Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần nước AquaOne Hậu Giang cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 42/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC AQUAONE HẬU GIANG CUNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần nước AquaOne Hậu Giang cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân (người Việt Nam hoặc người nước ngoài) trực tiếp sử dụng nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần nước AquaOne Hậu Giang cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Công ty Cổ phần nước AquaOne Hậu Giang và các cơ quan, tổ chức, các nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá tiêu thụ nước sạch
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Đơn giá (đồng/m3) |
|
Mức (m3/đồng hồ/tháng) |
Ký hiệu |
|||
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Từ 1m3 - 10m3/đồng hồ/tháng |
SH1 |
7.700 |
Từ trên 10m3 - 20m3/đồng hồ/tháng |
SH2 |
9.400 |
||
Từ trên 20m3 - 30m3/đồng hồ/tháng |
SH3 |
10.700 |
||
Trên 30m3/đồng hồ/tháng |
SH4 |
12.700 |
||
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
HCSN |
9.900 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
SX |
10.700 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
KD |
13.400 |
Giá trên bao gồm chi phí dịch vụ môi trường rừng; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch năm 2017 do Công ty Cổ phần Nước AquaOne Hậu Giang cung cấp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Công ty Cổ phần nước AquaOne Hậu Giang; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |