Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 13/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2023
Ngày có hiệu lực 01/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2023/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 15 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;

Thực hiện Kết luận số 228-KL/TU ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Phương án điều chỉnh giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Công văn số 86/HĐND-TT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 86/TTr-STC ngày 12 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng đối với Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau, Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn.

2. Đối tượng áp dụng: Đơn vị cấp nước sạch sinh hoạt và khách hàng sử dụng nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Giá nước sạch sinh hoạt của các đơn vị cung cấp cụ thể như sau

1. Giá nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau cung cấp:

1.1. Giá nước sạch sinh hoạt bình quân 8.200 đồng/m3.

1.2. Giá nước sạch sinh hoạt theo từng bậc thang đối với nhóm khách hàng như sau:

Số TT

Đối tượng, mục đích sử dụng

Lượng nước sạch sử dụng/tháng hạn mức

Từ tháng 6/2023

Năm 2024

Năm 2025 trở về sau

1

Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại thành phố Cà Mau (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10m3 đầu

6.000

6.000

6.600

Trên 10m3 - 20m3 tiếp theo

7.450

7.450

8.200

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

8.250

8.250

9.800

Trên 30m3

9.100

9.100

11.500

2

Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại các huyện (hộ/tháng)

Từ 1m3 - 10m3 đầu

5.900

5.900

6.500

Trên 10m3 - 20m3 tiếp theo

7.150

7.150

7.900

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

7.900

7.900

9.400

Trên 30m3

8.850

8.850

11.300

3

Nước sinh hoạt các hộ nghèo (hộ/tháng)

Từ 1m3 - 10m3 đầu

4.900

4.900

5.400

Trên 10m3 tiếp theo

7.150

7.150

7.900

4

Nước sinh hoạt cơ quan hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

8.900

8.900

9.800

5

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

11.150

11.150

12.300

6

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

12.400

12.400

14.800

(Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

2. Giá nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn cung cấp:

2.1. Giá nước sạch sinh hoạt bình quân 7.800 đồng/m3.

2.2. Giá nước sạch sinh hoạt theo từng bậc thang đối với nhóm khách hàng như sau:

Số TT

Đối tượng, mục đích sử dụng

Lượng nước sạch sử dụng/tháng hạn mức

Từ tháng 6/2023

Năm 2024

Năm 2025 trở về sau

1

Nước sinh hoạt các hộ dân cư (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10m3 đầu

5.750

5.750

6.200

Trên 10m3 - 20m3 tiếp theo

7.100

7.100

7.800

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

7.900

7.900

9.400

Trên 30m3

8.650

8.650

10.900

2

Nước sinh hoạt các hộ nghèo (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10m3 đầu

4.750

4.750

5.100

Trên 10m3 tiếp theo

6.950

6.950

7.500

3

Nước sinh hoạt cơ quan hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

8.700

8.700

9.400

4

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

10.850

10.850

11.700

5

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

12.000

12.000

14.000

(Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

[...]