Quyết định 1220/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1074/TTr-UBND ngày 12/5/2023 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1992/TTr- STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
I |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.356,71 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.177,98 |
65,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.185,93 |
25,98 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.258,31 |
23,36 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,62 |
2,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.444,56 |
4,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.311,67 |
9,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.886,17 |
8,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.943,98 |
13,98 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
0,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
993,38 |
2,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
0,21 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
337,30 |
0,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.491,88 |
29,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
90,51 |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
108,39 |
0,31 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,04 |
0,04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
249,09 |
0,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,11 |
0,39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
560,64 |
1,59 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
69,69 |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.078,11 |
14,36 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.974,82 |
8,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.269,73 |
3,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,06 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,21 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
101,73 |
0,29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,42 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,38 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,99 |
0,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,00 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,57 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,17 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.837,05 |
5,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,52 |
0,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,45 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
73,85 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.422,73 |
4,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
612,98 |
1,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.686,85 |
4,77 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.493,37 |
4,22 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
14.519,13 |
41,06 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.830,15 |
22,15 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
152,00 |
0,43 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
16,43 |
0,05 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
22,00 |
0,06 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
162,00 |
0,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.567,14 |
21,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
138,11 |
0,39 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
580,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
273,89 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
89,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,02 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,33 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
53,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,86 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
267,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
76,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
98,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,99 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
3,97 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
72,02 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,97 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,42 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,30 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Thạch Hà có 185 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1074/TTr-UBND ngày 12/5/2023 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1992/TTr- STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
I |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.356,71 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.177,98 |
65,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.185,93 |
25,98 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.258,31 |
23,36 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,62 |
2,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.444,56 |
4,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.311,67 |
9,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.886,17 |
8,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.943,98 |
13,98 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
0,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
993,38 |
2,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
0,21 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
