ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1875/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU
CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI UBND 07 HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan
hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
144/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 159/2010/TT-BTC
ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định công tác quản lý tài chính đối
với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng cho các loại hình cơ
quan hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày
31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ
quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 534/TTr-SKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại UBND 07 huyện”,
gồm các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu của
đề án:
- Xây dựng và áp dụng thành công Hệ thống
quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động quản lý tại UBND của
07 huyện và được cấp Giấy chứng nhận áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2008;
- Quy trình hóa tất cả các thủ tục hành
chính được UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Phạm vi áp dụng
Đề án được triển khai thực hiện ở tất
cả các phòng chuyên môn và Văn phòng HĐND và UBND của 07 huyện (huyện Phong Điền,
Quảng Điền, Hương Trà, Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới, Nam Đông) có liên quan đến
quy trình xây dựng trong đề án.
3. Nội dung
thực hiện đề án
Xây dựng tài liệu của HTQLCL theo Tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của UBND huyện gồm có:
a) Tài liệu chung
- Chính sách chất lượng;
- Mục tiêu chất lượng;
- Sổ tay chất lượng;
- Mô tả công việc của các vị trí.
b) Các quy trình
bắt buộc khi xây dựng Hệ thống: (Gồm 6 quy trình)
- Quy trình Kiểm soát tài liệu;
- Quy trình Kiểm soát hồ sơ;
- Quy trình Đánh giá nội bộ;
- Quy trình Kiểm soát hoạt động không
phù hợp;
- Quy trình hành động khắc phục;
- Quy trình hành động Phòng ngừa.
c) Danh mục các quy trình nội bộ cần xây
dựng:
- Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo;
- Quy trình quản lý văn bản đi và văn
bản đến;
- Quy trình lưu trữ hồ sơ tài liệu;
- Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo;
- Quy trình tuyển dụng và đào tạo cán
bộ, công chức;
- Quy trình xét thi đua khen thưởng;
- Quy trình thanh toán nội bộ
UBND các huyện có thể lựa chọn, bổ sung
thêm các quy trình giải quyết công việc nội bộ (ngoài các quy trình Đề án đã nêu trên)
d) Các quy trình công việc liên quan đến
thẩm quyền giải quyết của UBND huyện theo Đề án 30 (phụ
lục kèm theo)
4. Thời gian và
tiến độ thực hiện Đề án:
a) Thời gian xây dựng HTQLCL và vận hành
hệ thống, đánh giá cấp giấy chứng nhận: 11 tháng;
Đề án bắt đầu triển khai kể từ khi
UBND tỉnh phê duyệt và phải hoàn thành hệ thống tài liệu để UBND các huyện
triển khai áp dụng từ ngày 01/01/2012.
b) Tiến độ thực hiện các Giai đoạn của
Đề án:
Giai đoạn 1: Chuẩn bị
|
02 tháng
|
Giai đoạn 2: Đào tạo
|
01 tháng
|
Giai đoạn 3: Triển khai áp dụng
|
04 tháng
|
Giai đoạn 4: Đánh giá chất lượng nội
bộ
|
02 tháng
|
Giai đoạn 5: Đánh giá và cấp Giấy Chứng
nhận
|
02 tháng
|
Giai đoạn 6: Duy trì, cải tiến
HTQLCL
|
03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
|
Giai đoạn 7: Nghiệm thu đề án
5. Kinh phí
thực hiện Đề án
Thực hiện theo Thông tư 159/2010/TT-BTC ngày 15/10/2010 của Bộ Tài chính quy định công tác quản lý tài chính đối
