Quyết định 1278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
Số hiệu | 1278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 394/TTr-SNV ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh điểm a khoản 2 Mục III của Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024.
Theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024 |
Điều chỉnh |
a) Đào tạo: 402 công chức, viên chức - Trình độ Tiến sĩ: 47; chuyên khoa II: 17 công chức, viên chức. - Trình độ Thạc sĩ: 156; chuyên khoa I: 96 công chức, viên chức. - Trình độ đại học: 86 công chức, viên chức. |
a) Đào tạo: 402 công chức, viên chức - Trình độ Tiến sĩ: 13; chuyên khoa II: 17 công chức, viên chức. - Trình độ Thạc sĩ: 180; chuyên khoa I: 96 công chức, viên chức. - Trình độ đại học: 96 công chức, viên chức. |
2. Điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024 (đính kèm Phụ lục).
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đúng theo Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH NHU CẦU ĐÀO TẠO CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2024 CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Đối tượng |
Tổng số CBCCVC |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
CK1 |
CK2 |
|
|
(1)=(2)+(3)+(4) +(5)+(6) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG A + B |
402 |
13 |
180 |
96 |
96 |
17 |
A |
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I |
KHỐI ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
II |
KHỐI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
3 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
B |
VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I |
KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
II |
KHỐI HÀNH CHÍNH - SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Y tế |
171 |
1 |
23 |
35 |
96 |
16 |
|
Tổng |
174 |
1 |
25 |
35 |
96 |
17 |