337,30 |
0,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.491,88 |
29,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
90,51 |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
108,39 |
0,31 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,04 |
0,04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
249,09 |
0,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,11 |
0,39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
560,64 |
1,59 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
69,69 |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.078,11 |
14,36 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.974,82 |
8,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.269,73 |
3,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,06 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,21 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
101,73 |
0,29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,42 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,38 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,99 |
0,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,00 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,57 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,17 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.837,05 |
5,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,52 |
0,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,45 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
73,85 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.422,73 |
4,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
612,98 |
1,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.686,85 |
4,77 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.493,37 |
4,22 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
14.519,13 |
41,06 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.830,15 |
22,15 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
152,00 |
0,43 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
16,43 |
0,05 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
22,00 |
0,06 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
162,00 |
0,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.567,14 |
21,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
138,11 |
0,39 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
580,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
273,89 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
89,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,02 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,33 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
53,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,86 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
267,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
76,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
98,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,99 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
3,97 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
72,02 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,97 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,42 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,30 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Thạch Hà có 185 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.177,98 |
850,50 |
1.019,66 |
2.849,49 |
3.936,66 |
1.489,91 |
1.227,15 |
634,09 |
810,30 |
729,62 |
611,79 |
548,06 |
639,48 |
543,72 |
305,22 |
775,80 |
631,03 |
627,34 |
682,09 |
648,67 |
1.956,22 |
459,23 |
1.201,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.185,93 |
578,18 |
223,32 |
1.166,38 |
635,01 |
133,87 |
1.006,99 |
440,42 |
29,93 |
429,41 |
320,95 |
258,70 |
265,36 |
434,03 |
160,56 |
486,01 |
179,91 |
466,23 |
157,72 |
231,96 |
508,89 |
210,95 |
861,17 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.258,31 |
566,91 |
114,74 |
1.053,49 |
635,01 |
133,87 |
993,68 |
438,21 |
|
409,46 |
292,62 |
136,62 |
16,57 |
408,78 |
158,53 |
485,33 |
179,91 |
325,05 |
156,32 |
220,67 |
508,89 |
181,48 |
842,18 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,62 |
11,27 |
108,58 |
112,89 |
|
|
13,31 |
2,22 |
29,93 |
19,95 |
28,33 |
122,08 |
248,78 |
25,25 |
2,03 |
0,69 |
|
141,18 |
1,40 |
11,29 |
|
29,46 |
18,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.444,56 |
45,85 |
88,69 |
70,15 |
53,06 |
87,65 |
23,94 |
18,00 |
152,14 |
62,72 |
26,83 |
161,91 |
89,92 |
16,98 |
33,02 |
34,94 |
75,18 |
13,27 |
91,20 |
144,66 |
47,81 |
55,92 |
50,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.311,67 |
189,52 |
55,96 |
349,72 |
370,15 |
299,41 |
158,83 |
93,95 |
91,96 |
144,23 |
63,12 |
18,70 |
54,01 |
66,68 |
85,05 |
175,72 |
200,21 |
113,50 |
164,62 |
181,66 |
148,04 |
73,11 |
213,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.886,17 |
0,60 |
365,46 |
6,25 |
1.472,56 |
|
|
|
286,88 |
13,32 |
|
35,13 |
14,73 |
|
|
|
19,22 |
|
16,50 |
8,05 |
647,48 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.943,98 |
|
150,50 |
1.206,07 |
1.298,62 |
874,30 |
|
|
228,13 |
63,49 |
60,18 |
46,14 |
157,11 |
|
|
35,46 |
16,29 |
|
113,75 |
78,81 |
575,70 |
|
39,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
|
|
0,79 |
|
44,28 |
|
|
|
30,25 |
|
42,15 |
70,73 |
|
|
|
|
|
62,07 |
8,63 |
0,48 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
993,38 |
33,58 |
60,73 |
