ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
1267/QĐ-UBND
|
Huế,
ngày 28 tháng 5 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2000 TẠI THANH TRA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000
vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh
về việc triển khai Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 19 ngày 01 ngày 2007 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh về việc phê duyệt Danh sách và tiến độ triển khai áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại các cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định 2963/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Danh sách các cơ quan hành chính nhà nước, các
đơn vị sự nghiệp công lập triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo
TCVN ISO 9001:2000 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 344/TTr-SKHCN
ngày 15 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế”,
gồm các nội dung chính sau:
1.
Mục tiêu của đề án
a) Mục
tiêu tổng quát
Xây dựng
và áp dụng thành công Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2000 vào hoạt động quản lý của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động quản lý nhà nước và góp phần thúc đẩy mạnh mẽ công tác cải
cách hành chính trong tỉnh.
b) Mục
tiêu cụ thể
Tiếp
nhận được công nghệ chuyển giao từ đơn vị tư vấn, cụ thể là trong việc xây dựng
và triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN
ISO 9001:2000.
Đến
tháng 12/2008, xây dựng, áp dụng thành công và được đánh giá cấp Giấy chứng nhận
có hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000.
2.
Phạm vi áp dụng
Phạm
vi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại 5 phòng của Thanh tra tỉnh : Văn
phòng; Phòng nghiệp vụ Thanh tra I; Phòng nghiệp vụ Thanh tra II; Phòng nghiệp
vụ Thanh tra III; Phòng nghiệp vụ Thanh tra IV.
3.
Nội dung thực hiện đề án
a) Xây
dựng các quy trình dự kiến áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
TCVN ISO 9001:2000.
Xác định
Tổ chức tư vấn để tiếp thu chuyển giao công nghệ quản lý.
Tổ chức
triển khai và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2000 vào hoạt động của các phòng thuộc Thanh tra tỉnh.
Tiến
hành đánh giá nội bộ, khắc phục và sửa chữa, bổ khuyết những chỗ chưa hợp lý.
đ)
Đánh giá và cấp Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN
ISO 9001:2000.
Thực
hiện duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng.
4.
Sản phẩm của đề án
Xây dựng
một hệ thống quản lý hoàn chỉnh; được đánh giá và cấp Giấy chứng nhận Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 do Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng cấp. Bao gồm các quy trình chính sau:
a) Các
quy trình bắt buộc khi xây dựng Hệ thống (gồm 6 quy trình):
- Quy
trình kiểm soát tài liệu;
- Quy
trình kiểm soát hồ sơ;
- Quy
trình đánh giá chất lượng nội bộ;
- Quy
trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp;
- Quy
trình khắc phục sự không phù hợp;
- Quy
trình phòng ngừa sự không phù hợp
b) Các
quy trình công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Thanh tra tỉnh (gồm
09 quy trình)
-
Quy trình thanh tra việc thực hiện chính sách,
pháp luật, nhiệm vụ của UBND các huyện, thành phố Huế và các sở.
-
Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn thư.
-
Quy trình giải quyết khiếu nại theo quy định
pháp luật khiếu nại, tố cáo.
-
Quy trình giải quyết tố cáo theo quy định của
pháp luật khiếu nại, tố cáo.
-
Quy trình phòng ngừa và chống tham nhũng theo
quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
-
Quy trình xử lý sau thanh tra.
-
Quy trình quản lý văn thư, lưu trữ.
-
Quy trình tuyển dụng, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ
công chức.
-
Quy trình hướng dẫn, kiểm tra việc xây dựng và
thực hiện chương trình kế hoạch thanh tra của Thanh tra các huyện, thành phố Huế,
Thanh tra Sở.
Ngoài
các quy trình trên, Thanh tra tỉnh có thể bổ sung thêm một số quy trình khác hoặc
hướng dẫn thực hiện quy trình theo hướng ưu tiên giải quyết những vấn đề bức
xúc, liên quan đến tổ chức, công dân và doanh nghiệp.
5.
