ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1266/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 24 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ - UBND ngày
01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp
trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 200/TTr-SNN&PTNT ngày 16 tháng 8 năm
2016) và Giám đốc Sở Tư pháp (tại Tờ trình số 69/STP-KSTT ngày 12 tháng 8 năm
2016);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Đài PTTH Hà Nam, Báo Hà Nam, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐVP(3), NC, CB-TH;
- Lưu: VT, NC(H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Quang Cẩm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
4
|
Cấp chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản
xuất, kinh doanh con giống; khu
cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ
sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm,
chuẩn đoán bệnh động vật.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số: 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số: 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh.
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật
động vật
|
8
|
Đăng
ký xây dựng vùng
an toàn dịch bệnh, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
9
|
Cấp chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động
vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động
vật do địa phương quản lý
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
B. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
I. Lĩnh vực Thú y
1. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Trình tự thực hiện
|
a) Cá nhân có nhu cầu
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y (qua Bộ phận một
cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
b) Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiếp nhận hồ
sơ quyết định việc cấp Chứng chỉ hành nghề thú y.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch
vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
a) Đơn đăng ký;
b) Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng
loại hình hành nghề thú y;
c) Giấy chứng nhận sức khỏe;
d) Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những
quy định tại các điểm a, b và c khoản này còn phải có lý lịch tư pháp được cơ
quan có thẩm quyền xác nhận;
e) 02 ảnh 4x6.
2) Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân hành nghề thú y;
- Tổ chức hành nghề thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Phụ lục 2, Đơn đăng
ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y
(Kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thú y).
|
Phí, lệ phí
|
Mức phí: 100.000 đồng, Thông tư số 04/2012/TT-BTC
ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điều 21, Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định:
- Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu
phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp
nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản. Người
hành nghề tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về
kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp;
- Người phụ trách kỹ thuật của cơ sở phẫu thuật
động vật, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật phải có bằng Đại
học trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc nuôi trồng thủy sản, bệnh
học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản;
- Người buôn bán thuốc thú y phải có bằng
trung cấp trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng
thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản;
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
Đơn đăng ký cấp
chứng chỉ hành nghề thú y
(Ban hành kèm
theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………...
Bằng cấp chuyên môn:
…………………………………………………………............
Ngày cấp: ……………………………………………………………………..…………
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt
đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật,
xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật thủy sản.
Tại: …………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ hành nghề: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những quy định
của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nộp 02 ảnh 4x6)
|
…., ngày…..
tháng ….. năm 20....
Người đứng đơn
Ký
(Ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y
Trình tự thực hiện
|
a) Cá nhân có nhu cầu
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y (qua Bộ phận một
cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng)
trước khi hết hạn 30 ngày;
b) Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiếp nhận hồ
sơ quyết định việc gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch
vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký gia hạn;
b) Chứng chỉ hành nghề
thú y đã được cấp;
c) Giấy chứng nhận sức
khỏe;
d) 02 ảnh 4x6.
2) Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không;
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân hành nghề thú y;
- Tổ chức hành nghề thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Phụ lục 2, Đơn
đăng ký cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú
y (Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y).
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được Chi cục thú
y cấp
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
|
Đơn đăng ký cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(Ban hành kèm
theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
GIA HẠN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
Bằng cấp chuyên môn: …………………………………………………………..
Đã được Chi cục... cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt
đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật,
xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật thủy sản.
Tại: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Số CCHN: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………………………………………..
Nay đề nghị Quý Chi cục cấp gia hạn Chứng chỉ
hành nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn và 02 ảnh
4x6.
|
……., ngày…..
tháng ….. năm 20....
Người đứng đơn
Ký
(Ghi rõ họ tên)
|
3. Đăng ký cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
Trình tự thực hiện
|
- Chủ cơ sở lập hồ sơ đăng ký chứng nhận an
toàn dịch bệnh nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y (qua Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ, Chi cục Thú y kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định nội dung
của hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y
thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá (sau đây gọi chung là Đoàn đánh giá) và
thông báo kế hoạch kiểm tra, đánh giá cho cơ sở.
2. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Thú
y thông báo bằng văn bản cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký (Phụ
lục VIa);
b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (Phụ lục IIa);
c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện
theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh;
d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở
còn hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy
định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 03 ngày kiểm tra tính hợp lệ
hồ sơ và thẩm định nội dung;
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày
thành lập Đoàn đánh giá, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại
cơ sở;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét nghiệm bệnh
theo quy định tại khoản 3 Điều 30 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016, Chi cục Thú y cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu cầu; trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thú y phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý
do và hướng dẫn cơ sở khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
a) Đơn đăng ký (Phụ lục
VIa);
b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (Phụ lục IIa);
c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện
theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh;
d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở
còn hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy
định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP.
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (thời
hạn 5 năm)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy
định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh.
|
PHỤ LỤC IIA: Mẫu
báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày
…… tháng…… năm …….
BÁO CÁO ĐIỀU
KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: Chi cục
Thú y tỉnh Hà Nam
Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . . . . . . . . .
1. Mô tả vị trí địa lý
- Tổng diện tích đất tự nhiên. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Vùng tiếp giáp xung quanh. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Cơ sở vật chất
- Hàng rào (tường) ngăn cách: Có. . . . Không .
. . . .
- Khu hành chính gồm:
Phòng thường trực
Có ........ Không
................
Phòng giao dịch:
Có ......... Không
................
- Khu chăn nuôi: Ví dụ: Số nhà nuôi lợn nái
........... Tổng diện tích ...................
Số nhà nuôi lợn đực giống .............Tổng
diện tích ...................
Số nhà nuôi lợn thịt, lợn choai . . . Tổng diện
tích...................
- Khu nhà kho: Có kho thức ăn riêng biệt với diện
tích ......................................
Có kho chứa dụng cụ, phương tiện chăn nuôi với
diện tích ....
- Khu xử lý chất thải: Bể hoặc nơi tập trung chất
thải: Có . . . . Không. . . . .
(Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Khu cách ly: Cách ly gia súc mới nhập: Có . .
. . Không. . . .
Cách ly gia súc bệnh: Có. . . . .Không. . . .
(Nếu có mô tả quy mô, khoảng cách với khu
khác).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Khu tiêu hủy gia súc bệnh: Có. . . .Không . .
. ..
- Quần áo, ủng, mũ dùng trong khu chăn nuôi: Có
. . . . Không . . ……
- Phòng thay quần áo: Có. . . . .Không . . . .
- Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn
nuôi: Có. . . . Không. . . .
(Nếu có mô tả phòng tắm, hoá chất sát trùng).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . ….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại: Có. .
. . Không . . . . .
(Nếu có mô tả, hoá chất sát trùng).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Quy mô, cơ cấu đàn, sản phẩm, sản lượng
- Quy mô: Tổng đàn: . . . .
- Cơ cấu đàn: Ví dụ:
Lợn nái . . . . .con
Lợn đực giống . . . .con
Lợn con theo mẹ: sơ sinh đến khi cai sữa
(theo mẹ).
Lợn con > 2 tháng đến < 4 tháng (lợn
choai): . . . .
Lợn thịt > 4 tháng:
.................................................
- Sản phẩm bán ra: (loại gia súc gì). . .
. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
4. Nguồn nhân lực..
- Người quản lý: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số công nhân chăn nuôi: . . . . Số được đào tạo
. . .Số chưa được đào tạo . .
- Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm,
trình độ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15. Hệ thống quản lý chăn nuôi
- Gồm những giống gia súc gì ? nhập từ đâu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .
- Nguồn thức ăn tổng hợp? tự chế biến ? thức ăn
xanh?.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nguồn nước uống: nước máy, giếng khoan, nước tự
nhiên?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….