21,09 |
30,38 |
50,82 |
31,93 |
19,25 |
21,26 |
11,42 |
140,71 |
23,51 |
58,36 |
20,39 |
26,26 |
9,40 |
140,22 |
31,92 |
123,80 |
3,41 |
9,08 |
113,07 |
12,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
|
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
337,30 |
2,76 |
|
29,82 |
76,88 |
43,86 |
5,46 |
62,47 |
|
5,04 |
|
3,97 |
|
5,63 |
0,33 |
34,27 |
|
2,43 |
14,49 |
0,12 |
19,22 |
6,18 |
24,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.491,88 |
602,60 |
981,73 |
1.105,62 |
708,02 |
457,75 |
784,63 |
399,46 |
416,41 |
284,65 |
332,56 |
356,07 |
391,34 |
300,85 |
253,35 |
358,93 |
378,07 |
228,73 |
270,51 |
312,32 |
572,78 |
308,65 |
686,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
90,51 |
1,91 |
0,12 |
|
|
80,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
108,39 |
2,65 |
0,23 |
103,30 |
2,00 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
11,99 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
249,09 |
3,12 |
0,55 |
1,12 |
25,53 |
2,83 |
14,19 |
8,01 |
13,40 |
|
1,50 |
1,17 |
2,03 |
0,91 |
13,33 |
1,18 |
0,41 |
0,45 |
63,80 |
88,71 |
0,08 |
0,03 |
6,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,11 |
3,76 |
|
32,06 |
|
11,51 |
18,33 |
|
27,65 |
2,90 |
4,17 |
|
27,80 |
0,98 |
0,79 |
|
5,83 |
|
0,06 |
|
1,00 |
|
1,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
560,64 |
|
210,59 |
33,02 |
15,46 |
4,92 |
|
|
202,23 |
18,83 |
6,17 |
44,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24,80 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
69,69 |
1,48 |
16,87 |
8,27 |
15,04 |
|
1,10 |
|
7,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
1,13 |
0,20 |
16,62 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.078,11 |
311,90 |
206,30 |
651,72 |
363,22 |
168,70 |
418,09 |
228,45 |
93,12 |
196,87 |
159,06 |
144,17 |
165,15 |
118,33 |
93,55 |
212,81 |
137,93 |
138,45 |
168,89 |
176,03 |
408,87 |
131,83 |
384,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.974,82 |
214,32 |
71,88 |
375,83 |
202,28 |
105,50 |
289,16 |
85,47 |
49,43 |
116,30 |
80,67 |
102,33 |
109,66 |
83,51 |
61,07 |
145,71 |
88,69 |
98,98 |
48,41 |
112,17 |
199,72 |
95,20 |
238,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.269,73 |
43,29 |
97,60 |
160,82 |
113,27 |
46,83 |
68,79 |
121,50 |
5,72 |
56,26 |
49,62 |
23,34 |
22,70 |
18,12 |
7,95 |
33,28 |
21,75 |
23,93 |
72,62 |
9,59 |
184,62 |
26,85 |
61,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,63 |
0,22 |
0,38 |
0,01 |
|
0,22 |
0,39 |
0,09 |
0,07 |
0,07 |
0,30 |
|
0,06 |
0,03 |
0,37 |
0,14 |
0,16 |
0,05 |
0,09 |
0,20 |
0,02 |
0,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,06 |
2,26 |
0,21 |
0,58 |
0,35 |
0,16 |
0,60 |
0,21 |
0,43 |
0,17 |
0,16 |
1,19 |
0,18 |
0,30 |
0,27 |
0,18 |
0,11 |
0,15 |
0,34 |
0,16 |
0,41 |
0,16 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,21 |
12,66 |
3,66 |
9,99 |
4,39 |
1,51 |
5,77 |
4,53 |
1,41 |
2,42 |
1,26 |
6,90 |
3,91 |
1,35 |
3,48 |
11,61 |
1,28 |
3,39 |
2,68 |
1,37 |
3,10 |
1,18 |
9,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
101,73 |
2,63 |
4,04 |
9,03 |
11,33 |
2,06 |
12,28 |
3,91 |
2,91 |
5,39 |
3,54 |
3,34 |
3,03 |
3,48 |
2,37 |
3,07 |
5,20 |
3,85 |
4,36 |
3,93 |
5,77 |
1,40 |
4,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,42 |
0,98 |
|
1,34 |
15,46 |
0,11 |
1,76 |
0,13 |
|
1,30 |
0,05 |
0,04 |
0,21 |
0,34 |
1,07 |
0,10 |
0,19 |
0,07 |
0,05 |
0,21 |
0,79 |
0,08 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,30 |
0,14 |
0,24 |
0,04 |
0,05 |
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
0,11 |
0,04 |
0,20 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
|
3,78 |
|
|
|
2,93 |
|
0,96 |
|
4,60 |
0,65 |
|
0,14 |
0,54 |
|
|
|
1,55 |
|
|
|
5,23 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,38 |
2,90 |
|
|
|
|
0,15 |
1,04 |
0,38 |
|
|
|
1,50 |
0,02 |
|
0,82 |
|
|
1,50 |
|
0,18 |
|
0,89 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,99 |
0,91 |
1,18 |
0,26 |
1,00 |
|
4,11 |
0,89 |
|
|
6,04 |
|
2,76 |
0,91 |
0,91 |
0,50 |
1,93 |
0,83 |
1,88 |
|
0,48 |
1,08 |
0,31 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,00 |
28,92 |
23,09 |
92,61 |
15,08 |
11,71 |
31,98 |
10,07 |
31,75 |
14,68 |
12,30 |
4,86 |
20,70 |
10,05 |
15,39 |
17,10 |
18,43 |
6,69 |
35,06 |
47,74 |
13,17 |
5,66 |
61,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
2,08 |
0,50 |
0,63 |
|
0,77 |
0,26 |
0,31 |
0,04 |
0,27 |
0,73 |
1,19 |
0,43 |
|
0,43 |
|
0,09 |
0,38 |
0,32 |
0,67 |
0,40 |
|
0,99 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,57 |
4,70 |
1,93 |
3,44 |
2,53 |
0,97 |
3,80 |
2,03 |
0,59 |
1,37 |
1,11 |
1,49 |
1,86 |
1,30 |
2,33 |
2,90 |
1,06 |
3,45 |
1,10 |
1,68 |
2,45 |
1,47 |
3,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,17 |
5,99 |
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.837,05 |
|
162,09 |
171,74 |
132,16 |
79,85 |
257,55 |
115,51 |
64,38 |
48,88 |
53,08 |
115,12 |
97,15 |
41,65 |
54,12 |
44,74 |
46,80 |
43,20 |
26,66 |
22,54 |
108,55 |
58,25 |
93,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,52 |
145,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,45 |
4,64 |
1,34 |
1,64 |
1,27 |
0,96 |
3,64 |
0,72 |
0,40 |
0,55 |
0,71 |
0,70 |
0,64 |
0,67 |
0,46 |
1,73 |
1,06 |
0,52 |
0,48 |
0,72 |
0,74 |
0,56 |
2,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,40 |
|
0,08 |
0,17 |
3,27 |
|
2,90 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
