ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
15 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Phát triển nông
thôn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND,
ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
I. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1. Phê duyệt chủ
trương xây dựng cánh đồng lớn
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Viết giấy hẹn cho người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp
lệ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ
sơ làm lại cho đúng quy định;
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:
- Công chức trả kết quả cho người
nhận;
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy giới thiệu của tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày lễ, tết);
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc bằng đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ, gồm:
Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương
xây dựng dự án hoặc phương án cánh đồng lớn (Phụ lục II - Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Phát triển nông thôn
|
7
|
Kết quả của
TTHC
|
Văn bản chấp nhận
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn
|
Phụ lục II - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Việc chấp thuận
Phương án cánh đồng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau
đây:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Phù hợp với các quy hoạch lúa,
rau màu, cây ăn quả được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Áp dụng đồng bộ quy trình sản xuất
được thống nhất giữa các bên tham gia liên kết, phù hợp với loại cây trồng và
đảm bảo phát triển bền vững.
c) Có ít nhất một trong các hình thức
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng
sau đây:
- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu
thụ - doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân
hoặc nông dân;
- Liên kết giữa doanh nghiệp với
nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
với tổ chức đại diện của nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại
diện của nông dân với nông dân.
d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:
- Đối với cây lúa diện tích tối thiểu
là 50 ha;
- Đối với cây ăn quả diện tích tối
thiểu là 30 ha;
- Đối với rau màu diện tích tối thiểu
là 15 ha.
2. Tiêu chí khuyến khích
a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống
giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất khác
đáp ứng được yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước được cải thiện
theo hướng tập trung.
b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng
cơ giới hóa đồng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo hướng an toàn,
VietGAP, GlobalGAP...) và có cơ sở thu mua, bảo quản, chế biến nông sản gần
nơi sản xuất.
c) Có liên kết giữa tổ chức đại diện
của nông dân với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản hàng hóa.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg,
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT,
ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện một số điều
tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách
khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn.
- Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định
chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với
tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Phụ lục II – Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
…………………………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………………,
ngày tháng năm
20…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG
DỰ ÁN HOẶC PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Căn cứ Quyết định 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt
Quy hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn số ………. của UBND
tỉnh…………………….
………………… kính trình
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xem xét và chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn tại xã ………..huyện…………..tỉnh…...., với các nội dung như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn
...........................................................................
2. Cơ quan xây dựng:
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của
nông dân
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối tác tham gia là những tổ chức cá nhân sau
này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn) ………………………………………………………………………………
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu
như nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả
sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; Bảo
đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và
xuất khẩu nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và
những mục tiêu khác)
………………………………………………………………………………………………………
5. Nội dung và quy mô:
………………………………………………………………………………………………………
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên
các xã, huyện dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
………………………………………………………………………………………………………
7. Kinh phí đầu
tư (dự kiến):
………………………………………………………………………………………………………
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh
nghiệp đầu tư, nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
………………………………………………………………………………………………………
……………..đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, xem xét, chấp thuận chủ trương xây dựng cánh lớn hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ ……………… để
…………………… làm căn cứ thực hiện./.
GIÁM
ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
2. Phê duyệt Dự
án hoặc Phương án cánh đồng lớn
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Viết giấy hẹn cho người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp
lệ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ
sơ làm lại cho đúng quy định;
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:
- Tổ chức nhận kết quả đem Giấy hẹn
đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải
có giới thiệu của tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày lễ, tết);
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc bằng đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn (Phụ lục IV - Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT).
- Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
(Phụ lục III - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).
- Giấy phép kinh doanh theo quy định
của pháp luật trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh có điều kiện (bản chứng thực).
- Thông tin về năng lực tiêu thụ
nông sản của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân được tính bằng sản
lượng nông sản tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu trung bình 3 năm gần nhất;
hoặc năng lực bảo quản và chế biến tính theo công suất kho, xưởng và máy móc
thiết bị phục vụ chế biến hiện có của doanh nghiệp, tổ chức
đại diện của nông dân. Các thông tin này do doanh nghiệp, tổ chức đại diện của
nông dân tự kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin.
b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ
|
4
|
Thời hạn giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Phát triển nông thôn
|
7
|
Kết quả của TTHC
|
Quyết định phê
duyệt hoặc văn bản thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về lý
do không được phê duyệt.
