Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 13/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 05 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày 27/07/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung;
Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng về việc quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
Xét báo cáo thẩm định số 58/BC-STP ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp, đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD, ngày 05/03/2014 về việc phê duyệt “Lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng (sau đây gọi chung là lò gạch thủ công) trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Mục tiêu:
Đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ sức khỏe cho nhân dân và bảo vệ sản xuất nông nghiệp; Đến hết năm 2015 chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Lộ trình cụ thể:
- Không cho phép phát sinh đầu tư mới cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công, lò dã chiến.
- Năm 2014 xóa bỏ 347 lò thuộc địa bàn thành phố Nam Định và 08 huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc, Hải Hậu; Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Nam Trực.
- Năm 2015 xóa bỏ 154 lò thuộc địa bàn 07 huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Giao Thủy, Hải Hậu.
(Chi tiết lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công tại các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quy định mức hỗ trợ Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công như sau:
1. Chủ cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành xóa bỏ cơ sở sản xuất bao gồm vỏ lò, các hạng mục phụ trợ phục vụ việc sản xuất gạch thủ công theo lộ trình đã được quy định tại Điều 1 được hỗ trợ kinh phí xóa bỏ tính trên cơ sở công suất của lò nhân với đơn giá tương ứng:
Loại hình công nghệ |
Mức hỗ trợ |
|
Công suất |
Đơn giá |
|
Lò thủ công |
01 vạn viên/lựa |
1, 2 triệu đồng |
Lò đứng liên tục |
01 triệu viên/năm |
2 triệu đồng |
Lò vòng |
01 triệu viên/năm |
8 triệu đồng |
2. Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công chuyển đổi công nghệ sang sản xuất gạch không nung được xem xét bổ sung vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung của tỉnh Nam Định.
3. Nguồn kinh phí hỗ trợ cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được cấp từ ngân sách hàng năm của tỉnh Nam Định.
Điều 3. Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động đang làm việc tại các cơ sở sản xuất gạch thủ công được thực hiện như sau:
1. Người lao động trong độ tuổi lao động, đang làm việc tại các lò gạch thủ công có nhu cầu chuyển đổi nghề được ưu tiên tham gia các lớp đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo của huyện có sự hỗ trợ kinh phí đào tạo của ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 05 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày 27/07/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung;
Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng về việc quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
Xét báo cáo thẩm định số 58/BC-STP ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp, đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD, ngày 05/03/2014 về việc phê duyệt “Lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng (sau đây gọi chung là lò gạch thủ công) trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Mục tiêu:
Đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ sức khỏe cho nhân dân và bảo vệ sản xuất nông nghiệp; Đến hết năm 2015 chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Lộ trình cụ thể:
- Không cho phép phát sinh đầu tư mới cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công, lò dã chiến.
- Năm 2014 xóa bỏ 347 lò thuộc địa bàn thành phố Nam Định và 08 huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc, Hải Hậu; Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Nam Trực.
- Năm 2015 xóa bỏ 154 lò thuộc địa bàn 07 huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Giao Thủy, Hải Hậu.
(Chi tiết lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công tại các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quy định mức hỗ trợ Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công như sau:
1. Chủ cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành xóa bỏ cơ sở sản xuất bao gồm vỏ lò, các hạng mục phụ trợ phục vụ việc sản xuất gạch thủ công theo lộ trình đã được quy định tại Điều 1 được hỗ trợ kinh phí xóa bỏ tính trên cơ sở công suất của lò nhân với đơn giá tương ứng:
Loại hình công nghệ |
Mức hỗ trợ |
|
Công suất |
Đơn giá |
|
Lò thủ công |
01 vạn viên/lựa |
1, 2 triệu đồng |
Lò đứng liên tục |
01 triệu viên/năm |
2 triệu đồng |
Lò vòng |
01 triệu viên/năm |
8 triệu đồng |
2. Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công chuyển đổi công nghệ sang sản xuất gạch không nung được xem xét bổ sung vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung của tỉnh Nam Định.
3. Nguồn kinh phí hỗ trợ cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được cấp từ ngân sách hàng năm của tỉnh Nam Định.
Điều 3. Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động đang làm việc tại các cơ sở sản xuất gạch thủ công được thực hiện như sau:
1. Người lao động trong độ tuổi lao động, đang làm việc tại các lò gạch thủ công có nhu cầu chuyển đổi nghề được ưu tiên tham gia các lớp đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo của huyện có sự hỗ trợ kinh phí đào tạo của ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
2. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề.
1. UBND các huyện, thành phố:
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công trên địa bàn quản lý được quy định tại Điều 1.
- Căn cứ Điều 1, lập kế hoạch chi tiết xóa bỏ lò gạch thủ công theo tháng, quý đến từng cơ sở trên địa bàn quản lý; phê duyệt và chỉ đạo, tổ chức thực hiện Kế hoạch đó theo tiến độ để đảm bảo xóa bỏ hoàn toàn các cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công trước 31/12/2015.
- Tổ chức chi trả trực tiếp kinh phí hỗ trợ được quy định tại Khoản 1, Điều 2 của Quyết định này cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công sau khi phá dỡ lò gạch thủ công và được nghiệm thu.