Thời gian và tiến độ thực hiện đề án
a) Thời
gian thực hiện đề án
Thời
gian thực hiện đề án là 3 năm 8 tháng và được chia ra làm 2 giai đoạn:
- Giai
đoạn xây dựng hệ thống: 8 tháng, tính từ lúc bắt đầu cho đến lúc được cấp Chứng
nhận;
- Giai
đoạn duy trì và cải tiến hệ thống: 3 năm, tính từ lúc được cấp Chứng nhận.
Thời
gian bắt đầu: Tháng 5/2008.
b) Tiến
độ thực hiện các giai đoạn của đề án:
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Giai
đoạn 1: Giai đoạn chuẩn bị
|
1
tháng
|
2
|
Giai
đoạn 2: Xây dựng hệ thống văn bản
|
2,5
tháng
|
3
|
Giai
đoạn 3: Triển khai áp dụng
|
3-4
tháng
|
4
|
Giai
đoạn 4: Đánh giá và Chứng nhận
|
1,5
tháng
|
5
|
Giai
đoạn 5: Duy trì và cải tiến
|
Thực
hiện trong vòng 03 năm kể từ ngày được cấp chứng nhận
|
6.
Kinh phí thực hiện đề án (có Phụ lục kèm theo)
Dự
toán kinh phí thực hiện đề án được duyệt là: 150.000.000đ (Một trăm năm mươi
triệu đồng chẵn), đã có thuế giá trị gia tăng , bao gồm:
a) Chi
phí triển khai và áp dụng ISO: 100.000.000 đồng.
b) Chi
phí đánh giá, cấp Giấy chứng nhận: 20.000.000 đồng
b) Chi
phí giám sát, duy trì hệ thống ISO: 30.000.000 đồng
7.
Tổ chức thực hiện
- Cơ
quan phê duyệt đề án: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Chủ
đầu tư: Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Đơn
vị tư vấn: Trung tâm Năng suất Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học
và Công nghệ, Tài chính, Thanh tra tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và đ/c Ngô Hoà - PCT;
- VP: CVP, đ/c Mai Hùng Tuân - PCVP;
- Lưu VT, CN (2).
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hòa
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN " XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2000 TẠI THANH TRA TỈNH "
(Kèm theo Quyết định số 1267 /QĐ-UBND ngày 28 /5/2008 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Hạng mục công việc
|
Chiết tính
|
Chi phí
|
I
|
Xây
dựng HTQLCL (7 tháng)
|
|
79,000,000
|
1
|
Khảo
sát, đào tạo (1 tháng)
|
|
13,500,000
|
1.1
|
Khảo
sát, đánh giá thực trạng
|
5
công x 200.000đ
|
1,000,000
|
1.2
|
Xây
dựng Đề án
|
|
|
|
-
Đơn vị tư vấn (tư vấn xây dựng)
|
2
công x 200.000đ
|
400,000
|
|
-
Thanh tra tỉnh hỗ trợ nghiên cứu - soạn thảo ngoài giờ, nghiên cứu - phê duyệt)
|
10
công x 50.000đ
|
500,000
|
1.3
|
Đào
tạo nhận thức về ISO 9000
|
|
|
|
-
Chi thù lao giảng viên
|
4
buổi x 250.000đ
|
1,000,000
|
|
-
Chi phí đi lại ( từ VPC đến Huế)
|
2
lượt x 750.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi phí đi lại (từ chỗ nghỉ đến Thanh tra tỉnh)
|
2
ngày x 100.000đ
|
200,000
|
|
-
Chi chỗ nghỉ cho giảng viên
|
2
ngày x 150.000đ
|
300,000
|
|
-
Chi biên soạn tài liệu
|
1
bộ x 1.500.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi ra đề thi, chấm thi
|
1
lượt x 500.000đ
|
500,000
|
|
-
Thuê đèn chiếu, tài liệu học viên, nước...
