ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1236/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
14 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Sóc Trăng tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 và bãi bỏ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày
20/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Tổng số: 01 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
Thủ tục: Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung lập 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số
55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Sở
Công Thương (địa chỉ: số 19 đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng) hoặc trực tuyến theo địa chỉ
dichvucong.soctrang.gov.vn.
+ Tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp hồ sơ được nhận
phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thời gian nhận và trả kết quả.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản
theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 để tổ chức, cá nhân kinh
doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định.
Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Điều 9 Nghị định
số 55/2024/NĐ-CP và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường
hợp phức tạp. Trong trường hợp gia hạn, Sở Công Thương thông báo kịp thời cho tổ
chức, cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn.
Trong quá trình thẩm định hồ sơ đăng ký, Sở Công
Thương có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh giải trình về các vấn đề cần
thiết liên quan đến nội dung đăng ký.
Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh
tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP, Sở Công
Thương ra thông báo về việc hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung theo Mẫu số 04 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân kinh doanh không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số
55/2024/NĐ-CP, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và
nêu rõ lý do hồ sơ chưa hoàn thành đăng ký theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP.
Sau khi hoàn thành thủ tục đăng ký, thông tin về tổ
chức, cá nhân kinh doanh và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã
hoàn thành đăng ký được công bố công khai và lưu trữ trên cổng thông tin điện tử
của Sở Công Thương. Tổ chức, cá nhân kinh doanh có trách nhiệm công bố công
khai thông báo hoàn thành đăng ký theo hình thức niêm yết ở vị trí dễ nhìn thấy
tại trụ sở, địa điểm kinh doanh và đăng tải trên cổng thông tin điện tử, phần mềm
ứng dụng (nếu có) trong toàn bộ thời gian áp dụng bản hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung đó.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc
Trăng.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến theo mức độ đã được công bố qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: dichvucong.soctrang.gov.vn.
+ Qua hệ thống Bưu chính công ích.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP.
+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung bằng tiếng Việt.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường
hợp phức tạp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ
ban hành.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền giải quyết của địa phương.
- Phí, Lệ phí: Không quy định.
- Tên mẫu tờ khai: Đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ áp dụng hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải
đăng ký do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
+ Tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định
số 55/2024/NĐ-CP.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày
20/6/2023;
+ Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng.
Mẫu
số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày .... tháng .... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
CHUNG
Kính gửi (1):
.......................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (2):
..............................................................
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung:
1. Đăng ký lần đầu/ đăng ký lại:
.................................................................................
2. Áp dụng cho loại sản phẩm/ hàng hóa/ dịch vụ:
..................................................
3. Đối tượng áp dụng (3):
...........................................................................
4. Phạm vi áp dụng (4):
...........................................................................
5. Thời gian áp dụng (5):
...........................................................................
II. Tổ chức, cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu
rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung tuân thủ các quy định của pháp luật là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng ký chỉ xem xét hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng.
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc đăng ký có quyền yêu cầu tổ chức, cá
nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định của pháp luật và cam kết
tự chịu trách nhiệm về tính tuân thủ của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này đối với pháp luật về bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, tính
chính xác và thống nhất của nội dung Đơn đăng ký và tài liệu ở tất cả các định
dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Hồ sơ kèm theo (7):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(1)
|
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trở lên;
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: trong trường hợp hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương đó.
|
(2)
|
Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy Chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm/hàng
hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
|
(3)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là cá nhân, gia
đình, cơ quan, tổ chức hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
|
(4)
|
Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (ghi rõ tên (các) tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(5)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng
cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc
ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(6)
|
Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký
thì cần gửi kèm theo Giấy ủy quyền.
|
(7)
|
- Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo
điều kiện giao dịch chung. Trường hợp có nhiều tài liệu, đề nghị xác định và
liệt kê cụ thể dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch
chung bao gồm:...
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến trên môi
trường điện tử:
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự
thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh
vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo
điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tiếp:
01 bản giấy dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo
điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào
trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự
thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh
vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều
kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|