- Ưu tiên tổ chức các lớp học nghề theo yêu cầu cho người lao động được quy định tại Khoản 1, Điều 3 của Quyết định này.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khai thác, mua bán đất sét làm nguyên liệu để sản xuất gạch bằng lò thủ công trên địa bàn, nghiêm cấm phát sinh thêm các lò thủ công mới hoặc lò dã chiến. Xử lý nghiêm đối với các hành vi vi phạm theo thẩm quyền.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo, tổ chức tuyên truyền sâu rộng về lộ trình này; chỉ đạo các Chủ cơ sở tự tháo dỡ lò gạch theo đúng lộ trình, nếu quá thời hạn quy định theo lộ trình các Chủ cơ sở chưa thực hiện việc tháo dỡ thì kiên quyết chỉ đạo thực hiện việc cưỡng chế tháo dỡ theo đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan có biện pháp quản lý sử dụng có hiệu quả đất đai tại các cơ sở sau khi chấm dứt hoạt động, tháo dỡ lò.
- Định kỳ vào ngày 20 của các tháng cuối Quý hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trên về UBND tỉnh Nam Định và Sở Xây dựng.
2. Sở Xây dựng: có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công; đôn đốc, giám sát kết quả thực hiện Kế hoạch chi tiết của các huyện, thành phố; tổng hợp kết quả thực hiện lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính bố trí vốn hàng năm, hướng dẫn các thủ tục cấp, phát kinh phí để hỗ trợ các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được quy định tại Điều 2.
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: hướng dẫn quy trình, thủ tục quản lý, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ học nghề cho người lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước được quy định tại Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ XÓA
BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT |
Huyện |
Số cơ sở |
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
Số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||
Số lò |
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
Số lò |
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
|||||
|
1 |
2 |
3 = 6+8 |
4 = 5+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Mỹ Lộc |
16 |
385, 20 |
35 |
33 |
369, 60 |
2 |
15, 60 |
2 |
Hải Hậu |
37 |
397, 12 |
47 |
44 |
298, 39 |
3 |
98, 73 |
3 |
Giao Thủy |
10 |
129, 60 |
12 |
9 |
33, 60 |
3 |
96, 00 |
4 |
Vụ Bản |
34 |
356, 88 |
58 |
30 |
153, 60 |
28 |
203, 28 |
5 |
TP. Nam Định |
1 |
1, 20 |
2 |
2 |
1, 20 |
0 |
0, 00 |
6 |
Nam Trực |
26 |
422, 23 |
35 |
35 |
422, 23 |
0 |
0, 00 |
7 |
Nghĩa Hưng |
59 |
1.200, 72 |
96 |
66 |
726, 12 |
30 |
474, 60 |
8 |
Trực Ninh |
101 |
1.664, 06 |
117 |
46 |
713, 12 |
71 |
950, 94 |
9 |
Ý Yên |
69 |
728, 07 |
99 |
82 |
449, 33 |
17 |
278, 74 |
|
Tổng |
353 |
5.285, 08 |
501 |
347 |
3.167, 19 |
154 |
2.117, 89 |
CHI TIẾT LỘ TRÌNH XÓA BỎ
VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THÁO DỠ CÁC LÒ GẠCH THỦ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND, ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
Tên doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở (chủ lò) |
Vị trí lò |
Số lò xóa bỏ |
Sản lượng (triệu v/năm) |
Công suất (vạn v/lựa) |
Lao động (người) |
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (triệu đồng) |
|||||
Tổng số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Tổng số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Tổng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4 |
5 |
6 |
8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Mỹ Lộc |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Trần Đức Kế |
Xã Mỹ Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
3.5 |
30 |
4.20 |
0.00 |
4.20 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.5 |
|
5.40 |
0.00 |
5.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
2 |
Trần Văn Phúc |
Xã Mỹ Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
20 |
15 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
20 |
|
24.00 |
0.00 |
24.00 |
|||
3 |
Vũ Văn Khiêm |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
7.5 |
50 |
9.00 |
0.00 |
9.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
4 |
Phạm Văn Oanh |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
8 |
40 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
5 |
Phạm Văn Hường |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
8 |
35 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
12 |
|
14.40 |
0.00 |
14.40 |
|||
6 |
Lê Văn Dũng |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
8 |
20 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
|
12.00 |
0.00 |
12.00 |
|||
7 |
Lê Duy Phượng |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
3 |
15 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
8 |
Trần Duy Lễ |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
16 |
30 |
19.20 |
0.00 |
19.20 |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
|
10.80 |
0.00 |
10.80 |
|||
9 |
Trần Đình Vụ |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
2.1 |
8 |
22 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
|
1 |
1 |
|
7 |
|
0.00 |
8.40 |
8.40 |
|||
1 |
|
1 |
1 |
|
6 |
|
0.00 |
7.20 |
7.20 |
|||
10 |
Trần Văn Oanh |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
0.8 |
12 |
15 |
14.40 |
0.00 |
14.40 |
11 |
Bùi Quý Hiệp |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
17 |
18 |
20.40 |
0.00 |
20.40 |
12 |
Bùi Văn Hải |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
18 |
18 |
21.60 |
0.00 |
21.60 |
13 |
Bùi Tiến Khoa |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
2.9 |
7 |
50 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
14 |
Bùi Quang Định |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
15 |
16 |
18.00 |
0.00 |
18.00 |
15 |
Vũ Ngọc Liệp |
C. ty CPXLCN |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
5 |
30 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
6 |
|
7.20 |
0.00 |
7.20 |
|||
16 |
Trần Bá Bảy |
Xã Mỹ Hà |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
13 |
35 |
15.60 |
0.00 |
15.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
14 |
|
16.80 |
0.00 |
16.80 |
|||
|
Tổng |
|
35 |
33 |
2 |
35 |
18.4 |
321 |
439 |
369.60 |
15.60 |
385.20 |
B |
Hải hậu |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Đỗ Văn Cấp |
Xóm 1 Phú Vân Nam Hải Châu |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
12 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
2 |
Đỗ Văn Công |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
11 |
35 |
13.20 |
0.00 |
13.20 |
3 |
Phạm Văn Châu |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
4 |
Nguyễn Văn Uyên |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
0.16 |
5 |
0.19 |
0.00 |
0.19 |
5 |
Hoàng văn Tạ |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.2 |
3 |
2.64 |
0.00 |
2.64 |
6 |
Phạm Văn Thục |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
