ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2017/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thu: Cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước và sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước cung cấp dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
2. Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
sử dụng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do cơ quan, đơn vị sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước cung cấp và sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định giá dịch vụ
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Bảng phụ
lục chi tiết kèm theo.
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước thì thu tối đa không được vượt
phương án giá của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2017.
Bãi bỏ Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày
15/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định về phí chợ; Quyết định số
33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 về việc sửa đổi mức thu phí chợ ban hành kèm
theo Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh; Quyết định số
61/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn
thành phố Pleiku tại Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc
Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT Tin học-VPUB;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số: 13/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Khu vực thành phố Pleiku:
STT
|
Đối tượng nộp
|
Loại sạp
|
Mức thu
|
1
|
Trung tâm
thương mại Pleiku
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ
|
Loại 1
|
16.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 2
|
14.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 3
|
11.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 4
|
9.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 5
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định, sạp lộ thiên
|
Loại 1
|
3.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 3
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
2
|
Chợ đêm Pleiku
|
|
|
-
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh buôn bán ổn định, bán buôn lớn và sỉ
|
|
60.000 đồng/m2/tháng
|
-
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh buôn bán nhỏ, lẻ
|
|
30.000 đồng/m2/tháng
|
-
|
Xe ô tô chở cá vào bán trong chợ
|
|
30.000 đồng/xe/lượt
|
-
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
3
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp.
Pleiku
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa
điểm kinh doanh ổn định
|
Loại 1
|
32.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 2
|
27.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 3
|
20.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 4
|
15.000 đồng/sạp/tháng
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định, sạp lộ thiên
|
Loại 1
|
3.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 3
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
II. Khu vực thị xã An Khê,
Ayun Pa:
STT
|
Đối tượng nộp
|
Loại sạp
|
Mức thu
|
1
|
Chợ thị xã,
thị trấn
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa
điểm kinh doanh ổn định
|
Loại 1
|
10.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 2
|
8.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 3
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 4
|
4.500 đồng/m2/tháng
|
Loại 5
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định
|
Loại 1
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 3
|
500 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
III. Khu vực các huyện: Chư
sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa:
STT
|
Đối tượng nộp
|
Loại sạp
|
Mức thu
|
1
|
Chợ thị trấn
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định
|
Loại 1
|
7.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 2
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 3
|
5.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 4
|
4.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 5
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định
|
Loại 1
|
1.500 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 3
|
500 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh ổn định
|
Loại 1
|
12.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 2
|
8.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 3
|
4.000 đồng/sạp/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định
|
Loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
7.000 đồng/xe/lượt
|
IV. Khu vực các huyện còn lại:
STT
|
Đối tượng nộp
|
Loại sạp
|
Mức thu
|
1
|
Chợ thị trấn
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh ổn định
|
Loại 1
|
5.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 2
|
4.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 3
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
Loại 4
|
2.000 đồng/m2/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định
|
Loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
a
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh ổn định
|
Loại 1
|
10.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 2
|
7.000 đồng/sạp/tháng
|
Loại 3
|
4.000 đồng/sạp/tháng
|
b
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh
doanh không ổn định
|
Loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
c
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
|
5.000 đồng/xe/lượt
|