Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1298/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBNDKSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định TTHC |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
Có |
2 |
Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 45 (Bốn mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Có |
2 |
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
Có |
|
3 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Có |
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 40 (Bốn mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Có |
|
5 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
Có |
|
6 |
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường/ Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Có |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ- UBND ngày 04/3/2016 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
4 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ- UBND ngày 04/3/2016 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
5 |
Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
BIỂU MỨC THU PHÍ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Danh mục TTHC ban hành kèm theo theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại (%) |
Ghi chú |
A |
Mức thu phí của thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||||
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT |
100 |
|
||
1 |
Trường hợp thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
a |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác |
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
6,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
11 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
15 |
|
|
b |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
10 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
11,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
14,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
17 |
|
|
c |
Nhóm 3: Dự án công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
10 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
14 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
16 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
18 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
24 |
|
|
2 |
Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng |
||||
B |
Mức thu phí của thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
||||
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG |
100 |
|
||
1 |
Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
||||
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
15 |
|
|
2 |
Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
||||
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
3,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|