6 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
7 |
Nguyễn Văn Bắc |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
8 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
8 |
Phạm Văn Sen |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
7 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
9 |
Hoàng Văn Tính |
Xóm 31 xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.5 |
7 |
13.20 |
0.00 |
13.20 |
10 |
Nguyễn Văn My |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
6 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
11 |
Phạm Văn Quân |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
33 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
12 |
Phạm Văn Nhận |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
30 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
13 |
Nguyễn Văn Thủy |
xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.5 |
12 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
14 |
Phạm Văn Thủy |
xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
3 |
17 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
15 |
Trần Trường Tân |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
25 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
16 |
Nguyễn Văn Bắc |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
17 |
Phạm Văn Quyền |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.5 |
20 |
12.60 |
0.00 |
12.60 |
18 |
Phạm Văn Khuê |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
10 |
30 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
19 |
Đỗ Văn Đản |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
20 |
Phạm Văn Quỳnh |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
21 |
Trần Quang Vịnh |
Xóm 10 Hải Anh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
15 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
22 |
Đồng Văn Long |
Xóm 01 Hải Anh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
15 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
23 |
Phạm Văn Thỏa |
Xóm 9 Hải Cường |
2 |
2 |
|
2 |
|
1.9 |
40 |
4.56 |
0.00 |
4.56 |
24 |
Nguyễn Văn Minh |
Xóm 14 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.5 |
8 |
6.60 |
0.00 |
6.60 |
25 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xóm 14 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.5 |
10 |
6.60 |
0.00 |
6.60 |
26 |
Nguyễn Thị Len |
Xóm 3 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
22 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
27 |
Đoàn Mạnh Hùng |
Xóm 10 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
17 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
28 |
CS VL Quang Dung |
Xóm 8 Hải Phong |
1 |
1 |
|
1 |
|
3.5 |
15 |
4.20 |
0.00 |
4.20 |
29 |
Phạm Văn Khắc |
Xóm Ninh Trung xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
18 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
30 |
Bùi Văn Thiên Lâm Văn Oanh |
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
22 |
1.20 |
0.00 |
1.20 |
31 |
Phạm Văn Đăng |
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
30 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
32 |
Bùi Văn Thạch |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
7 |
40 |
16.80 |
0.00 |
16.80 |
33 |
Phạm Văn Thảo |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
26 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
34 |
Nguyễn Văn Huyến |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
24 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
35 |
Đỗ Văn Hạnh |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
12 |
40 |
28.80 |
0.00 |
28.80 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
36 |
XN gạch Hải Cường |
Xóm 2 Hải Cường |
1 |
|
1 |
1 |
1.7 |
|
35 |
0.00 |
58.73 |
58.73 |
37 |
Nguyễn Văn Đảm |
Hải Trung |
2 |
|
2 |
2 |
5 |
|
46 |
0.00 |
40.00 |
40.00 |
|
Tổng |
|
47 |
44 |
3 |
47 |
|
|
784 |
298.39 |
98.73 |
397.12 |
C |
Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lò thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Ngọc Oanh |
Hồng Thuận |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
50 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
2 |
Phạm Văn Khoan |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
15 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
3 |
Trần Văn Mộc |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
50 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
4 |
Phạm Công Cử |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
30 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
5 |
Phạm Văn Ngũ |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
15 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
6 |
Phạm Văn Thê |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
20 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
7 |
Đỗ Huy Tới |
Giao Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
50 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
8 |
Nguyễn Văn Đà |
Bình Hòa |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
30 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
Lò vòng |
||||||||||||
9 |
Đỗ Huy Tới |
Giao Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
10 |
|
100 |
0.00 |
80.00 |
80.00 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
10 |
Bùi Huy Diễn |
Bình Hòa |
2 |
|
2 |
2 |
4 |
|
20 |
0.00 |
16.00 |
16.00 |
|
Tổng |
|
12 |
9 |
3 |
12 |
|
26 |
380 |
33.60 |
96.00 |
129.60 |
D |
Vụ Bản |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Trần Đăng Lực |
TT Gôi |
2 |
2 |
|
2 |
0.75 |
5 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
2 |
Trương Văn Thống |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
7.5 |
25 |
0.00 |
18.00 |
18.00 |
3 |
Phạm Văn Lương |
Tam Thanh |
3 |
3 |
|
3 |
0.42 |
3 |
8 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
4 |
Phạm Đình Điệu |
Tam Thanh |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
5 |
15 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
5 |
Vũ Đình Bạo |
Tam Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.4 |
4 |
10 |
0.00 |
4.80 |
4.80 |
6 |
Đỗ Văn Thông |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.3 |
6.5 |
15 |
0.00 |
15.60 |
15.60 |
7 |
Nguyễn Văn Hưng |
Tam Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
7 |
20 |
0.00 |
8.40 |
8.40 |
8 |
Phạm văn Tuấn |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.4 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
9 |
Phạm Văn Huy |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.2 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
10 |
Đỗ Văn Mười |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
6 |
17 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
11 |
Phạm Ngọc Sơn |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.3 |