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục I - Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT
- Phụ lục III - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
- Phụ lục IV - Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Việc phê duyệt Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Phù hợp với
các quy hoạch lúa, rau màu, cây ăn quả được Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
b) Áp dụng đồng bộ quy trình sản xuất
được thống nhất giữa các bên tham gia liên kết, phù hợp
với loại cây trồng và đảm bảo phát triển bền vững.
c) Có ít nhất một trong các hình thức
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng sau đây:
- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu
thụ - doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân
hoặc nông dân;
- Liên kết giữa
doanh nghiệp với nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
với tổ chức đại diện của nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại
diện của nông dân với nông dân.
(Mẫu hợp đồng
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản - phụ lục I -Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT)
d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:
Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Tiêu chí khuyến khích
a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống
giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất khác
đáp ứng được yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước được cải thiện
theo hướng tập trung.
b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng
cơ giới hóa đồng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo
hướng an toàn, VietGAP, GlobalGAP...) và có cơ sở thu mua, bảo quản, chế biến
nông sản gần nơi sản xuất.
c) Có liên kết giữa tổ chức đại diện
của nông dân với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản hàng hóa.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
- Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quy định chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu
thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
1. Phụ lục I - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
HỢP
ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ................................
Số:
…………../20 /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật dân sự năm 2005;
- …….
Hôm nay, ngày……. tháng .....năm 20.... tại
............................................................, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN
CỦA NÔNG DÂN…….
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:
................................................
Fax:.......................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Tài khoản:
...............................................................................................................................
Do ông/bà:
.............................................................................................................................
Chức vụ:…………………………………………………làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG
DÂN/NÔNG DÂN……………
Do
ông/bà:......................................... Chức vụ:....................................................
làm đại diện.
CMND số:..........................................
ngày cấp........................ nơi cấp...................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:...............................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và
bán (tiêu thụ) ………………………………..cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày……
tháng …….. năm …… đến ngày…… tháng …….. năm
……
- Diện tích:…………………………………………….ha.
- Sản lượng dự kiến:………………………………
tấn.
- Địa điểm:...............................................................................................................................
2. Bên A bán (trả
ngay hoặc ghi nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên
sản phẩm
|
Diện
tích sản xuất (ha)
|
Số
lượng (tấn)
|
Đơn
giá (đồng/tấn)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên
B tự mua (tên giống hoặc vật
tư) ………………………………..: ……………………….. (tên giống hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại ……………………………… đạt
tiêu chuẩn, chất lượng của giống ………………….., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ……………….hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:.................................................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức
kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm ……………… do hai bên
đã thỏa thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng
thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao
nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp
dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công
lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn:
(các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải
đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị
trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá....)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm
bên B giao sản phẩm nông sản hàng hóa cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật
tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu
bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên
B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa
đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện
pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……………….
cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua
bán giữa hai bên.
-…………………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các qui trình
canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng
theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian,
địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về
quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia
liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có
danh sách kèm theo hợp đồng).
- …………………
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do
chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực
hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi
rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh
trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng
nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện
nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có
gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng
văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên
xem xét đưa ra tòa án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành …………… bản, mỗi bên giữ …. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI
DIỆN BÊN B
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
|
2. Phụ lục III - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
Phần I: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
1. Tên Dự án (Phương án): Tên Dự án
(Phương án) phải ghi rõ đây là Dự án (Phương án) cánh đồng lớn đối với loại cây trồng gì và địa bàn triển
khai chính là ở đâu. Ví dụ: Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất lúa chất lượng
cao xuất khẩu tại huyện X, tỉnh Y.
2. Địa chỉ thực hiện Dự án (Phương
án): Ghi đầy đủ địa chỉ tên các xã, huyện, tỉnh Dự án sẽ triển khai.