73,85 |
3,74 |
2,59 |
7,19 |
1,89 |
4,10 |
5,58 |
1,91 |
2,21 |
1,42 |
4,16 |
3,79 |
2,78 |
4,06 |
1,00 |
1,34 |
3,01 |
2,11 |
7,40 |
2,02 |
1,40 |
1,64 |
8,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.422,73 |
100,28 |
378,91 |
49,74 |
32,80 |
19,95 |
32,07 |
34,60 |
1,68 |
9,68 |
76,86 |
44,43 |
77,51 |
46,58 |
48,71 |
62,91 |
161,47 |
20,84 |
0,03 |
8,69 |
19,49 |
77,00 |
118,49 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
612,28 |
12,41 |
0,21 |
42,31 |
115,94 |
80,27 |
30,27 |
4,52 |
2,92 |
4,16 |
25,74 |
0,43 |
16,07 |
86,38 |
35,63 |
28,43 |
20,50 |
18,36 |
2,08 |
11,92 |
4,29 |
37,25 |
32,17 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.686,85 |
40,26 |
187,17 |
144,97 |
73,19 |
17,21 |
47,80 |
29,07 |
170,76 |
58,83 |
33,97 |
141,87 |
77,79 |
17,09 |
15,67 |
74,24 |
41,19 |
11,12 |
246,29 |
123,70 |
6,13 |
16,23 |
112,25 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.493,37 |
1.493,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
14.519,13 |
804,23 |
463,51 |
1.622,73 |
1.044,34 |
460,40 |
1.245,77 |
674,47 |
246,69 |
624,37 |
526,59 |
494,19 |
464,02 |
533,98 |
265,01 |
684,66 |
458,00 |
585,99 |
468,42 |
479,36 |
818,30 |
423,95 |
1.130,14 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.830,15 |
0,60 |
515,96 |
1.212,32 |
2.771,19 |
874,30 |
|
|
515,01 |
76,81 |
60,18 |
81,27 |
171,84 |
|
|
35,46 |
35,51 |
|
130,26 |
86,86 |
1.223,18 |
|
39,41 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
152,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,91 |
88,09 |
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
16,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
13,38 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
162,00 |
3,12 |
0,55 |
1,12 |
25,53 |
2,83 |
14,19 |
8,01 |
13,40 |
|
1,50 |
1,17 |
2,03 |
0,91 |
13,33 |
1,18 |
0,41 |
0,81 |
63,80 |
1,26 |
0,08 |
0,03 |
6,74 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.567,14 |
|
315,79 |
904,84 |
630,92 |
502,01 |
671,11 |
310,02 |
220,78 |
266,43 |
234,68 |
234,16 |
282,04 |
173,33 |
193,05 |
305,78 |
318,09 |
224,55 |
317,29 |
331,74 |
425,40 |
226,55 |
478,55 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
138,11 |
3,76 |
|
32,06 |
|
11,51 |
18,33 |
|
27,65 |
2,90 |
4,17 |
|
27,80 |
0,98 |
0,79 |
|
5,83 |
|
0,06 |
|
1,00 |
|
1,26 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
580,07 |
32,93 |
17,79 |
88,31 |
86,95 |
20,26 |
46,14 |
31,67 |
3,15 |
1,95 |
10,82 |
14,17 |
24,38 |
3,31 |
9,26 |
17,71 |
6,20 |
3,52 |
41,06 |
46,35 |
48,77 |
10,32 |
15,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
273,89 |
26,32 |
4,83 |
50,62 |
6,40 |
3,36 |
44,76 |
30,49 |
0,32 |
1,60 |
9,44 |
1,68 |
17,36 |
3,04 |
6,68 |
16,72 |
4,19 |
2,99 |
1,99 |
1,10 |
20,44 |
5,13 |
14,43 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,10 |
26,32 |
4,83 |
50,62 |
6,40 |
3,36 |
44,76 |
30,49 |
|
1,60 |
9,44 |
1,68 |
17,23 |
3,04 |
6,68 |
16,72 |
4,19 |
2,99 |
1,99 |
1,10 |
20,44 |
5,13 |
14,09 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
89,04 |
1,88 |
4,64 |
0,03 |
2,29 |
8,88 |
0,50 |
0,10 |
2,52 |
|
1,11 |
8,82 |
1,88 |
|
1,93 |
0,33 |
1,28 |
0,26 |
21,96 |
22,14 |
3,64 |
4,83 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,90 |
0,73 |
3,87 |
4,49 |
0,33 |
0,27 |
0,37 |
0,37 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
1,77 |
2,27 |
0,27 |
0,42 |
0,60 |
0,68 |
0,27 |
4,26 |
4,71 |
2,51 |
0,30 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,02 |
|
3,55 |
33,02 |
77,93 |
4,98 |
|
|
0,04 |
|
|
1,50 |
2,87 |
|
|
|
0,05 |
|
12,80 |
11,30 |
21,98 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,05 |
4,00 |
0,90 |
0,03 |
|
2,77 |
0,51 |
0,71 |
|
0,08 |
|
0,40 |
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,06 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,32 |
14,89 |
3,15 |
5,59 |
1,46 |
1,40 |
2,56 |
3,57 |
0,02 |
|
3,85 |
1,80 |
0,40 |
6,20 |
0,20 |
5,35 |
4,72 |
|
23,45 |
26,45 |
4,40 |
0,56 |
3,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,33 |
0,51 |
0,05 |
0,92 |
0,51 |
|
2,05 |
2,82 |
|
|
0,10 |
|
0,30 |
|
|
1,14 |
0,36 |
|
1,34 |
1,34 |
1,11 |
0,22 |
0,56 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,01 |
0,30 |
|
|
0,01 |
|
0,13 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,36 |
|
1,34 |
1,34 |
0,01 |
|
0,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,47 |
0,21 |
|
0,70 |
0,50 |
|
1,92 |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
|
0,30 |
|
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,28 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,13 |
|
0,30 |
|
0,44 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
|
|
0,05 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
53,53 |
|
0,05 |
1,44 |
0,05 |
|
0,50 |
|
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
0,20 |
3,41 |
0,37 |
|
22,01 |
22,41 |
3,02 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,02 |
7,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,13 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,63 |
3,50 |
2,75 |
|
0,46 |
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
0,40 |
0,09 |
|
2,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,96 |
2,36 |
|
3,23 |
|
0,70 |
|
0,48 |
|
|
3,75 |
|
0,10 |
6,20 |
|
0,05 |
3,75 |
|
|
2,19 |
0,18 |
0,29 |
0,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+( 26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,86 |