với việc xây dựng, áp dụng và duy trì HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước đối với đơn vị xây dựng
lần đầu HTQLCL đối với UBND huyện:
5.1. Kinh phí cấp cho đơn vị chủ trì đề án (Sở Khoa học và Công nghệ):
5.1.1. Tổng chi phí cho đơn vị chủ
trì đề án triển khai xây dựng và áp dụng HTQLCL tại 07 huyện trong 05 năm là 700.000.000
đồng, trong đó:
a. Chi phí tham quan học tập mô
hình trong và ngoài tỉnh
|
40.000.000đ
|
b. Chi phí xây dựng và áp dụng
HTQLCL
|
|
- Chi phí xây dựng tài liệu cho HTQLCL
07 huyện
|
70.000.000đ
|
- Thuê đơn vị tư
vấn đào tạo (35.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
245.000.000đ
|
c. Chi phí cấp Giấy chứng nhận và duy
trì HTQLCL trong 3 năm kể từ khi cấp Giấy chứng nhận:
|
- Thuê đơn vị đánh giá cấp Giấy chứng
nhận HTQLCL (15.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
105.000.000đ
|
- Chi phí giám sát 02 năm
(10.000.000đ/huyện
x 7 huyện):
|
70.000.000đ
|
- Chi phí đánh giá cấp lại
(10.000.000đ/huyện
x 7 huyện):
|
70.000.000đ
|
d. Chi phí thanh quản lý, kiểm tra giám
sát đề án trong 4 năm
(25.000.000 x 4 năm)
|
100.000.000đ
|
5.1.2. Về cấp kinh phí cho đơn vị chủ trì đề án triển
khai
Năm
2011
|
355.000.000đ
|
a. Chi phí tham quan học tập mô
hình trong và ngoài tỉnh
|
40.000.000đ
|
b. Chi phí xây dựng và áp dụng
HTQLCL
|
|
- Chi phí xây dựng tài liệu cho HTQLCL
07 huyện
|
70.000.000đ
|
- Thuê đơn vị tư vấn đào tạo (35.000.000đ/huyện
x 7 huyện):
|
245.000.000đ
|
Năm
2012
|
130.000.000đ
|
a. Thuê đơn vị đánh giá cấp Giấy chứng
nhận HTQLCL (15.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
105.000.000đ
|
b. Chi phí quản lý, kiểm tra, giám sát
đề án năm 2012
|
25.000.000đ
|
Năm
2013
|
60.000.000đ
|
a. Chi phí giám sát của đơn vị tư vấn
đánh giá chứng nhận năm 2013 (5.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
35.000.000đ
|
b. Chi phí quản lý, kiểm tra, giám sát
đề án năm 2013
|
25.000.000đ
|
Năm
2014
|
60.000.000đ
|
a. Chi phí giám sát của đơn vị tư vấn
đánh giá chứng nhận năm 2014 (5.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
35.000.000đ
|
b. Chi phí quản lý, kiểm tra, giám sát
đề án năm 2014
|
25.000.000đ
|
Năm
2015
|
95.000.000đ
|
a. Chi phí đánh giá cấp lại của đơn
vị tư vấn đánh giá chứng nhận năm 2015 (10.000.000đ/huyện x 7 huyện):
|
70.000.000đ
|
b. Chi phí quản lý, kiểm tra, giám sát
đề án năm 2015
|
25.000.000đ
|
5.2. Kinh phí được cân đối vào ngân sách của UBND huyện là 71.000.000đ/huyện,
trong đó:
- Chi phí triển khai xây dựng HTQLCL của
UBND huyện: 30.000.000 đ
- Chi phí duy trì và cải tiến 03 năm
(12.000.000đ/năm): 36.000.000 đ
6. Tổ chức thực hiện
a) Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
- Đề xuất, lựa chọn
đơn vị tư vấn có kinh nghiệm, đủ năng lực để đào tạo kiến thức chung về HTQLCL,
đào tạo đánh giá nội bộ cho cán bộ lãnh đạo, công chức các huyện;
- Tham mưu thành lập Tổ chuyên viên soạn
thảo quy trình, do Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ làm Tổ trưởng.
- Hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra và thường
xuyên báo cáo tiến độ, kết quả triển khai thực hiện Đề án cho UBND tỉnh.
b) UBND các huyện có trách nhiệm:
- Thành lập Ban điều hành ISO của UBND
huyện để triển khai áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO TCVN 9001:2008, cử 1
đồng chí Phó Chủ tịch UBND huyện làm Đại diện Lãnh đạo chất lượng, đồng chí Chánh
Văn phòng HĐND và UBND huyện làm thư ký và cử các chuyên viên có trình độ, am
hiểu chuyên môn nghiệp vụ tham gia soạn thảo quy trình.