|
|
800,000
|
1.4
|
Đào
tạo xây dựng hệ thống văn bản
|
|
|
|
-
Chi thù lao giảng viên
|
4
buổi x 250.000đ
|
1,000,000
|
|
-
Chi phí đi lại ( từ VPC đến Huế)
|
2
lượt x 750.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi phí đi lại (từ chỗ nghỉ đến Thanh tra tỉnh)
|
2
ngày x 100.000đ
|
200,000
|
|
-
Chi chỗ nghỉ cho giảng viên
|
2
ngày x 150.000đ
|
300,000
|
|
-
Chi biên soạn tài liệu
|
1
bộ x 1.500.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi ra đề thi, chấm thi
|
1
lượt x 500.000đ
|
500,000
|
|
-
Thuê đèn chiếu, tài liệu học viên, nước uống…
|
|
800,000
|
2
|
Xây
dựng Hệ thống văn bản (03 tháng)
|
|
46,000,000
|
2.1
|
Thiết
kế Hệ thống QLCL, xác định Hệ thống các văn bản
|
15
công x 200.000đ
|
3,000,000
|
2.2
|
Soạn
thảo các quy trình ISO (Ban soạn thảo của Thanh tra tỉnh)
|
40
quy trình, hướng dẫn
|
20,000,000
|
2.3
|
Soát
xét chỉnh sửa hệ thống quy trình cho phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn
ISO (tư vấn)
|
40
quy trình, hướng dẫn
|
20,000,000
|
2.4
|
Tập
hợp, hoàn chỉnh hệ thống văn bản
|
15
công x 200.000đ
|
3,000,000
|
3
|
Triển
khai áp dụng (3 tháng)
|
|
19,500,000
|
3.1
|
Hướng
dẫn vận hành áp dụng hệ thống ISO
|
10
công x 200.000đ
|
2,000,000
|
3.2
|
Tổ
chức kiểm soát và hiệu chỉnh Hệ thống
|
10
công x 200.000đ
|
2,000,000
|
3.3
|
Đào
tạo chuyên gia đánh giá chất lượng nội bộ
|
|
|
|
-
Chi thù lao giảng viên
|
4
buổi x 250.000đ
|
1,000,000
|
|
-
Chi phí đi lại ( từ VPC đến Huế)
|
2
lượt x 750.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi phí đi lại (từ chỗ nghỉ đến Ban Quản lý)
|
2
ngày x 100.000đ
|
200,000
|
|
-
Chi chỗ nghỉ cho giảng viên
|
2
ngày x 150.000đ
|
300,000
|
|
-
Chi biên soạn tài liệu
|
1
bộ x 1.500.000đ
|
1,500,000
|
|
-
Chi ra đề thi, chấm thi
|
1
lượt x 500.000đ
|
500,000
|
|
-
Thuê đèn chiếu, tài liệu học viên, nước uống...
|
|
1,500,000
|
3.4
|
Đánh
giá chất lượng nội bộ (3 đợt)
|
25
công x 200.000đ
|
5,000,000
|
3.5
|
Hướng
dẫn thực hiện các biện pháp khắc phục phòng ngừa và giải quyết các vấn đề
không phù hợp sau đánh giá để hoàn thiện hệ thống
|
20
công x 200.000đ
|
4,000,000
|
II
|
Chứng
nhận (01 tháng)
|
|
20,000,000
|
|
Đăng
ký thủ tục đánh giá chứng nhận, đánh giá chứng nhận, khắc phục sau đánh giá
chứng nhận
|
Khoán
thực hiện
|
20,000,000
|
III
|
Duy
trì Hệ thống QLCL (3 năm)
|
|
30,000,000
|
|
Giám
sát 05 lần/3 năm của tổ chức chứng nhận
|
|
30,000,000
|
IV
|
Chi
phí khác
|
|
21,000,000
|
1
|
Chi
các Hội nghị triển khai, hội thảo, nghiệm thu sơ bộ, nghiệm thu chính thức,
đón chứng nhận,...
|
|
10,000,000
|
2
|
Hỗ
trợ thu thập tài liệu, nghiên cứu, soạn thảo ngoài giờ của Ban soạn thảo văn
bản, Ban chỉ đạo ISO của Thanh tra tỉnh
|
|
5,000,000
|
3
|
Chi
VPP, in ấn, chi phí văn phòng khác
|
|
5,000,000
|
4
|
Dự
phòng
|
|
1,000,000
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)
|
150,000,000
|
Bằng
chữ: (Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.)
Ghi
chú: Các chi phí này đã bao gồm thuế VAT.