Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1238/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2023
Ngày có hiệu lực 19/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 19 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THÁI THỤY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 02/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 06/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Diêm Điền

Xã Mỹ Lộc

Xã An Tân

Xã Dương Hồng Thủy

Xã Dương Phúc

Xã Hòa An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ... + (40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.665,76

1.282,57

815,48

960,56

1.481,97

733,67

762,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.310,64

415,87

334,97

670,43

1.071,81

516,84

527,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.466,00

350,01

145,93

428,97

760,96

461,02

323,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.466,00

350,01

145,93

428,97

760,96

461,02

323,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

772,95

4,77

87,99

114,61

39,15

8,11

100,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

999,24

13,12

80,63

13,09

68,21

22,66

61,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,80

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.647,57

47,43

19,75

110,64

188,46

24,27

40,52

1.6

Đất làm muôi

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,09

0,54

0,66

3,13

15,03

0,77

1,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.288,57

855,28

479,89

289,10

409,01

215,54

233,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

5,01

0,08

 

0,04

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

3,92

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

488,80

217,88

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,83

 

 

5,05

13,73

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,70

8,05

7,99

2,81

1,34

2,46

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,08

13,00

1,87

0,09

3,37

0,94

0,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,30

 

 

 

4,80

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.745,42

391,28

364,02

171,87

300,43

139,59

142,85

-

Đất giao thông

DGT

2.741,44

215,23

70,59

91,13

137,77

67,45

77,36

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.082,41

120,42

40,34

66,44

137,93

47,94

38,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

2,95

0,13

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,43

2,47

0,16

0,40

3,64

1,72

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,33

15,33

2,42

2,40

3,34

4,22

3,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,61

4,71

2,31

2,75

2,34

1,99

2,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254,18

3,37

236,62

0,45

0,29

0,12

0,86

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,18

0,02

0,04

0,05

0,04

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

0,42

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,16

4,22

 

1,38

2,70

2,05

1,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,23

3,31

1,26

0,67

2,11

1,46

2,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

342,96

17,81

10,02

5,83

9,94

12,60

15,78

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,90

0,71

0,15

0,22

0,33

0,02

0,76

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,35

2,06

0,83

0,32

1,50

0,50

0,57

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,18

4,15

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.938,00

 

55,29

75,33

80,43

70,15

85,87

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

193,61

193,61

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,90

6,29

0,63

0,88

1,11

0,38

1,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

0,83

 

 

 

 

0,02

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,56

4,43

2,97

1,09

1,59

1,50

2,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,70

 

46,02

31,42

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,75

4,38

0,18

0,23

0,64

0,01

0,65

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,38

 

 

0,02

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,55

11,41

0,62

1,02

1,14

1,30

0,63

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng điện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Dũng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Học

Xã Thái Đô

Xã Thái Giang

Xã Thái Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) +…+ (40)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.665,76

1.217,66

1.020,93

788,49

1.167,57

634,99

509,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.310,64

824,13

659,05

550,53

788,45

443,84

340,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.466,00

708,74

550,13

373,45

168,95

400,85

263,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.466,00

708,74

550,13

373,45

168,95

400,85

263,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

772,95

17,57

33,99

72,22

25,88

1,50

5,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

999,24

21,24

31,18

59,06

35,51

13,81

32,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,80

 

 

 

19,26

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.647,57

61,21

38,41

43,31

537,25

24,34

30,28

1.6

Đất làm muôi

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,09

15,37

5,34

2,48

1,61

3,34

9,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.288,57

392,68

361,82

236,02

375,03

189,15

167,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

0,18

 

 

8,14

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

 

 

 

0,70

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

488,80

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,83

 

24,27

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,70

2,47

11,99

2,13

0,03

0,33

1,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,08

1,34

5,88

 

0,33

 