- Phối hợp với đơn
vị tư vấn, tổ chuyên viên soạn thảo
quy trình hoàn thành việc phê duyệt, ban hành hệ thống tài
liệu để triển khai áp dụng trước ngày 01/01/2012
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện: Phong Điền,
Quảng Điền, Hương Trà, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và đ/c M.H.Tuân -
PCVP;
- Lưu: VT, LT, KH, CCHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THUỘC 12 LĨNH VỰC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐƯỢC QUY TRÌNH HÓA THÀNH 66 QUY TRÌNH THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2008
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên
quy trình, quy định
|
A
|
Tên quy trình
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung,
điều chỉnh hộ tịch cho người đủ từ 14 tuổi trở lên
|
2
|
Quy trình xác định giới tính, dân tộc
|
3
|
Quy trình cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
4
|
Quy trình cấp lại
bản chính Giấy khai sinh
|
5
|
Quy trình thu hồi và hủy bỏ các giấy
tờ hộ tịch do UBND cấp xã cấp trái quy định của pháp luật
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
1
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận, cấp đổi,
cấp lại quyền sử dụng đất
|
2
|
Quy trình thu hồi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
3
|
Quy trình Gia hạn
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia
đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất
nông nghiệp
|
4
|
Quy trình cho thuê, chuyển đổi và giao
đất nông nghiệp
|
5
|
Quy trình giao đất làm nhà ở
|
6
|
Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất
|
7
|
Quy trình xác nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
8
|
Quy trình phê duyệt phương án bồi thường
và tái định cư
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Quy trình cấp giấy phép xây dựng
|
2
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
Quy trình cấp mới, cấp đổi, điều chỉnh
số nhà
|
4
|
Chấp thuận phương án phá dỡ các
công trình xây dựng
|
5
|
Quy trình cấp chứng chỉ quy hoạch xây
dựng
|
6
|
Quy trình cấp giấy phép xây dựng trạm
thu phát sóng thông tin di động
|
7
|
Quy trình cấp Giấy phép đào đường vỉa
hè
|
8
|
Quy trình cấp giấy phép thi công
các công trình giao thông
|
9
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công các công trình giao thông
|
IV
|
Lĩnh vực Công thương
|
1
|
Quy trình đầu tư xây dựng chợ
|
2
|
Quy trình đầu tư xây dựng cửa hàng xăng
dầu
|
3
|
Quy trình đầu tư xây dựng sản xuất kinh
doanh vào cụm TTCN và làng nghề
|
V
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật
|
4
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
5
|
Quy trình bán, chuyển nhượng, thanh
lý tài sản nhà nước
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Quy trình giao rừng, cho thuê rừng
|
2
|
Quy trình cấp phép khai thác gỗ rừng
|
3
|
Quy trình phê duyệt hồ sơ thiết kế và
cấp phép khai thác gỗ
|
4
|
Quy trình cấp, cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
5
|
Quy trình phê duyệt hỗ trợ dầu cho ngư
dân
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và
xã hội
|
1
|
Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị tặng
hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
2
|
Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị giải
quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
3
|
Quy trình điều chỉnh, giải quyết chế
độ trợ cấp
|
4
|
Quy trình tiếp nhận đối tượng vào nhà
xã hội
|
5
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết
chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm
chất độc hóa học
|
6
|
Quy trình thành lập, thay đổi, giải
thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
7
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ
em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm
|
8
|
Quy trình xét công nhận xã phường phù
hợp với trẻ em
|
9
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận hộ
nghèo
|
VIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Quy trình thành lập, sáp nhập, chia
tách giải thể trường mầm non
|
2
|
Quy trình thành lập, sáp nhập, chia
tách giải thể nhà trẻ dân lập, tư thục
|
3
|
Quy trình thành lập, sáp nhập, chia
tách giải thể trường tiểu học
|
4
|
Quy trình thành lập, sáp nhập, chia
tách giải thể trường trung học cơ sở
|
5
|
Quy trình thành lập, đình chỉ, giải
thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
6
|
Quy trình tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên
|
7
|
Quy trình Tiếp nhận giáo viên, nhân
viên từ nơi khác đến
|
8
|
Quy trình công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục
|
IX
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Quy trình công nhận “Làng văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa”
|
2
|
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện
|
X
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận “Làng
sức khỏe”, “Khu dân cư sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khỏe”
|
2
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
XI
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Quy trình chia, tách; sáp nhập, cho
phép thành lập hội
|
2
|
Quy trình hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, giải thể cấp giấy phép thành lập quỹ
|
3
|
Quy trình khen thưởng
|
4
|
Xác nhận cấp, đổi hiện vật đối với người
có công trong kháng chiến
|
5
|
Quy trình giải
quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến khen thưởng
|
XII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
Quy trình đăng ký hội đoàn tôn giáo
|
2
|
Chấp thuận đăng ký hoạt động tôn
giáo
|
3
|
Quy trình tiếp nhận thông báo về việc
thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
Quy trình giải quyết đơn thư khiếu nại,
tố cáo
|
B
|
Tên quy định
|
1
|
Quy định tiếp dân
|