5.2 |
15 |
0.00 |
12.48 |
12.48 |
12 |
Đỗ Văn Dũng |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.44 |
6 |
18 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
13 |
Đỗ Tiến Mai |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
7.5 |
25 |
0.00 |
18.00 |
18.00 |
14 |
Nguyễn Ngọc Lễ |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.8 |
4 |
12 |
0.00 |
9.60 |
9.60 |
15 |
Đỗ Văn Thêm |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.96 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
16 |
Đỗ Văn Liêu |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.28 |
8 |
15 |
0.00 |
19.20 |
19.20 |
17 |
Đỗ Văn Thúy |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.72 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
18 |
Đàm Văn Nhuần |
Liên Bảo |
3 |
3 |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
19 |
Vũ Xuân Tuyền |
Thành Lợi |
2 |
|
2 |
2 |
0.9 |
4.5 |
15 |
0.00 |
10.80 |
10.80 |
20 |
Nguyễn Công Diễn |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.45 |
4.5 |
25 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
21 |
Nguyễn Văn Vinh |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
5 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
22 |
Bùi Xuân Thủy |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
23 |
Hoàng Như Minh |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
5 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
24 |
Vũ Mạnh Tường |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
25 |
Vũ Văn Thu |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
26 |
Hoàng Văn Khuê |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
27 |
Hoàng Văn Dũng |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
28 |
Nguyễn Viết Kiểu |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
29 |
Trần Quang Tâm |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0.24 |
8 |
20 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
30 |
Lê Doãn Sửu |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0.77 |
7 |
20 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
31 |
Trần Văn Thiệp |
Kim Thái |
2 |
2 |
|
2 |
0.98 |
7 |
25 |
16.80 |
0.00 |
16.80 |
32 |
Trần Văn Lin |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
33 |
Phạm Đình Hằng |
Vĩnh Hào |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
34 |
Nguyễn Đức Oanh |
Vĩnh Hào |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
|
Tổng |
|
58 |
30 |
28 |
58 |
|
|
470 |
153.60 |
203.28 |
356.88 |
E |
Nam Trực |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Văn Khoa |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
0.68 |
9.71 |
|
11.66 |
0 |
11.66 |
2 |
Mai Văn Ký |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
0.65 |
9.29 |
|
11.14 |
0 |
11.14 |
3 |
Cty TNHH Cường Bình |
Xóm 2 |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
15 |
17.14 |
0 |
17.14 |
4 |
Nguyễn Như Diễn |
Xóm 7 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
12 |
20.57 |
0 |
20.57 |
5 |
Đỗ Khắc Khiển |
Xóm 16 |
2 |
2 |
|
2 |
2 |
14.29 |
16 |
34.29 |
0 |
34.29 |
6 |
Trần Văn Tuấn |
Xóm 22 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
7 |
Đoàn Văn Khuê |
Xóm 20 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
II |
Xã Nam Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
8 |
Phạm Hữu Đang |
Hồng Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
1.71 |
0 |
1.71 |
III |
Xã Đồng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
9 |
Tống Văn Đạo |
Sa Lung |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
10 |
Nguyễn Văn Quyền |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
11 |
Vũ Văn Hùng |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
12 |
Tống Văn Thịnh |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
10.29 |
0 |
10.29 |
IV |
Xã Nam Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
13 |
Hoàng Văn Thạnh |
Đồng Bản |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
14 |
Vũ Văn Cường |
Ngọc Tỉnh |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
V |
Xã Nam Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
15 |
Đoàn Văn Tưởng |
Duyên Giang |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
16 |
Vũ Thị Dần |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
17 |
Nguyễn Thị Thêu |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
18 |
Lê Văn Giang |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
8 |
25.71 |
0 |
25.71 |
19 |
Trần Văn Huệ |
Du tư |
1 |
1 |
|
1 |
2.5 |
35.71 |
30 |
42.86 |
0 |
42.86 |
VI |
Xã Nam Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
20 |
Vũ Văn Lạc |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
21 |
Vũ Trọng Kim |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
22 |
Vũ Ngọc San |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
23 |
Phạm Văn Bình |
Xóm 11 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
24 |
Nguyễn Văn Thường |
Xóm 12 |
1 |
1 |
|
1 |
0.8 |
11.43 |
10 |
13.71 |
0 |
13.71 |
VII |
Xã Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
25 |
Lê Văn Hiện |
Đồng Côi |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
15 |
17.14 |
0 |
17.14 |
26 |
Cao Văn Nghiệp |
Đồng Côi |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
|
13.71 |
0 |
13.71 |
|
Tổng |
|
35 |
35 |
0 |
35 |
|
|
128 |
422.23 |
0.00 |
422.23 |
F |
Nghĩa Hưng |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Nghĩa Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Ninh |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
36 |
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
2 |
Vũ Văn Hảo |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
20 |
9.12 |
0 |
9.12 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
3 |
Vũ Văn Chính |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
30 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
4 |
Nguyễn Văn An |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
23 |
9.12 |
0 |
9.12 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
5 |
Trần Văn Huần |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
15 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
6 |
Trần Văn Giang |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
20 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
7 |
Đỗ Duy Mỳ |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
15 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
8 |
Bùi Văn Mạnh |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
20 |
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
9 |
Nguyễn Văn Giá |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
30 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
II |
Nghĩa Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
10 |
Nguyễn Văn Địch |
Long Yên |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