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,30

3,36

7,57

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.745,42

264,40

195,08

148,11

267,79

129,68

105,04

-

Đất giao thông

DGT

2.741,44

118,40

99,90

82,82

124,78

67,15

56,14

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.082,41

89,28

75,75

37,88

131,49

47,96

26,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

0,09

0,15

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,43

0,32

0,36

0,56

0,24

0,15

1,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,33

4,16

3,51

2,17

2,64

1,48

7,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,61

1,90

1,72

2,37

1,11

2,12

1,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254,18

0,42

0,45

0,26

4,55

0,32

1,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,05

0,04

0,04

0,09

0,02

0,12

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,16

25,42

1,05

1,98

0,25

1,22

0,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,23

4,52

2,03

1,85

0,38

0,27

0,93

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

342,96

19,54

9,84

17,69

2,25

8,89

9,37

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,90

0,33

0,28

0,40

 

0,09

0,25

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,35

0,97

0,69

0,79

0,48

0,84

0,69

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,18

0,20

 

0,62

0,02

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.938,00

86,85

72,51

80,09

50,22

56,20

56,56

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

193,61

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,90

1,08

1,32

0,74

0,41

1,02

0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

 

 

 

0,01

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,56

2,12

2,99

3,27

0,19

0,87

1,88

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,70

22,25

39,35

 

46,46

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,75

7,45

0,17

0,26

0,27

0,12

0,35

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,55

0,86

0,06

1,94

4,09

2,00

1,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Nguyên

Xã Thái Phúc

Xã Thái Thịnh

Xã Thái Thọ

Xã Thái Thượng

Xã Thái Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + ...+ (40)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.665,76

713,77

830,08

587,36

811,86

772,42

336,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

17310,64

479,54

559,55

421,52

481,04

518,86

202,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.466,00

358,80

488,16

345,30

369,73

114,97

102,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.466,00

358,80

488,16

345,30

369,73

114,97

102,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

772,95

7,66

4,82

15,87

5,55

29,06

25,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

999,24

32,76

24,78

32,20

40,66

36,90

45,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,80

 

 

 

 

26,92

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.647,57

72,55

36,55

27,60

53,74

310,69

29,14

1.6

Đất làm muôi

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,09

7,77

5,25

0,54

11,37

0,31

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.288,57

232,44

269,60

165,08

321,94

253,49

134,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

 

 

 

 

1,98

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

 

 

 

0,06

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

488,80

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,83

 

 

 

 

 

12,72

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,70

0,17

2,68

0,02

10,11

 

0,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,08

 

 

1,70

22,34

15,02

0,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

1,45

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,30

 

0,18

 

17,62

3,15

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.745,42

183,41

163,62

104,03

145,78

177,10

73,90

-

Đất giao thông

DGT

2.741,44

50,54

94,64

54,06

59,42

71,89

46,92

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.082,41

114,12

51,23

32,85

73,96

91,68

9,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

 

 

 

0,10

 

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,43

0,27

0,21

0,15

0,24

0,14

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,33

2,59

3,53

1,58

1,31

1,89

1,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,61

1.47

0,99

0,71

1,14

1,71

1,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254,18

0,09

0,42

0,60

1,26

0,04

0,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,02

0,03

0,03

0,02

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,16

0,34

0,51

0,21

0,60

0,73

0,75

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,23

0,86

1,72

0,47

2,05

1,67

0,55

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

342,96

12,88

9,88

12,85

5,68

7,26

9,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,90

0,23

0,44

0,52

 

0,09

0,56

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,35

0,09

0,44

0,84

0,37

0,34

0,66

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,18

 

 

 

 

0,16

0,04

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.938,00

46,98

61,01

56,30

47,05

53,51

43,62

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

193,61

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,90

0,42

0,35

0,81

0,43

0,41

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,56

0,61

1,12

1,10

0,74

1,69

1,21

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,70

 

38,76

 

75,47

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,75

0,76

0,97

0,29

0,51

0,13

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

 

0,47

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,55

1,79

0,93

0,76

8,88

0,06

0,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thuần Thành

Xã Thụy Bình

Xã Thụy Chính

Xã Thụy Dân

Xã Thụy Duyên

Xã Thụy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) +... + (40)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.665,76

1.241,38

434,97

441,29

461,23

512,32

328,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.310,64

871,03

307,45

318,77

332,74

388,10

177,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.466,00

717,39

266,32

287,93

299,85

312,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.466,00

717,39

266,32

287,93

299,85

312,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

772,95

10,84

17,07

1,34

3,40

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

999,24

47,10

8,34

8,04

7,84

13,79

3,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,80

 

 

 

 

 