- Chăm sóc quản lý: Sử dụng loại máng ăn, máng uốn,g
thời gian cho ăn, số lần trong ngày, thời gian tắm.
Hệ thống ghi chép: lý lịch gia súc, ngày phối,
ngày đẻ, số con sinh ra, tỷ lệ nuôi sống, ngày chu chuyển đàn,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chế độ vệ sinh chuồng trại trong ngày, trong
tuần, tháng làm gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quy trình chăn nuôi đối với từng lứa tuổi, loại
động vật: Có. .. Không . . . .
(nếu có cung cấp bản photo kèm theo)
- Nội quy ra vào trại: Có. . . . Không . . . .
(Nếu có photo kèm theo)
- Chế độ tiêm phòng: Loại vắc-xin, thời gian
tiêm?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nơi tiêu thụ sản phẩm: Bán cho Công ty hoặc xí
nghiệp nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tình hình chăn nuôi khu vực xung quanh bán
kính cách trại 1 km: Người dân xung quanh chăn nuôi chủ yếu là con gì? ước tính
số lượng mỗi loài, quy mô và phương thức chăn nuôi?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Tình hình dịch bệnh ở trại trong 12 tháng
qua
- Tình hình dịch bệnh động vật tại trại?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Công tác tiêm phòng hàng năm, đại trà, bổ
sung, số lượng, tỷ lệ tiêm mỗi loại bệnh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Kết quả thực hiện giám sát dịch bệnh động vật
tại trại?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tủ thuốc thú y gồm các loại thuốc, dụng cụ gì?
Trị giá bao nhiêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . .
. ., ngày
tháng năm
Chủ cơ sở
|
Ghi chú:
Nếu có hoặc không đánh dấu " v"
PHỤ LỤC VIA: Mẫu
đơn đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày tháng
năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Kính gửi: Chi cục
Thú y tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở:
……...…………………………..……………….…………………
Địa chỉ: ……………..…………………..…………………….…………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………..………Email:…………………………..
2. Tên chủ cơ sở: ................................................................................................
Địa chỉ thường trú:
..............................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax:
………..………Email:…………………………..
3. Đăng ký chứng nhận:
|
□ Lần đầu
|
□ Đánh giá lại
|
|
□ Cấp lại
|
□ Bổ sung
|
|
□ Cấp đổi
|
|
|
Lý do khác:
.................................... ................
|
(ghi cụ thể lý do đối với trường hợp Cấp đổi:
.........…………………………...
…………………………………………………………………………………..)
4. Loại hình hoạt động: □ Sản xuất
giống □ Nuôi thương phẩm □ Làm cảnh
5. Thị trường tiêu thụ: □ Nội địa □ Xuất
khẩu □ Cả nội địa, xuất khẩu
6. Cơ sở đăng ký chứng nhận an toàn đối với bệnh
......................................
trên đối tượng…...................................................................................................
7. Hồ sơ đăng ký gồm: (Liệt kê thành
phần hồ sơ theo quy định).
|
Người làm
đơn
(ký tên, đóng dấu) (*)
|
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với
cơ sở có sử dụng dấu)
4. Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ;
kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; khu cách ly kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm,
chuẩn đoán bệnh động vật.
Trình tự thực hiện
|
- Chủ cơ sở
nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY cho Chi cục Thú y (qua Bộ
phận một cửa của Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp
hoặc qua mạng)
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Chi cục Thú y thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra
thực tế điều kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận VSTY thì phải trả lời bằng văn bản, nêu
rõ lý do và hẹn lịch tổ chức kiểm tra lại.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ
hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y theo Mẫu 01 của Phụ lục II, ban hành kèm
theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng
6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quy định về kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y;
b) Bản chính
Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02
của Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
06 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Thú y
+ Cơ quan phối hợp (nếu
có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo (Mẫu 01 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo (Mẫu số 02 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016.