32,93 |
17,79 |
88,31 |
17,32 |
6,66 |
46,14 |
31,67 |
3,15 |
1,95 |
10,82 |
10,20 |
24,38 |
3,31 |
9,26 |
17,71 |
6,20 |
3,52 |
41,06 |
46,35 |
43,76 |
10,32 |
15,05 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,67 |
26,32 |
4,83 |
50,62 |
6,40 |
1,26 |
44,76 |
30,49 |
0,32 |
1,60 |
9,44 |
1,68 |
17,36 |
3,04 |
6,68 |
16,72 |
4,19 |
2,99 |
1,99 |
1,10 |
17,32 |
5,13 |
14,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
267,88 |
26,32 |
4,83 |
50,62 |
6,40 |
1,26 |
44,76 |
30,49 |
|
1,60 |
9,44 |
1,68 |
17,23 |
3,04 |
6,68 |
16,72 |
4,19 |
2,99 |
1,99 |
1,10 |
17,32 |
5,13 |
14,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
76,77 |
1,88 |
4,64 |
0,03 |
2,29 |
0,58 |
0,50 |
0,10 |
2,52 |
|
1,11 |
4,85 |
1,88 |
|
1,93 |
0,33 |
1,28 |
0,26 |
21,96 |
22,14 |
3,64 |
4,83 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,90 |
0,73 |
3,87 |
4,49 |
0,33 |
0,27 |
0,37 |
0,37 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
1,77 |
2,27 |
0,27 |
0,42 |
0,60 |
0,68 |
0,27 |
4,26 |
4,71 |
2,51 |
0,30 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
98,00 |
|
3,55 |
33,0 2 |
8,30 |
4,48 |
|
|
0,04 |
|
|
1,50 |
2,87 |
|
|
|
0,05 |
|
12,80 |
11,30 |
20,09 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,35 |
4,00 |
0,90 |
0,03 |
|
0,07 |
0,51 |
0,71 |
|
0,08 |
|
0,40 |
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,06 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LM U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
72,02 |
|
|
|
69,6 3 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,97 |
0,40 |
0,30 |
|
0,46 |
0,90 |
0,13 |
2,26 |
|
|
0,10 |
|
0,40 |
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
|
0,32 |
0,56 |
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,14 |
|
|
2,24 |
|
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,14 |
|
|
2,24 |
|
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
3,22 |
8,25 |
26,94 |
1,34 |
0,76 |
0,19 |
1,45 |
0,06 |
0,42 |
0,45 |
2,26 |
1,25 |
0,79 |
0,35 |
1,42 |
2,00 |
|
4,57 |
21,17 |
3,60 |
1,16 |
1,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
|
|
13,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,72 |
18,97 |
|
|
0,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,31 |
0,73 |
7,55 |
13,09 |
0,35 |
0,14 |
0,09 |
0,75 |
|
|
0,35 |
1,76 |
|
|
0,08 |
1,42 |
0,45 |
|
0,05 |
0,48 |
3,04 |
|
0,98 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,76 |
0,73 |
|
13,01 |
0,35 |
0,14 |
0,09 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1,36 |
0,05 |
|
|
0,40 |
3,04 |
|
0,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,06 |
|
7,55 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
1,76 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,30 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,05 |
0,08 |
|
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,76 |
|
0,53 |
|
0,99 |
0,62 |
0,10 |
0,70 |
0,06 |
0,42 |
0,10 |
0,50 |
0,73 |
0,79 |
0,27 |
|
1,55 |
|
0,80 |
1,72 |
0,56 |
1,16 |
0,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,37 |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ.
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
DT hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên BD KHSD đất |
Ghi chú |
|||||||||||
LUA |
RPH |
Đất khác |
||||||||||||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
182,57 |
|
182,57 |
106,29 |
|
76,28 |
|
|
|
|||||||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013) |
|
37,59 |
|
37,59 |
21,81 |
|
15,78 |
|
|
|
|||||||||
1.1 |
Đất an ninh |
|
37,59 |
|
37,59 |
21,81 |
|
15,78 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Trại tạm giam Công an Tỉnh |
CAN |
20,63 |
|
20,63 |
20,63 |
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
126 |
|
|||||||||
2 |
Mở rộng trại tạm giam Xuân Hà |
CAN |
14,80 |
|
14,80 |
0,95 |
|
13,85 |
Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn |
127 |
|
|||||||||
3 |
Đất trụ sở Công an xã |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
0,22 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
125 |
|
|||||||||
4 |
Đất trụ sở Công an xã |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
0,21 |
Xã Thạch Đài |
129 |
|
|||||||||
5 |
Đất trụ sở Công an xã |
CAN |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
1,50 |
Thị trấn Thạch Hà |
116 |
|
|||||||||
6 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
Xã Đỉnh Bàn |
120 |
NQ 100 |
|||||||||
II |
Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
144,98 |
|
144,98 |
84,48 |
|
60,50 |
|
|
|
|||||||||
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) |
|
144,98 |
|
144,98 |
84,48 |
|
60,50 |
|
|
|
|||||||||
2.1.1 |
Đường giao thông |
|
144,98 |
|
144,98 |
84,48 |
|
60,50 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đường cao tốc Bắc Nam phía Đông đoạn Bãi Vọt - Vũng Áng, đường nối ĐT 550 và đường song hành nối đường Hàm Nghi |
DGT |
133,92 |
|
133,92 |
82,48 |
|
51,44 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Nam Điền, xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân, xã Tân Lâm Hương, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến |
245 |
Gồm tuyến chính và tuyến nối DT550- Cao tốc |
|||||||||
2 |
Đường Ngô Quyền kéo dài nối đến đường Vũ Quang (đường tỉnh ĐT 550), tiếp giáp phạm vi nút giao giữa đường bộ cao tốc Bắc -Nam và đường tỉnh ĐT 550 - Thị trấn Thạch Hà |
DGT |
11,06 |
|
11,06 |
