Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 130/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/01/2015
Ngày có hiệu lực 31/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cLuật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-NNPTNT ngày 26/01/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 36/STP-KSTTHC ngày 19/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục kèm theo).

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy đnh của pháp luật.

2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính không được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 25/2/2013 và Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
-
CT, các PCT UBND tnh;
-
VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
-
Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của dân tỉnh Quảng Ngãi)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SA ĐI, B SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số TT

Mã shồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bsung, thay thế

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

1

T-QNG-
271183-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp tỉnh quản lý.

Bổ sung phí, lệ phí.

Quyết định số 4464/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về công bố thủ tục hành chính trong Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

T-QNG-
271184-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (tỉnh quản lý

Bổ sung phí, lệ phí.

Quyết định số 4464/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về công bố thủ tục hành chính trong Quyết đnh số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3

T-QNG-
271185-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP (tỉnh quản lý)

Bổ sung phí, lệ phí.

Quyết định số 4464/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về công bố thủ tục hành chính trong Quyết định s693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

T-QNG-
250315-TT

Đăng ký ln đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

Bãi bỏ thu lệ phí.

Thông tư số 74/2014/TT-BTC bãi bỏ Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30/7/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo.

5

T-QNG-
250316-TT

Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

Bãi bỏ thu lệ phí.

Thông tư số 74/2014/TT-BTC bãi bỏ Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30/7/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo.

PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BSUNG THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp tnh quản lý (*)

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Đối vi cá nhân, tổ chức:

Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi).

- Đối với cơ quan giải quyết TTHC:

+ Bước 1: Trong thi gian 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.

+ Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).

[...]