10 |
6 |
0 |
6.00 |
III |
Xã Nghĩa Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
11 |
Nguyễn Văn Huy |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.8 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
12 |
Nguyễn Thị Sứu |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
3.25 |
20 |
7.8 |
0 |
7.80 |
13 |
Tạ Văn Tích |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.4 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
14 |
Phùng Văn Hùng |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
21 |
8.76 |
0 |
8.76 |
15 |
Phùng Văn Mừng |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.8 |
27 |
6.96 |
0 |
6.96 |
16 |
Nguyễn Văn Thiện |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
23 |
8.76 |
0 |
8.76 |
17 |
Hoàng Văn Hải |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
3.25 |
22 |
7.8 |
0 |
7.80 |
18 |
Nguyễn Văn Thanh |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
17 |
8.76 |
0 |
8.76 |
19 |
Phùng Văn Công |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.8 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
IV |
Hoàng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
20 |
Vũ Văn Chiến |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
50 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
21 |
Phạm Văn Thạnh |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
60 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
22 |
Phạm Văn Hoàng |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
150 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
23 |
Nguyễn Văn Hậu |
Bãi H. Thịnh |
2 |
|
2 |
2 |
|
10.15 |
50 |
0 |
24.36 |
24.36 |
24 |
Nguyễn Văn Dương |
Bãi H. Thịnh |
2 |
|
2 |
2 |
|
10.15 |
40 |
0 |
24.36 |
24.36 |
25 |
Trần Văn Thùy |
Bãi H. Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
|
20.3 |
35 |
24.36 |
0 |
24.36 |
V |
Xã Nghĩa Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
26 |
Nguyễn Văn Trọng |
Xóm 8 |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.25 |
50 |
12.6 |
0 |
12.60 |
27 |
Nguyễn Văn Hiệt |
Xóm 6 |
2 |
2 |
|
2 |
|
7.7 |
40 |
18.48 |
0 |
18.48 |
VI |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
28 |
Phạm Văn Thịnh |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
1 |
|
13.4 |
30 |
0 |
16.08 |
16.08 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
4.3 |
|
0 |
5.16 |
5.16 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.3 |
|
0 |
12.36 |
12.36 |
29 |
Phạm Văn Dũng |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.9 |
8 |
3.48 |
0 |
3.48 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
2.9 |
|
3.48 |
0 |
3.48 |
30 |
Hoàng Văn Trúc |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
1 |
|
8.4 |
16 |
0 |
10.08 |
10.08 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
3.4 |
|
0 |
4.08 |
4.08 |
VII |
Xã Nghĩa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
31 |
Trần Văn Trọng |
Bãi cồn Khu |
1 |
|
1 |
1 |
|
19.7 |
20 |
0 |
23.64 |
23.64 |
32 |
Nguyễn Văn Được |
Bãi Ngòi voi |
1 |
|
1 |
1 |
|
19.7 |
22 |
0 |
23.64 |
23.64 |
33 |
Nguyễn Thái Hoà |
Bãi Ngòi voi |
1 |
1 |
|
1 |
|
13.8 |
35 |
16.56 |
0 |
16.56 |
34 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Bãi Ngòi voi |
2 |
2 |
|
2 |
|
19.3 |
40 |
46.32 |
0 |
46.32 |
35 |
Nguyễn Văn Khoát |
Bãi Ngòi voi |
2 |
|
2 |
2 |
|
13.2 |
23 |
0 |
31.68 |
31.68 |
36 |
Vũ Văn Thọ |
Bơn ngạn |
1 |
|
1 |
1 |
|
26.4 |
15 |
0 |
31.68 |
31.68 |
37 |
Nguyễn Văn Hanh |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
3.6 |
13 |
4.32 |
0 |
4.32 |
38 |
Hoàng Văn Thiệu |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.7 |
30 |
2.04 |
0 |
2.04 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
17.8 |
|
21.36 |
0 |
21.36 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
1.7 |
|
2.04 |
0 |
2.04 |
39 |
Triệu Quang Chinh |
TĐ B. ngạn |
1 |
|
1 |
1 |
|
17.3 |
50 |
0 |
20.76 |
20.76 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
13.8 |
|
0 |
16.56 |
16.56 |
40 |
Nguyễn Văn Giang |
TĐ B. ngạn |
2 |
2 |
|
2 |
|
8.5 |
20 |
20.4 |
0 |
20.40 |
41 |
Phạm Văn Hậu |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
29.1 |
20 |
34.92 |
0 |
34.92 |
VIII |
TT Liễu Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
42 |
Đinh Văn Lăng |
Xúm 10 |
2 |
2 |
|
2 |
|
27.7 |
20 |
66.48 |
0 |
66.48 |
43 |
Đinh Văn Quang |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
21 |
29.52 |
0 |
29.52 |
44 |
Lê Văn Bôn |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
12.3 |
7 |
29.52 |
0 |
29.52 |
45 |
Nguyễn Văn Hồng |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
14.4 |
17 |
17.28 |
0 |
17.28 |
46 |
Đinh Văn Hùng |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
15 |
29.52 |
0 |
29.52 |
47 |
Nguyễn Hông Việt |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
24.6 |
20 |
0 |
29.52 |
29.52 |
48 |
Hoàng Văn Du |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
8.65 |
18 |
0 |
20.76 |
20.76 |
49 |
Phạm Văn Quỳnh |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
24.6 |
15 |
0 |
29.52 |
29.52 |
50 |
Nguyễn Trọng Quyết |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
17.3 |
15 |
0 |
20.76 |
20.76 |
51 |
Phạm Văn Cương |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
20 |
29.52 |
0 |
29.52 |
IX |
Nghĩa Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
52 |
Trịnh Văn Thoát |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
25 |
10.8 |
0 |
10.80 |
53 |
Vũ Đình Cơ |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.3 |
30 |
13.56 |
0 |
13.56 |
54 |
Vũ Văn Minh |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
13.2 |
20 |
15.84 |
0 |
15.84 |
55 |
Trần Văn Phong |
X.1 Đ. Lạc |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.5 |
20 |
13.8 |
0 |
13.80 |
56 |
Trần Văn Chử |
X.1 Đ. Lạc |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.5 |
30 |
13.8 |
0 |
13.80 |
57 |
Trần Văn Phiên |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
14.7 |
10 |
17.64 |
0 |
17.64 |
58 |
Nguyễn Thế Hiển |
Khu 1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
14.4 |
12 |
0 |
17.28 |
17.28 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
59 |
CTTNHH 27/7 Nghĩa Hưng |
Nghĩa Thành |
1 |
|
1 |
1 |
10.8 |
|
40 |
0 |
21.6 |
21.60 |
|
Tổng |
|
96 |
66 |
30 |
96 |
|
|
|
726.12 |
474.60 |
1200.72 |
G |
Trực Ninh |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Thị trấn Cổ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàm Văn Luận |
Sông Hồng |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
12 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
2 |
Nguyễn Mậu Bảo (công ty TMDV vật liệu TN) |
Đất ao, đầm trong đê |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
10 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
II |
Thị trấn Cát Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3 |
