND Xã An Khương |
1.4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
5.377 |
1.555 |
1.250 |
305 |
1.555 |
1.250 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.377 |
1.250 |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
2.1 |
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì |
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 |
5.377 |
1.250 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
UBND Xã Thanh Bình |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
305 |
- |
305 |
305 |
- |
305 |
|
2.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Thanh Bình |
3 |
Lập quy hoạch 11 xã còn lại |
|
- |
528 |
- |
528 |
528 |
- |
528 |
|
3.1 |
Xã Minh Đức |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Minh Đức |
3.2 |
Xã An Phú |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã An Phú |
3.3 |
Xã Minh Tâm |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Minh Tâm |
3.4 |
Xã Đồng Nơ |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Đồng Nơ |
3.5 |
Xã Tân Hưng |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Tân Hưng |
3.6 |
Xã Tân Quan |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Tân Quan |
3.7 |
Xã Thanh An |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Thanh An |
3.8 |
Xã Tân Khai |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Tân Khai |
3.9 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Tân Hiệp |
3.10 |
Xã Phước An |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Phước An |
3.11 |
Xã Tân Lợi |
|
|
48 |
|
48 |
48 |
|
48 |
UBND Xã Tân Lợi |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
Phòng NN&PTNT |
X |
Huyện Lộc Ninh |
- |
|
4.315 |
2.550 |
1.765 |
5.648 |
2.592 |
3.056 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
6.659 |
1.555 |
1.250 |
305 |
1.597 |
1.292 |
305 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.979 |
600 |
600 |
- |
642 |
642 |
- |
|
1.1 |
Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 |
2.979 |
600 |
600 |
|
642 |
642 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.680 |
955 |
650 |
305 |
955 |
650 |
305 |
|
1.2 |
Đường bê tông từ nhà bà Phùng đến nhà ông Trực ấp Hiệp Tân A |
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
900 |
550 |
550 |
|
- |
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.3 |
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp Thành |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.500 |
100 |
100 |
|
- |
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.4 |
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.280 |
|
|
|
650 |
650 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.5 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
2.228 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.228 |
1.605 |
1.300 |
305 |
1.605 |
1.300 |
305 |
|
2.2 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5 |
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
2.228 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
UBND Xã Lộc Hưng |
2.3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
305 |
|
305 |
305 |
|
305 |
UBND Xã Lộc Hưng |
3 |
Lập quy hoạch 13 xã còn lại |
|
- |
1.125 |
- |
1.125 |
2.386 |
- |
2.386 |
|
3.1 |
Xã Lộc Thành |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Thành |
3.2 |
Xã Lộc Thiện |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Thiện |
3.3 |
Xã Lộc Quang |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Quang |
3.4 |
Xã Lộc Thuận |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Thuận |
3.5 |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Thịnh |
3.6 |
Xã Lộc Điền |
|
|
86 |
|
86 |
183 |
|
183 |
UBND Xã Lộc Điền |
3.7 |
Xã Lộc Phú |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Phú |
3.8 |
Xã Lộc Tấn |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Tấn |
3.9 |
Xã Lộc An |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc An |
3.10 |
Xã Lộc Thái |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Thái |
3.11 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Hòa |
3.12 |
Xã Lộc Khánh |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Khánh |
3.13 |
Xã Lộc Thạnh |
|
|
87 |
|
87 |
184 |
|
184 |
UBND Xã Lộc Thạnh |
4 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
30 |
|
30 |
60 |
|
60 |
Phòng NN&PTNT |
XI |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo tỉnh) |
|
- |
660 |
- |
660 |
665 |
- |
665 |
|
1 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
550 |
|
550 |
555 |
|
555 |
Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
2 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh |
|
|
110 |
|
110 |
110 |
|
110 |
Văn phòng điều phối BCĐ NTM |