Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí, lệ phí tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành

Số hiệu 13/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/09/2010
Ngày có hiệu lực 07/10/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Tỉnh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2010/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 27 tháng 09 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 14/5/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006;

Căn cứ Nghị quyết số 66/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh vquy định danh mục chi tiết phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 149/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bsung một squy định tại Nghị quyết số 66/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007, Nghị quyết s100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét đnghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1230/STC-QLNS ngày 17/9/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thu đối với một số khoản phí quy định tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

(Có biu chi tiết kèm theo).

Điều 2. B sung quy định mức thu phí vệ sinh đối với tàu, thuyền tại Cảng Bích Hạ, như sau:

- Tàu, thuyền, ca nô phục vụ kinh doanh du lịch:

+ Dưới 45 chỗ ngồi: Mức thu 15.000 đồng/tháng.

+ Từ 45 chỗ ngồi trở lên: Mức thu 25.000 đồng/tháng.

- Tàu, thuyền chở hàng:

+ Trọng tải dưới 35 tấn: Múc thu 25.000 đồng/tháng.

+ Trọng tải từ 35 tấn trlên: Mức thu 35.000 đồng/tháng.

Điu 3. - Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể tngày ký. Các nội dung khác không sửa đổi tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định s 04/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Giao STài chính hướng dẫn thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyn, thành phố căn cứ Quyết đnh thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP
UBND;
- Lưu: VT, TCTN, NTh (85b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

BIỂU CHI TIẾT SỬA ĐỔI MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của UBND tnh)

TT

Nội dung

Mức thu quy định tại QĐ 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh

Mức thu sửa đổi

A

B

1

2

1

Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp

 

 

-

Cấp mới

1.500.000 đồng/lần

2.500.000 đồng/lần

-

Cấp lại, đi tên

750.000 đồng/lần

1.500.000 đồng/lần

2

Phí tham quan Thủy điện Hòa Bình

 

 

-

Phí tham quan đối với người lớn

15.000 đồng/lần/người

20.000 đồng/lần/người

-

Phí hướng dẫn đối vi đoàn có từ 10 người trở lên

15.000 đồng/đoàn/lượt

20.000 đồng/đoàn/lượt

3

Phí thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

-

Cấp mới

2.500.000 đồng/báo cáo

4.000.000 đồng/báo cáo

-

Cấp lại, đi tên

1.000.000 đồng/báo cáo

2.000.000 đồng/báo cáo

4

Phí vệ sinh

 

 

-

Đi với hộ gia đình ở các phường

2.000 đồng/người/tháng

3.000 đng/người/tháng

-

Đi với hộ gia đình các khu vực còn lại

1.000 đồng/người/tháng

-

+

Đối với hộ gia đình ở thị trấn

-

2.000 đồng/người/tháng

+

Đối với hộ gia đình các xã

-

1.000 đồng/người/tháng

[...]