Trần Văn Hợp |
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
22 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
4 |
Phạm Thị Lựu |
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Giang |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
18 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
5 |
Nguyễn Văn ích |
Bãi sông Ninh Cơ - Tây Sơn |
1 |
|
1 |
1 |
0.16 |
2.29 |
23 |
0.00 |
2.74 |
2.74 |
6 |
Lưu Xuân Sinh |
Bãi sông Ninh Cơ - Nam An |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
25 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
7 |
Ninh Văn Hoán |
Bãi sông Ninh Cơ - Liên Phú |
1 |
|
1 |
1 |
0.84 |
12.00 |
27 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
III |
Xã Việt Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
8 |
Nguyễn Văn Nhiệm |
Bãi sông Ninh Cơ - Nam Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
IV |
Xã Trực Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
9 |
Nguyễn Văn Thuân |
Thôn 10 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
12 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
10 |
Phạm Văn Sỹ |
Bãi sông Ninh Cơ - thôn 12 |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
17.14 |
22 |
20.57 |
0.00 |
20.57 |
V |
Xã Trực Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
11 |
Phạm Văn Hậu |
Bãi sông Ninh Cơ |
2 |
|
2 |
2 |
1.1 |
7.86 |
30 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
12 |
Đoàn Văn Hòa |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
1.1 |
15.71 |
25 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
13 |
Vũ Văn Hà |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
1.1 |
15.71 |
25 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
14 |
Nguyễn Văn Khuê |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
27 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
15 |
Phạm Văn Hải |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
0.9 |
12.86 |
15 |
0.00 |
15.43 |
15.43 |
16 |
Vũ Văn Thành |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
1.2 |
17.14 |
40 |
0.00 |
20.57 |
20.57 |
17 |
Hoàng Văn Minh |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
20 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
18 |
Mai Minh Đoan |
Bãi sông Ninh Cơ |
2 |
|
2 |
2 |
1.32 |
9.43 |
20 |
0.00 |
22.63 |
22.63 |
19 |
Đoàn Văn Sắc |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
20 |
Đoàn Văn Hải |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
21 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
VI |
Xã Trực Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
22 |
Lương Văn Quyết |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
10 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
23 |
Phạm Văn Khải |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
24 |
Nguyễn Đình Mai |
Trong đê sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
18 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
25 |
Ngô Bá Hoà |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
26 |
Vũ Thanh Chuyển |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 15 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
15 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
27 |
Phạm Văn Phiên |
Xóm 11 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
35 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
28 |
Đỗ Văn Lịch |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 9 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
29 |
Nguyễn Văn Quy |
Giáp sông Cái Bản, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
30 |
Nguyễn Văn Trờng |
Xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
20 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
VII |
Xã Phương Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
31 |
Nguyễn Văn Nghiêm |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
10 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
32 |
Nguyễn Văn Hiến |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
12 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
33 |
Nguyễn Vân Vấn |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.03 |
0.43 |
12 |
0.00 |
0.51 |
0.51 |
34 |
Nguyễn Văn Nguyên |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
10 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
VIII |
Xã Trực Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
35 |
Lương Văn Thành |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1.5 |
21.43 |
14 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
36 |
Lương Văn Sự |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
14 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
37 |
Lương Văn Thao |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
38 |
Lương Văn Tiếp |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
16 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
39 |
Trần Văn Hiền |
thôn 11 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
40 |
Lương Văn Giang |
thôn 11 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
10 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
IX |
Xã Liêm Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
41 |
Công ty cổ phần gạch ngói Nam Ninh |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
8 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
X |
Xã Trực Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
42 |
Bùi Văn Cường |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
5 |
71.43 |
40 |
0.00 |
85.71 |
85.71 |
43 |
Vũ Đình Hán |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
44 |
Vũ Đình Vinh |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
18 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
45 |
Vũ Đình Hiền |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
46 |
Vũ Đình Biên |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
13 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
47 |
Vũ Thị Cúc |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
13 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
48 |
Lưu Quang Biên |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm tân minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
25 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
49 |
Vũ Thị Cúc |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
XI |
Xã Trưc Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
50 |
Trần Văn Tuấn |
Hồng Thái |
1 |
1 |
|
1 |
1.8 |
25.71 |
27 |
30.86 |
0.00 |
30.86 |
51 |
Công ty Đức Thiện |
Hồng Thái |
1 |
1 |
|
1 |
10 |
142.86 |
40 |
171.43 |
0.00 |
171.43 |
XII |
Xã Trực Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
52 |
Hoàng Văn Thái |
Bãi sông ninh cơ xóm 19 |
2 |
2 |
|
2 |
2 |
14.29 |
40 |
34.29 |
0.00 |
34.29 |
53 |
Đỗ Văn Trường |
Bãi sông ninh cơ xóm 17 |
2 |
2 |
|
2 |