2,00 |
|
9,06 |
Thị trấn Thạch Hà |
241 |
|
|||||||||
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
B |
Các công trình, dự án còn lại (177 CT, DA) |
|
689,16 |
60,70 |
628,46 |
172,49 |
7,05 |
448,92 |
|
|
|
|||||||||
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (105 CTDA) |
|
271,77 |
47,49 |
224,28 |
121,35 |
0,50 |
102,43 |
|
|
|
|||||||||
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
1,97 |
|
1,97 |
1,97 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến, huyện Thạch Hà |
SKN |
1,97 |
|
1,97 |
1,97 |
|
|
Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến |
142 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
145,74 |
46,80 |
98,94 |
35,40 |
0,50 |
63,04 |
|
|
|
|||||||||
1.2.1 |
Đất giao thông |
|
40,87 |
11,76 |
29,11 |
15,27 |
0,50 |
13,34 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Dự án: Đường giao thông trục chính xã Lưu Vĩnh Sơn |
DGT |
2,90 |
|
2,90 |
2,40 |
|
0,50 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
312 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã 3 Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549 |
DGT |
6,17 |
5,20 |
0,97 |
0,34 |
|
0,63 |
Xã Thạch Long, Thạch Sơn |
305 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Đường giao thông thôn Đại Hải |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải |
290 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Mở rộng đường Đồng Văn Năng |
DGT |
1,00 |
0,96 |
0,04 |
|
|
0,04 |
Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà |
254 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DGT |
3,73 |
1,90 |
1,83 |
1,40 |
|
0,43 |
Thị trấn Thạch Hà |
252 |
NQ 100 |
|||||||||
6 |
Đường Hàm Nghi kéo dài |
DGT |
17,68 |
|
17,68 |
8,80 |
|
8,88 |
Xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân |
321 |
NQ 100 |
|||||||||
7 |
Hạ tầng khu dân cư tổ 7, tổ 13 |
DGT |
0,69 |
|
0,69 |
0,69 |
|
|
Tổ 7, Tổ 13, thị trấn Thạch Hà |
252, 254 |
NQ 100 |
|||||||||
8 |
Mở rộng đường giao thông cầu Cố Tuyên đi thôn Thống Nhất |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài |
323 |
NQ 100 |
|||||||||
9 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Phạm Quế đi bãi Luỹ thôn Sông Tiến |
DGT |
1,13 |
1,00 |
0,13 |
0,07 |
|
0,06 |
Thôn Sông Tiến, Sơn Tiến, xã Thạch Sơn |
825 |
NQ 100 |
|||||||||
10 |
Đường giao thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn |
DGT |
0,43 |
|
0,43 |
0,15 |
|
0,28 |
Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
250 |
NQ 100 |
|||||||||
11 |
Đường trục ngang biển Văn Trị |
DGT |
2,30 |
|
2,30 |
|
0,50 |
1,80 |
Xã Thạch Văn |
267 |
NQ 100 |
|||||||||
12 |
Mở rộng đường nội đồng tại các khu vực: Đồng Trạp, đồng Trước, đồng Cơn Sinh, đồng Cầu Quanh |
DGT |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
Xã Thạch Ngọc |
350 |
NQ 100 |
|||||||||
13 |
Đường giao thông tổ dân phố 9 thị trấn Thạch Hà |
DGT |
0,95 |
0,60 |
0,35 |
0,05 |
|
0,30 |
Thị trấn Thạch Hà |
835 |
NQ 100 |
|||||||||
14 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc |
DGT |
2,90 |
2,10 |
0,80 |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Việt Tiến và xã Thạch Ngọc |
353 |
NQ 100 |
|||||||||
15 |
Cầu Bàu Láng |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
328 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
76,09 |
28,11 |
47,98 |
7,27 |
|
40,71 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315 |
DTL |
26,58 |
7,98 |
18,60 |
1,67 |
|
16,93 |
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà |
372 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Tiểu dự án thành phần Khắc phục, sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Hữu Nghèn huyện Thạch Hà |
DTL |
22,50 |
13,50 |
9,00 |
2,50 |
|
6,50 |
Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn |
385 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà Tiếp đoạn trên) |
DTL |
21,60 |
6,48 |
15,12 |
1,94 |
|
13,18 |
Xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà |
372 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Kè sông cày |
DTL |
5,00 |
|
5,00 |
1,00 |
|
4,00 |
Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Thạch Hà |
376 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải |
DTL |
0,41 |
0,15 |
0,26 |
0,16 |
|
0,10 |
Xã Thạch Hải |
381 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,16 |
|
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đài tưởng niệm |
DVH |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
0,16 |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài |
399 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
4,68 |
3,34 |
1,34 |
0,33 |
|
1,01 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên |
DGD |
3,41 |
2,50 |
0,91 |
|
|
0,91 |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
440 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Mở rộng trường THCS Hàm Nghi |
DGD |
0,94 |
0,84 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài |
426 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Mở rộng trường THCS Đồng Tiến |
DGD |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
|
|
Xã Thạch Trị |
427 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.5 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,08 |
|
0,02 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Trạm Biến áp |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
0,08 |
|
0,02 |
