Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1231/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2009
Ngày có hiệu lực 12/05/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Bùi Văn Danh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1231/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 12 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH TRỒNG CAO SU VÀ CÂY NGUYÊN LIỆU TRÊN ĐẤT LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2008 - 2020 TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng;

Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 10/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung một số điểm của Thông tư số 127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;

Căn cứ Chỉ thị số 1339/CT-BNN-TT ngày 17/5/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phát triển cây Cao su trong thời gian tới;

Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố việc xác định cây Cao su là cây đa mục đích;

Căn cứ Công văn số 209/BNN-LN ngày 24/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chuyển đổi diện tích có rừng sang trồng Cao su;

Căn cứ Công văn số 208/LN-QLR ngày 13/3/2009 của Cục Lâm nghiệp về việc Phương án Quy hoạch trồng Cao su trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng không thành rừng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày;

Căn cứ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng không thành rừng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng;

Căn cứ Công văn số 4020/UBND-SX ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh về việc xây dựng Phương án trồng cây Cao su đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 116/TTr-SNN ngày 14/4/2009 về việc phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng Cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng Cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước (kèm theo Phương án) với những nội dung chính như sau:

1. Tổng diện tích quy hoạch 62.810 ha, phân thành hai giai đoạn: Giai đoạn 2008 - 2010 và giai đoạn 2011- 2020.

2. Giai đoạn 2008 - 2010: 13.122 ha, gồm các hạng mục sử dụng đất:

- Trồng Cao su: 7.466 ha.

- Trồng cây nguyên liệu: 2.886 ha.

- Rừng tự nhiên không đủ tiêu chí cải tạo phải quản lý bảo vệ: 1.421 ha.

- Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng, các dự án tái định canh, định cư cho đồng bào dân tộc: 1.312 ha.

- Đất khác (sông suối, vùng ngập nước): 37 ha.

[...]