2.5 |
17.86 |
50 |
42.86 |
0.00 |
42.86 |
XIII |
Xã Trực Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
54 |
Trần Văn Uy |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Sơn |
3 |
3 |
|
3 |
1.4 |
6.67 |
25 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
55 |
Đỗ Văn Kết |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
56 |
Chu Văn Báo |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
|
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
57 |
Trần Văn Kiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
15 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
|
58 |
Nguyễn Văn Tiển |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Nghĩa |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
59 |
Hoàng Văn Chí |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
15 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
|
60 |
Đỗ Văn Túc |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
15 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
|
61 |
Trần Văn Ngọc |
1 |
1 |
|
1 |
0.3 |
4.29 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
|
62 |
Chu Văn Đang |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
63 |
Đỗ Văn Sơn |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
20 |
13.71 |
0.00 |
13.71 |
|
64 |
Hoàng Văn Đăng |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Liêm |
2 |
2 |
|
2 |
0.6 |
4.29 |
15 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
65 |
Trần Văn Lượng |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
66 |
Phạm Văn Tùng |
1 |
1 |
|
1 |
0.3 |
4.29 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
|
67 |
Trần Văn Nho |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
|
68 |
Vũ Văn Cao |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
69 |
Phạm Văn Tặng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
XIV |
Xã Trực Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
70 |
Đoàn Văn Dung |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.3 |
4.29 |
10 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
71 |
Nguyễn Văn Thái |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
72 |
Đào Duy Khánh |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
73 |
Đỗ Văn Diêm |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
74 |
Nguyễn Văn Mai |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
75 |
Nguyễn Văn Thắng |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
76 |
Đào Văn Quang |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
10 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
77 |
Nguyễn Văn Tuấn |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
78 |
Đinh Văn Huy |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
79 |
Bùi Văn Cường |
7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.55 |
7.86 |
10 |
0.00 |
9.43 |
9.43 |
80 |
Ngô Văn Thức |
7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
6 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
81 |
Đặng Văn Sinh |
7 |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
10.71 |
15 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
82 |
Nguyễn Văn Mạnh |
10 |
2 |
|
2 |
2 |
1.2 |
8.57 |
12 |
0.00 |
20.57 |
20.57 |
83 |
Nguyễn Văn Cường |
10 |
2 |
|
2 |
2 |
0.7 |
5.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
84 |
Phạm Văn Tuấn |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
6 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
85 |
Đoàn Văn Bằng |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
12 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
86 |
Đặng Văn Hoạt |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
87 |
Hoàng Văn Hải |
17 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
88 |
Trần Văn Thuỷ |
17 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
89 |
Tô Minh Phụng |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
10 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
90 |
Lâm Văn Quang |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
10 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
91 |
Phạm Văn Thoại |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
10 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
92 |
Ngô Văn Thu |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
93 |
Lâm Văn ánh |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
94 |
Đoàn Văn Huyên |
23 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
11 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
95 |
Lâm Văn Khiếm |
23 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
96 |
Hoàng Văn Thực |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
97 |
Hoàng Văn Hà |
15 |
2 |
|
2 |
2 |
0.8 |
5.71 |
12 |
0.00 |
13.71 |
13.71 |
98 |
Hoàng Văn Bình |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
99 |
Hoàng Văn Thuỷ |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
100 |
Trần Văn Sơn |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
101 |
Vũ Văn Luận |
13 |
1 |
|
1 |
1 |
0.5 |
7.14 |
6 |
0.00 |
8.57 |
8.57 |
|
Tổng |
|
117 |
46 |
71 |
117 |
|
|
1706 |
713.12 |
950.94 |
1664.06 |
H |
Ý Yên |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Yên Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Tư Lâm |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.96 |
6.86 |
20 |
16.46 |
0.00 |
16.46 |
2 |
Vũ Đình Toán |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.78 |
5.57 |
20 |
13.37 |
0.00 |
13.37 |
3 |
Vũ Đình Hồng |
Đội 14 |
3 |
3 |
|
3 |
0.2 |
0.95 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
4 |
Hoàng Văn Dân |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
2.14 |
30 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
5 |
Trần Văn Trung |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
25 |
13.71 |
0.00 |
13.71 |
6 |
Ngô Văn Liên |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.1 |
0.71 |
8 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
II |
Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Đình Dương |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
8 |
Vũ Văn Xuân |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
|
0.72 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
9 |
Trần Đình Công |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
10 |
Trần Đình Chiến |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
11 |
Vũ Đình Mong |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
12 |
Vũ Đình Hỷ |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
13 |
Vũ Đình Mừng |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
14 |
Lê Thị Sang |
Đô Trang |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
20 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
15 |
Mai Văn Quý |
Đô Trang |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
3.57 |
