Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi, việc cắm mốc chỉ giới và khoảng cách giữa các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 13/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/10/2019
Ngày có hiệu lực 11/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, VIỆC CẮM MỐC CHỈ GIỚI VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC MỐC CHỈ GIỚI PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cNghị định s43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BNNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn ban hành Quy định việc cp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một sđiều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi, việc cắm mốc chỉ giới và khoảng cách giữa các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND t
nh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH t
nh;
- Công báo tỉnh;
- C
ng thông tin điện tử tnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu tr
tỉnh;
- Lưu: VT, NN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY ĐỊNH

PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, VIỆC CẮM MỐC CHỈ GIỚI VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC MỐC CHỈ GIỚI PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi, việc cắm mốc chgiới và khoảng cách giữa các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Quy định này không áp dụng đối với các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 40 của Luật Thủy lợi và công trình thủy lợi được quy định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều 19 và khoản 2 đến khoản 4 Điều 20 của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

[...]