Các xã Thạch Xuân, Ngọc Sơn,Việt Tiến, Thạch Đài Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Liên, Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Ngọc, Tân Lâm Hương, thị trấn Thạch Hà và Tượng Sơn |
452 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.6 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,70 |
|
0,70 |
0,24 |
|
0,46 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất xây dựng trạm BTS |
DBV |
0,70 |
|
0,70 |
0,24 |
|
0,46 |
Các xã: Đỉnh Bàn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Long, Thạch Sơn, Thạch Trị, Thạch Văn, Việt Tiến, Thạch Lạc, Thạch Ngọc, Thạch Xuân, Thị Trấn, Lưu Vĩnh Sơn. |
799 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
11,50 |
|
11,50 |
5,84 |
|
5,66 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy xử lý nước thải của Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DRA |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
461 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc |
DRA |
1,10 |
|
1,10 |
0,17 |
|
0,93 |
Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc |
733.840 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc |
DRA |
0,50 |
|
0,50 |
0,01 |
|
0,49 |
Thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc |
840 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến |
DRA |
5,00 |
|
5,00 |
4,60 |
|
0,40 |
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến |
90 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
DRA |
0,60 |
|
0,60 |
0,21 |
|
0,39 |
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
840 |
NQ 100 |
|||||||||
6 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
0,55 |
|
1,45 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
840 |
NQ 100 |
|||||||||
7 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
671 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
9,44 |
2,59 |
6,85 |
5,27 |
|
1,58 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng đất giáo họ Thanh Thủy |
TON |
0,92 |
0,42 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Thôn Sơn Tiến xã Thạch Sơn |
468 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Mở rộng khuôn viên giáo họ Tiến Thủy |
TON |
0,59 |
0,24 |
0,35 |
|
|
0,35 |
Thôn Sông Hải, xã Thạch Sơn |
469 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Mở rộng nhà thờ giáo xứ Lộc Thủy |
TON |
0,54 |
0,44 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long |
478 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Xây dựng chùa Kênh Cạn |
TON |
4,60 |
|
4,60 |
4,60 |
|
|
Thôn Thượng Nguyên, Xã Thạch Kênh |
467 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Mở rộng nhà thờ giáo xứ Thu Chỉ |
TON |
1,37 |
0,74 |
0,63 |
|
|
0,63 |
Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
477 |
NQ 100 |
|||||||||
6 |
Mở rộng chùa Chi Lưu |
TON |
1,42 |
0,75 |
0,67 |
0,67 |
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh |
466 |
NQ 100 |
|||||||||
1.2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
|
2,20 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng nghĩa trang |
NTD |
1,20 |
1,00 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Đập Mụ Bùa, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn |
486 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đất Nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
0,90 |
|
0,10 |
Thôn Trung Tiến, Hoà Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến |
500 |
NQ 100 |
|||||||||
1.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
5,35 |
0,69 |
4,66 |
2,94 |
|
1,72 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đât nhà văn hoá |
DSH |
0,45 |
|
0,45 |
0,22 |
|
0,23 |
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
517 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đât nhà văn hoá |
DSH |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
0,77 |
Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà |
517 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Nhà văn hoá thôn Đông Sơn |
DSH |
0,95 |
0,57 |
0,38 |
|
|
0,38 |
Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân |
812 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Công trình nhà văn hóa, sân bóng đá thôn Đông Hà 2 |
DSH |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long |
532 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Nhà văn hoá thôn Nam Thắng |
DSH |
0,56 |
|
0,56 |
0,30 |
|
0,26 |
Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
|||||||||
6 |
Nhà văn hoá thôn Cao Thắng |
DSH |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
|||||||||
7 |
Nhà văn hoá thôn Trung Phú |
DSH |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
|||||||||
8 |
Nhà văn hoá thôn Phú Quý |
DSH |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên |
526 |
NQ 100 |
|||||||||
9 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê |
DSH |
0,20 |
0,12 |
0,08 |
|
|
0,08 |
Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê |
534 |
NQ 100 |
|||||||||
1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
92,96 |
|
92,96 |
62,77 |
|
30,19 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,28 |
|
3,28 |
1,64 |
|
1,64 |
Tổ 8, thôn Tân Phong, Ông Quý Hoan,Đường 15B Trẹm Pooc, Tổ 9, thôn Trường Xuân, thôn Trường Xuân, thôn Tây Sơn, thôn Văn sơn, thôn Bình Sơn và xen dắm các thôn, Vùng Đập Họ, thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn |
586; 577 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,02 |
|
1,02 |
1,00 |
|
0,02 |