20 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
16 |
Khiếu Văn Kiều |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
17 |
Khiếu Văn Phúc |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
2.14 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
18 |
Vũ Đình Tươi |
Đồng Lạc |
4 |
4 |
|
4 |
2 |
7.14 |
50 |
34.29 |
0.00 |
34.29 |
19 |
Mai Văn Chiêu |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.6 |
4.29 |
20 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
20 |
Mai Văn Hà |
Đồng Lạc |
4 |
4 |
|
4 |
1 |
3.57 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
21 |
Trần Thị Minh |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
10 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
22 |
Trần Đình Lục |
An Thành |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
23 |
Vũ Đình Liệu |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
20 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
24 |
Đặng Thị Nhị |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
6 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
25 |
Trần Đình Sang |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
5 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
26 |
Trần Thị Nhì |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
8 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
27 |
Vũ Văn Khánh |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
20 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
28 |
Trần Ngọc Long |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
20 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
29 |
Vũ Đình Bền |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
3 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
30 |
Vũ Đình Tông |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.9 |
12.86 |
3 |
15.43 |
0.00 |
15.43 |
31 |
Mai Văn Dũng |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
III |
Xã Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Phùng Văn Gan |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.3 |
2.14 |
21 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
33 |
Phùng Văn Thuấn |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.3 |
2.14 |
10 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
34 |
Vũ Văn Khoan |
Bãi S. Đáy |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
35 |
Vũ Đức Tình |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.2 |
1.43 |
5 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
IV |
Xã Yên Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Nguyễn Văn Sỹ |
Sông Sinh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
37 |
Nguyễn Văn Quang |
Mỹ Đô |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
38 |
Nguyễn Thanh Bình |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.12 |
1.71 |
5 |
2.06 |
0.00 |
2.06 |
39 |
Bùi Ngọc Sâm |
Mai Phú |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
40 |
Nguyễn Khắc Cần |
Mai Đô |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
41 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Sông Sinh |
1 |
|
1 |
1 |
0.06 |
0.86 |
5 |
0.00 |
1.03 |
1.03 |
42 |
Nguyễn Văn Đài |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.1 |
1.43 |
15 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
43 |
Nguyễn Viết Xuân |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.15 |
2.14 |
10 |
0.00 |
2.57 |
2.57 |
44 |
Nguyễn Văn Khoa |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
5 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
45 |
Nguyễn Văn Điệp |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.15 |
2.14 |
8 |
0.00 |
2.57 |
2.57 |
46 |
Lê Văn Thế |
An Song |
1 |
1 |
|
1 |
0.15 |
2.14 |
15 |
2.57 |
0.00 |
2.57 |
47 |
Quách Tiến Thanh |
Mai Vị |
2 |
|
2 |
2 |
0.1 |
0.71 |
10 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
48 |
Nguyễn Văn Hộ |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.2 |
2.86 |
7 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
49 |
Đỗ Văn Thái |
Núi Mai Độ |
2 |
2 |
|
2 |
0.9 |
6.43 |
10 |
15.43 |
0.00 |
15.43 |
50 |
Hà Văn Tiến |
NguyệtTrung |
1 |
|
1 |
1 |
0.2 |
2.86 |
10 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
51 |
Nguyễn Văn Thái |
Mai Đô |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
52 |
Đặng Đình Khoa |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
8 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
V |
Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
53 |
Phùng Xuân Toán |
Thôn Tâng |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
13 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
54 |
Ninh Xuân Chung |
Thôn Tâng |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
3.57 |
12 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
55 |
Nguyễn Văn Kiều |
An Tố |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
10 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
56 |
Trần Đức Thụ |
An Tố |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
10 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
57 |
Nguyễn Đình Đề |
An Hạ |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
50 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
58 |
Đinh Viết Bảo |
Đồng Cao |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
50 |
20.57 |
0.00 |
20.57 |
59 |
Nguyễn Đình Mạch |
An Cừ |
1 |
1 |
|
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
4.29 |
0.00 |
4.29 |
60 |
Đinh Tiến Sơn |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
61 |
Đinh Công Hưng |
Đồng Vàng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
62 |
Nguyễn Văn Giao |
An Hạ |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
25 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
63 |
Nguyễn Hữu Thế |
Bờ Bụa |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
50 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
64 |
Lương Văn Thoại |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
40 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
65 |
Nguyễn Hữu Đại |
Bờ Bụa |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
25 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
66 |
Phùng Đình Quyết |
An Hạ |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
9 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
67 |
Đinh Xuân Nho |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
68 |
Đinh Viết Minh |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.25 |
3.57 |
9 |
4.29 |
0.00 |
4.29 |
Lò vòng |
||||||||||||
69 |
Cty TNHH Hà Minh Lương |
Yên Lương |
1 |
|
1 |
1 |
30 |
|
300 |
0.00 |
240.00 |
240.00 |
|
Tổng |
|
99 |
82 |
17 |
99 |
|
|
|
449.33 |
278.74 |
728.07 |
K |
TP Nam Định |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Công ty TNHH Tứ Đông Hà |
Bãi Sông Đào |
|
2 |
|
2 |
|
0.5 |
30 |
1.2 |
|
1.2 |