0,85

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.647,57

93,52

15,60

20,14

20,61

20,34

124,52

1.6

Đất làm muôi

LMU

50,00

 

 

 

 

 

48,19

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,09

2,18

0,12

1,32

1,03

41,45

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.288,57

362,43

127,08

122,52

128,49

123,68

149,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

 

0,30

 

 

 

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

488,80

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,83

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,70

0,08

1,59

 

0,25

 

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,08

 

 

 

0,36

 

23,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,30

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.745,42

203,72

80,94

85,56

89,12

83,80

90,60

-

Đất giao thông

DGT

2.741,44

98,78

51,82

55,43

54,38

39,50

36,22

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.082,41

88,52

18,99

20,68

21,99

30,34

46,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

 

 

 

0,54

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,43

0,41

0,14

0,19

0,26

0,28

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,33

3,66

1,60

1,99

2,15

1,53

1,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,61

0,93

1,08

0,78

2,46

1,78

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254,18

0,10

0,11

0,03

0,01

0,07

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,04

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,16

0,26

0,30

0,58

0,93

1,14

0,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,23

1,31

0,73

1,18

0,71

2,06

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

342,96

9,70

6,03

4,38

5,62

7,10

4,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,90

 

0,14

0,30

0,06

 

0,13

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,35

0,36

0,61

0,18

0,46

0,17

0,12

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,18

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.938,00

77,51

42,65

34,80

36,40

38,02

33,09

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

193,61

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,90

0,80

0,44

0,93

0,94

0,73

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,56

2,26

0,36

1,04

0,81

0,96

1,32

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,70

77,12

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,75

0,57

0,19

 

0,10

 

0,03

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

 

 

 

0,05

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,55

7,93

0,44

 

 

0,54

1,08

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hưng

Xã Thụy Liên

Xã Thụy Ninh

Xã Thụy Phong

Xã Thụy Quỳnh

Xã Thụy Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) +... + (40)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.665,76

528,16

895,66

765,64

697,64

725,49

744,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.310,64

384,47

309,01

533,46

505,71

504,57

481,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.466,00

305,43

210,82

436,49

448,25

426,56

405,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.466,00

305,43

210,82

436,49

448,25

426,56

405,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

772,95

22,20

19,72

10,09

7,99

18,44

3,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

999,24

16,11

23,55

22,77

22,38

24,63

23,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,80

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.647,57

38,49

53,86

50,13

25,68

30,33

48,14

1.6

Đất làm muôi

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,09

2,25

1,05

13,98

1,41

4,61

0,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.288,57

143,20

584,94

230,52

191,39

220,48

262,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

 

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

488,80

 

270,92

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,83

 

 

 

 

 

20,06

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,70

0,50

1,42

2,13

2,07

5,89

2,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,08

 

 

1,05

1,18

9,84

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,30

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.745,42

92,48

239,26

155,76

130,39

136,05

174,04

-

Đất giao thông

DGT

2.741,44

46,67

86,85

72,51

60,38

73,58

93,22

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.082,41

34,04

128,63

63,34

56,76

44,64

55,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

 

 

 

 

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,43

0,26

0,25

0,10

0,18

0,12

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,33

1,65

5,12

1,44

2,42

2,29

4,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,61

0,90

1,98

1,51

1,07

3,18

2,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254,18

0,02

0,66

0,06

0,10

0,05

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,02

0,02

0,02

0,06

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,16

1,30

1,21

1,74

0,75

0,22

1,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,23

1,63

3,34

1,43

1,21

2,51

3,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

342,96

5,85

11,20

13,20

7,08

9,03

11,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,90

0,15

 

0,42

0,38

0,19

0,43

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,35

0,44

1,03

0,84

0,52

0,45

0,43

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,18

 

3,90

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.938,00

42,07

63,35

54,04

56,16

55,14

60,57

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

193,61

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,90

0,45

0,33

0,98

0,33

0,13

0,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

 

0,52

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,56

0,25

1,04

3,01

0,62

1,10

3,04

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,70

6,99

 

12,35

 

11,82

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,75

0,03

1,17

0,38

0,13

0,06

0,75

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

 

 

 

 

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,55

0,48

1,71

1,66

0,53

0,44

0,92

[...]