3. Các đối tác tham gia Dự án (Phương
án)
a) Doanh nghiệp: Tên của các doanh
nghiệp, loại hình dịch vụ kinh doanh chính (ví dụ chế biến xuất khẩu gạo), năng
lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong
3 năm trở lại đây.
b) Tổ chức đại diện của nông dân: Tên
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và số lượng thành viên tham gia.
c) Nông dân: Số lượng nông dân tham gia.
4. Căn cứ pháp lý xây dựng Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính Phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh
đồng lớn và Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng
năm về
việc phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn của Ủy
ban nhân dân tỉnh…………………….
- Văn bản số / -SNN ngày tháng năm
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh ………………… về việc chấp thuận chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn ………………………………………………………………
- Những căn cứ khác (nếu có)
…………………………………………………………………
5. Mục tiêu:
Nêu rõ các mục tiêu như nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo đảm ổn định vùng nguyên
liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản;
nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác.
Phần II. TÓM TẮT NỘI DUNG DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG
LỚN.
1. Bối cảnh xây dựng dự án: Giới thiệu
các nội dung chính sau đây
- Tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản
mà Dự án dự kiến đầu tư sản xuất. Những thuận lợi khó khăn hiện nay trong sản xuất và tiêu thụ nông sản đang gặp phải.
- Nhu cầu của thị trường tiêu thụ (sản
lượng, chất lượng và giá cả nông sản) và những rủi ro của phương thức sản xuất
hiện tại (không có liên kết).
- Cơ hội mà liên kết gắn sản xuất với
chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tạo ra cho các thành phần
tham gia Dự án (Phương án).
2. Địa bàn triển khai và thời gian thực
hiện
- Địa bàn triển khai: Tên địa điểm
(mô tả theo Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn); đặc điểm
kinh tế xã hội vùng sản xuất.
- Thời gian thực hiện: Ghi rõ số năm
và số vụ sản xuất mà Dự án (Phương án) dự kiến tổ chức xây dựng cánh đồng lớn.
3. Nội dung kế hoạch đầu tư sản xuất
trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn, bao gồm các kế hoạch cụ thể sau:
- Diện tích, năng suất, sản lượng, giống
nông sản dự kiến theo từng năm, từng mùa vụ liên kết.
- Kế hoạch đầu tư xây dựng và củng cố
hạ tầng phục vụ sản xuất (mương máng, bờ vùng, đường nội đồng, trạm bơm, kho chứa,
hệ thống điện).
- Kế hoạch đầu
tư, chi phí vật tư, phân bón và lao động cho sản xuất theo mùa vụ trong Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
- Kế hoạch tiêu
thụ, bảo quản và chế biến nông sản cho nông dân.
4. Hình thức liên kết: Mô tả cụ thể
các hình thức liên kết dự kiến sẽ áp dụng trong Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp,
tổ chức đại diện của nông dân trong tiêu thụ sản phẩm nông sản.
- Hình thức liên
kết giữa doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân trong cung cấp dịch vụ và vật
tư phân bón cho nông dân.
- Vai trò của
doanh nghiệp, tổ chức đại diện nông dân, chính quyền nhà nước và các tác nhân
khác trong liên kết sản xuất.
5. Quy trình sản xuất và quy trình kỹ
thuật dự kiến áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn:
- Mô tả quy trình sản xuất (kỹ thuật
làm đất; chủng loại giống; yêu cầu phẩm cấp chất lượng giống sử dụng trong sản
xuất; quy trình bón phân, chăm sóc, tưới nước, làm cỏ; quy
trình thu hoạch và sơ chế và bảo quản...) được quy định trong Dự án (Phương án)
cánh đồng lớn (thường do các doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
đề xuất và được các đối tác tham gia cánh đồng lớn như nông dân, doanh nghiệp
cung cấp phân bón vật tư nông nghiệp chấp nhận nhằm bảo đảm chất lượng nông sản
và nâng cao hiệu quả sản xuất).
- Mô tả phương thức kiểm soát quy
trình sản xuất và chất lượng nông sản trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
6. Các hoạt động và các giải pháp
chính nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn
- Củng cố, đầu tư xây dựng hạ tầng trong vùng cánh đồng lớn.
