ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1224/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (Bảy) thủ tục
hành chính (TTHC) và phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1241/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc
công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và
Công nghệ.
Điều 3.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải
công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định. Xây dựng quy trình điện tử giải
quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002385.
000.00.00.H59)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4)
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2022/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
2
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002380.
000.00.00.H59)
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép:
+
Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1
thiết bị.
+
Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
3
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
2.002381.
000.00.00.H59)
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
4
|
Thủ
tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
2.002382.
000.00.00.H59)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4)
|
5
|
Thủ
tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
2.002383.
000.00.00.H59)
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4)
|
6
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
2.002384.
000.00.00.H59)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4)
|
7
|
Thủ
tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-
quang chẩn đoán trong y tế)
2.002379.
000.00.00.H59)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
xác nhận CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử
trình lãnh đạo phòng
|
06 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
phép
CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giở
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
phép
CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả
đính kèm vào
Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách
an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo chứng
chỉ
CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả
đính kèm vào
Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết
quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|