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận điều kiện về sinh thú y (có hiệu
lực trong thời gian 03 năm)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số: 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy
định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
Phụ lục II : Hồ sơ kiểm tra về
sinh thú y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09
/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 01
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
....., ngày........... tháng.......... năm .........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Hà Nam
Cơ sở
.........................................................; được thành lập
ngày:.................................
Trụ sở tại:.........................................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:.............................................................................
Giấy đăng ký hộ
kinh doanh/Giấy đăng ký kinh doanh số:
................................................................................;
ngày cấp:...................................đơn vị cấp:.......................................
(đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định
thành lập đơn vị số........................................ngày cấp................................;
Cơ quan ban hành Quyết định..............................................
Lĩnh vực hoạt
động:..........................................................................................................
Công suất sản
xuất/năng lực phục vụ:..............................................................................
Số lượng công
nhân viên:................... (cố định:.......................................;
thời vụ:.........)
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm
tra) ………… cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới
thành lập □ ; Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh □ ; Giấy chứng
nhận ĐKVSTY hết hạn □
Xin trân trọng
cảm ơn./.
Gửi
kèm gồm:
- Bản mô tả
tóm tắt về cơ sở (Mẫu số 02).
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Mẫu: 02
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:...........................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):.................................................................................................
3. Địa chỉ:.................................................................................................................
4. Điện thoại:…………………. Fax: ……………. Email:.....................................
5. Năm bắt đầu hoạt động:.......................................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
7. Công suất thiết kế:..............................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh .................. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu
vào: .............................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh
: ............................................. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác
: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử
lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi
thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân
buôn bán thuốc thú y nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y đến Chi cục Thú y (qua Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán
thuốc thú y. Nếu đủ điều kiện trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc việc kiểm tra cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y;
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký;
b) Bản thuyết minh chi tiết về
cơ sở vật chất, kỹ thuật;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp;
d) Chứng chỉ hành nghề thú y.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thú y;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thú y;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
không;
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân buôn bán thuốc thú y;
- Tổ chức buôn bán thuốc thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Phụ
lục XX: Mẫu đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y,
- Phụ
lục XXII: Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán
thuốc thú y.
(Ban hành kèm theo Thông tư 13
/2016/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y (có giá trị trong thời hạn 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điều kiện buôn bán thuốc thú y quy định tại Điều
17 của Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thú y:
1. Có địa điểm kinh doanh cố định và biển hiệu;
2. Có tủ, kệ, giá để chứa đựng các loại thuốc
phù hợp;
3. Có trang thiết bị bảo đảm điều kiện bảo quản
thuốc theo quy định;
4. Có sổ sách, hóa đơn chứng từ theo dõi xuất,
nhập hàng;
5. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm
sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh để bảo quản theo điều kiện bảo
quản ghi trên nhãn; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản. Có máy phát
điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
|
Phụ lục XX: Mẫu đơn đăng ký, gia hạn kiểm tra điều kiện buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Thú y tỉnh Hà Nam
Căn cứ Thông tư 13/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú
y
Tên có sở: ………………………………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở:
…………………………………………………………………........
Số điện thoại:…………………….. Fax: …
……………………………….
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………….…....
Địa chỉ thường chú:
………………………………………………………...…..
Các loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm □ Vắc xin, Chế phẩm
sinh học
□ Hoá chất
□ Các loại khác
Đề nghị quí đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện
buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng
dấu xác nhận doanh nghiệp có đăng ký)
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận doanh nghiệp
có đăng ký)
|
Hà Nam, ngày…....... tháng….......năm……....
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (1) Gửi cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở
buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu
thuốc thú y
Phụ
lục XXII: Mẫu biên bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT
MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT
BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục Thú y tỉnh Hà Nam
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………… Fax: …………………
Email:………………………..
Loại hình đăng ký kinh doanh:
…………………………………………………………
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y,
cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích qui
mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết
bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng
chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở /cửa
hàng
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
Hà
Nam,ngày…….tháng……năm…..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (1) Gửi cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở
buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu
thuốc thú y.