Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1294/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2022
Ngày có hiệu lực 14/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Thực Hiện
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1294/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 887/Tr-SGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT;
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT.HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP UBND TP (3C);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,ND

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 1294/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên sách

Tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 7, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy.

Giáo dục Việt Nam

2

Ngữ văn 7, tập một
(Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Ngữ văn 7, tập hai
(Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

3

Ngữ văn 7, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.

Giáo dục Việt Nam

4

Toán 7, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

Giáo dục Việt Nam

5

Toán 7, tập 1
(Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

Toán 7, tập 2
(Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

6

Toán 7, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

7

Khoa học tự nhiên 7
(Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung.

Giáo dục Việt Nam

8

Khoa học tự nhiên 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

9

Khoa học tự nhiên 7
(Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.

Đại học Sư phạm

10

Lịch sử và Địa lí 7
(Chân trời sáng tạo)

Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Huỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung.

Giáo dục Việt Nam

11

Lịch sử và Địa lí 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.

Giáo dục Việt Nam

12

Lịch sử và Địa lí 7
(Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.

Đại học Sư phạm

13

Giáo dục công dân 7
(Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam.

Giáo dục Việt Nam

14

Giáo dục công dân 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.

Giáo dục Việt Nam

15

Giáo dục công dân 7
(Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.

Đại học Huế

16

Tin học 7
(Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.

Đại học Sư phạm

17

Tin học 7
(Chân trời sáng tạo)

Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng.

Giáo dục Việt Nam

18

Tin học 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.

Giáo dục Việt Nam

19

Âm nhạc 7
(Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My.

Giáo dục Việt Nam

20

Âm nhạc 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Giáo dục Việt Nam

21

Âm nhạc 7
(Cánh Diều)

Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

22

Mĩ thuật 7
(Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Giáo dục Việt Nam

23

Mĩ thuật 7
(Chân trời sáng tạo 2)

Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.

Giáo dục Việt Nam

24

Mĩ thuật 7
(Cánh Diều)

Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.

Đại học Sư phạm

25

Mĩ thuật 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.

Giáo dục Việt Nam

26

Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.

Giáo dục Việt Nam

27

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.

Giáo dục Việt Nam

28

Công nghệ 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

29

Giáo dục thể chất 7
(Chân trời sáng tạo)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh.

Giáo dục Việt Nam

30

Giáo dục thể chất 7
(Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.

Đại học Sư phạm

31

Giáo dục thể chất 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.

Giáo dục Việt Nam

32

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.

Giáo dục Việt Nam

33

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

34

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

35

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Chân trời sáng tạo 2)

Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền.

Giáo dục Việt Nam

36

Tiếng Anh 7 (Global Success)

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

37

Tiếng Anh 7 (i-Learn Smart World)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

38

Tiếng Anh 7 (Right on!)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

39

Tiếng Anh 7 (Macmillan Motivate!)

Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

40

Tiếng Anh 7 (Explore English)

Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

41

Tiếng Anh 7 (Bloggers- Smart)

Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân.

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Danh mục này gồm 41 (bốn mươi mốt) sách giáo khoa lớp 7./.