Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 2347/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/11/2023
Ngày có hiệu lực 24/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Võ Ngọc Hiệp
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2347/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 24 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/01/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính và 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh Lâm Đồng.

2. Thay thế 03 thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng.

3. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 10 tại mục I phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số thứ tự 10 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/Cách thức thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002385

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2018/QH12 ngày 03/6/2008;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử;

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.

2

Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002380

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.

3

Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002381

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị.

+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị.

+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị.

+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị.

+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị.

+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng.

+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị.

4

Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002382

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

5

Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002383

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

6

Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC 2.002384

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

7

Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Mã TTHC: 2.002379

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.

II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Mã TTHC 1.011937

01 tháng từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Lệ phí 250.000 đồng

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 14/11/2016.

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Mã TTHC 1.011938

20 ngày từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

250.000 đồng

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Mã TTHC 1.011939

03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.

B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (01 TTHC)

[...]