ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1227/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 692/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây
Giang, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số
3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê
duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND
ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện
Tây Giang tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 31/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 12/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tây Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu
sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
UBND huyện Tây Giang chịu trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công
khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý
các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao
thông vận tải, Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.368,31
|
5.998,12
|
5.373,30
|
8.209,72
|
22.544,67
|
4.678,05
|
4.575,52
|
8.930,59
|
14.797,53
|
8.528,96
|
7.731,84
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
87.748,71
|
5.713,49
|
5.134,60
|
7.675,55
|
22.089,94
|
4.322,64
|
4.400,10
|
8.374,53
|
14.330,23
|
8.223,45
|
7.484,17
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.350,85
|
117,21
|
43,43
|
166,09
|
43,73
|
262,88
|
175,84
|
178,63
|
156,26
|
125,87
|
80,92
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
504,43
|
61,99
|
40,24
|
103,56
|
12,85
|
89,29
|
82,50
|
25,34
|
28,70
|
20,05
|
39,91
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.416,55
|
117,15
|
53,86
|
124,54
|
149,86
|
137,06
|
188,01
|
327,83
|
98,96
|
150,34
|
68,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.484,81
|
354,16
|
368,22
|
222,74
|
472,86
|
294,50
|
118,42
|
330,19
|
405,54
|
333,73
|
584,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
40.807,62
|
2.826,98
|
3.391,98
|
1.206,76
|
16.613,98
|
1.892,26
|
2.284,13
|
4.018,49
|
3.567,27
|
3.522,13
|
1.483,65
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.355,90
|
-
|
-
|
3.605,67
|
454,74
|
-
|
-
|
1.566,75
|
6.062,66
|
-
|
2.666,08
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
26.298,92
|
2.289,55
|
1.275,03
|
2.347,49
|
4.345,89
|
1.731,69
|
1.633,31
|
1.948,07
|
4.039,54
|
4.091,11
|
2.597,24
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,63
|
4,63
|
1,70
|
0,62
|
8,29
|
3,67
|
0,40
|
4,17
|
-
|
0,26
|
2,89
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,42
|
3,82
|
0,39
|
1,64
|
0,59
|
0,58
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.793,65
|
197,94
|
100,63
|
139,67
|
233,05
|
91,45
|
92,82
|
257,04
|
231,65
|
248,06
|
201,33
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
35,06
|
0,98
|
4,47
|
8,91
|
6,05
|
1,24
|
7,87
|
5,50
|
-
|
-
|
0,04
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,85
|
0,80
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,61
|
0,37
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,78
|
2,07
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
1,54
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
945,64
|
114,21
|
38,31
|
63,00
|
89,48
|
47,31
|
32,09
|
172,03
|
88,59
|
200,62
|
100,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
410,38
|
76,62
|
14,98
|
41,23
|
43,01
|
39,56
|
23,43
|
34,06
|
52,75
|
34,18
|
50,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,01
|
3,32
|
2,48
|
0,55
|
1,91
|
0,32
|
-
|
0,50
|
2,05
|
0,79
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,54
|
6,91
|
0,04
|
0,85
|
0,06
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,76
|
1,00
|
0,17
|
0,23
|
0,14
|
0,30
|
0,12
|
0,37
|
0,10
|
0,15
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
25,76
|
7,46
|
0,85
|
5,57
|
1,46
|
1,85
|
1,36
|
1,23
|
1,41
|
2,41
|
2,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
5,47
|
2,43
|
0,36
|
-
|
1,30
|
0,48
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
391,58
|
10,20
|
3,20
|
0,19
|
28,39
|
0,29
|
1,61
|
128,89
|
27,01
|
155,53
|
36,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,95
|
0,26
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,15
|
-
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,96
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
71,13
|
3,31
|
6,01
|
14,33
|
12,51
|
4,53
|
4,73
|
6,99
|
4,33
|
7,55
|
6,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở DVXH
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,97
|
0,75
|
0,07
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32,64
|
3,21
|
1,71
|
4,96
|
3,25
|
3,08
|
5,75
|
3,16
|
1,65
|
3,88
|
1,99
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,47
|
-
|
0,12
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
178,08
|
-
|
11,16
|
17,01
|
28,87
|
24,81
|
14,63
|
15,26
|
25,79
|
18,18
|
22,37
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
22,96
|
22,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,66
|
4,33
|
0,53
|
0,68
|
0,18
|
0,43
|
0,24
|
0,12
|
0,31
|
0,53
|
0,32
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,07
|
2,10
|
-
|
0,08
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,72
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
0,15
|
0,03
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
544,32
|
41,36
|
44,30
|
44,89
|
91,46
|
14,58
|
31,47
|
60,93
|
115,32
|
24,44
|
75,59
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,45
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.825,96
|
86,69
|
138,06
|
394,49
|
221,68
|
263,96
|
82,60
|
299,03
|
235,65
|
57,45
|
46,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227 /QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
143,03
|
55,14
|
1,41
|
7,42
|
42,25
|
4,30
|
0,50
|
0,01
|
11,02
|
14,51
|
3,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
113,18
|
38,67
|
0,66
|
5,41
|
36,27
|
2,00
|
-
|
0,01
|
11,00
|
12,98
|
3,67
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1,75
|
0,74
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,60
|
0,63
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
13,21
|
3,59
|
-
|
1,50
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
1,38
|
1,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,10
|
22,13
|
0,66
|
3,21
|
18,74
|
2,00
|
-
|
0,01
|
4,00
|
3,70
|
2,67
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,14
|
0,34
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32,93
|
11,81
|
-
|
0,40
|
12,63
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
5,10
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,52
|
0,06
|
0,00
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,02
|
7,27
|
0,75
|
1,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,99
|
-
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
5,46
|
2,48
|
0,60
|
0,70
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,36
|
1,43
|
0,60
|
0,70
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,14
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,31
|
3,58
|
0,14
|
0,30
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,58
|
-
|
2.6
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,84
|
9,20
|
-
|
1,01
|
3,98
|
2,30
|
0,50
|
-
|
0,01
|
0,54
|
0,30
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,81
|
41,29
|
0,66
|
5,41
|
36,30
|
2,00
|
0,00
|
0,01
|
13,50
|
12,98
|
3,65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,07
|
1,06
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,92
|
0,95
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,28
|
5,66
|
-
|
1,50
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
1,38
|
1,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,30
|
22,30
|
0,66
|
3,21
|
18,77
|
2,00
|
0,00
|
0,01
|
4,00
|
3,70
|
2,65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,14
|
0,34
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,93
|
11,81
|
-
|
0,40
|
12,63
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
5,10
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,58
|
0,12
|
0,001
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,0002
|
-
|
0,0002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
4,00
|
3,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKR
|
3,50
|
3,00
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKR
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,17
|
9,53
|
-
|
1,01
|
3,98
|
2,30
|
0,50
|
-
|
0,01
|
0,54
|
0,30
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
12,12
|
9,18
|
-
|
0,21
|
1,98
|
-
|
0,20
|
-
|
0,01
|
0,54
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,65
|
8,08
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,37
|
-
|
-
|
0,01
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,54
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,90
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
1,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|