- Xây dựng các tổ chức nông dân.
- Ký kết hợp đồng tiêu thụ sản phẩm nông sản và hợp đồng cung cấp vật tư dịch vụ đầu vào cho sản xuất.
- Đào tạo, tập huấn cho nông dân.
- Chuyển giao khoa học kỹ thuật.
- Các giải pháp khác(nếu có)
7. Đề xuất kinh phí thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn
- Xác định những khoản mục, hoạt động
cần thiết nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Dự toán chi tiết kinh phí đầu tư thực
hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Nguồn kinh phí thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
Phần III: HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
1. Phân tích hiệu quả kinh tế của Dự
án (Phương án)
- Lợi ích chung mà Dự án (Phương án) cánh đồng lớn có thể mang lại như: Nâng
cao được chất lượng và giá bán nông sản; nâng cao hiệu quả đầu tư sản xuất và
năng lực cạnh tranh của sản phẩm nông sản; góp phần phát triển bền vững ngành nông nghiệp ở địa phương.
- Lợi ích đối với nông dân và các tổ
chức đại diện của nông dân như: Nâng cao thu nhập cho người sản xuất; hạn chế
rủi ro trong sản xuất.
- Lợi ích đối với các doanh nghiệp: Bảo
đảm ổn định nguồn nguyên liệu cung cấp cho doanh nghiệp; nâng cao chất lượng
nguyên liệu phục vụ chế biến và tiêu thụ của doanh nghiệp; nâng cao hiệu quả xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Đánh giá các rủi ro và các biện
pháp giảm thiểu
- Các rủi ro về thị trường và giải
pháp khắc phục trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Những rủi ro về mặt tổ chức thực hiện
các Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Các rủi ro và rào cản khác Dự án hoặc
Phương án có thể gặp phải.
Phần IV. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nêu cụ thể các nội dung sau đây trong Kế hoạch tổ chức thực hiện:
1. Kế hoạch xây
dựng tổ chức đại diện của nông dân.
2. Kế hoạch đào
tạo kỹ thuật cho nông dân.
3. Kế hoạch đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất trong cánh đồng lớn.
4. Kế hoạch hỗ trợ các dịch vụ đầu
vào phục vụ sản xuất trong cánh đồng lớn.
5. Kế hoạch tài chính.
6. Kế hoạch giám sát và đánh giá thực
hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
GIÁM
ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
3. Phụ lục IV - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
…………………………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/-
|
………………,
ngày tháng năm
20…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân
dân tỉnh…………………………………………………………
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh………………………………
|
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt
Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn số ……..ngày……. tháng……..năm…………của UBND tỉnh…………………………………………………………………
- Căn cứ vào Văn bản chấp thuận số……..ngày……. tháng……..năm…………của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc
chấp thuận chủ trương xây dựng dự án (phương án) cánh đồng lớn …..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………..kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh …………………, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ………………………xem xét và phê duyệt Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn tại xã …………. huyện …………….
tỉnh…………………………, với các nội dung như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng
cánh đồng lớn liên kết sản xuất và tiêu thụ ………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
2. Cơ quan xây dựng Dự án (Phương
án):
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông dân ………………………………………………
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối
tác tham gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia
ký các hợp đồng sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………………………………………………
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao hiệu quả sử dụng đất,
hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. Nội dung và quy mô Dự án (Phương
án):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên
các xã, huyện dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………………………………………………
7. Kinh phí đầu
tư (dự kiến):
……………………………………………………………………………………………………
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh
nghiệp đầu tư, nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
……………………………………………………………………………………………………
9. Lộ trình thực
hiện:
……………………………………………………………………………………………………
10. Dự kiến kết quả triển khai:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
11. Tổ chức thực hiện:
……………………………………………………………………………………………………
…………………… đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ………………, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ……………, xem xét, phê
duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn hợp tác, liên kết sản
xuất, gắn với tiêu thụ ……………………….để ……………………….. làm căn cứ thực hiện./.
GIÁM
ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