Thôn Yên Nghĩa, thôn Xuân Sơn, thôn Kim Sơn, vùng Cửa Trùa, thôn Thiên Thai và xen dắm các thôn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
635; 633; 636 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
5,30 |
|
5,30 |
2,03 |
|
3,27 |
Thôn Hòa Bình, Tân Lĩnh, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Nam Lĩnh, Tân Đông, Hưng Hòa, xã Nam Điền |
650; 637; 640; 642; 643; 648; 649 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,32 |
|
3,32 |
1,15 |
|
2,17 |
Thôn Trung Tâm,Thôn Nam Sơn, thôn Ngọc Hà, Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II, thôn Trung Tâm, thôn Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn |
552; 550 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,96 |
|
2,96 |
2,55 |
|
0,41 |
Vùng Ngõ Phượng, thôn Trung Hòa, Thôn Yên Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương Mỹ, Sơn Trình, Kỷ Các, xen dắm các thôn, xã Tân Lâm Hương |
701; 699; 683; 707; 688 |
NQ 100 |
|||||||||
6 |
Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất |
ONT |
22,00 |
|
22,00 |
20,00 |
|
2,00 |
Xã Thạch Đài |
656 |
NQ 100 |
|||||||||
7 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,79 |
|
1,79 |
0,73 |
|
1,06 |
Cù Vải (thôn Liên Vinh),Thôn Bàu Láng, Thôn Nam Thượng, thôn Bắc Thượng, Liên Vinh, Liên Hương, Kỳ Sơn, Kỳ Phong, Thống Nhất, Bàu Láng, Nam Bình, xã Thạch Đài |
657; 656 |
NQ 100 |
|||||||||
8 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,51 |
|
0,51 |
0,16 |
|
0,35 |
Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, thôn Liên Hải, xã Thạch Hải |
588; 591 |
NQ 100 |
|||||||||
9 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,10 |
|
2,10 |
1,60 |
|
0,50 |
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội |
674; 672; 678; 673 |
NQ 100 |
|||||||||
10 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,43 |
|
0,43 |
0,43 |
|
|
Thôn Hòa Lạc, Thôn Quyết Tiến, thôn Trung Lạc, xã Thạch Lạc |
714; 715 |
NQ 100 |
|||||||||
11 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,59 |
|
1,59 |
1,49 |
|
0,10 |
Thôn Khang, thôn Hanh, Thôn Nguyên, xã Thạch Liên |
608; 617; 604 |
NQ 100 |
|||||||||
12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,72 |
|
1,72 |
1,30 |
|
0,42 |
Thôn Gia Ngải 1, xứ Cấp Tứ, Dọc sông Vách Nam, thôn Nam Giang, xã Thạch Long |
717; 723 |
NQ 100 |
|||||||||
13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,52 |
|
2,52 |
0,70 |
|
1,82 |
Thôn Đình Hàn, Vạn Đò, Sơn Hà, Tân Hợp, vùng Chùm Lau, Sông Tiến, Sơn Tiến và xem dắm các thôn, xã Thạch Sơn |
626; 627 |
NQ 100 |
|||||||||
14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,15 |
|
1,15 |
1,15 |
|
|
Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng |
566; 563 |
NQ 100 |
|||||||||
15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,31 |
|
3,31 |
0,78 |
|
2,53 |
Thôn Lộc Nội, thôn Tân Thanh, thôn Đông Sơn, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh và xen dắm các thôn, xã Thạch Xuân |
667; 671; 668; 669 |
NQ 100 |
|||||||||
16 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,15 |
|
4,15 |
4,15 |
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
556 |
NQ 100 |
|||||||||
17 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
Thôn Phúc, thôn Việt Yên, thôn Ba Giang, thôn Trung Tiến, xã Việt Tiến |
746 |
NQ 100 |
|||||||||
18 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
Thôn Trung Nam, Thôn Thiên Thai, thôn Tân Đình, xã Lưu Vĩnh Sơn |
633,629, |
NQ 100 |
|||||||||
19 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,20 |
|
0,70 |
Vùng Đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ, Vùng Bắc xóm,thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh |
601.602 |
NQ 100 |
|||||||||
20 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,81 |
|
1,81 |
1,12 |
|
0,69 |
Vùng Nhà Xăng, thôn Ninh, Cửa Hoà - Thôn Phú Quý, Đồng Đàng, thôn Lợi, Thôn Khang, xã Thạch Liên |
612 |
NQ 100 |
|||||||||
21 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Vùng Mụ Cuồi, Trường Lái, Cơn Lã, Bà Trạ, thôn Ngọc Sơn, dốc Trường Rọ, thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc |
725; 730; 734 |
NQ 100 |
|||||||||
22 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
2,00 |
1,20 |
|
0,80 |
Thôn Đồng Khánh, thôn Đại Tiến, thôn Toàn Thắng,thôn Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, xã Thạch Trị |
662; 663; 659; 661; 660 |
NQ 100 |
|||||||||
23 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,40 |
|
3,40 |
0,78 |
|
2,62 |
Vùng Rú Nác, thôn Sâm Lộc, Vùng Nương Rường, Tượng Sơn thôn Phú Sơn, Vùng Rú Ngói, thôn Bắc Bình, Thôn Phú Sơn, Vùng Đội Đông, vùng Đìa Seo, thôn Đoài Phú, xã Tượng Sơn |
554; 562; 557 |
NQ 100 |
|||||||||
24 |
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài |
843 |
NQ 100 |
|||||||||
25 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Xuân |
ONT |
0,84 |
|
0,84 |
0,82 |
|
0,02 |
Đồng Bòng, thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
667 |
NQ 100 |
|||||||||
26 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc |
ONT |
1,01 |
|
1,01 |
1,01 |
|
|
Đồng Cửa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc |
730 |
NQ 100 |
|||||||||
27 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn |
ONT |
3,27 |
|
3,27 |
3,27 |
|
|
Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
633 |
NQ 100 |
|||||||||
28 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương |
ONT |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
|
|
Đồng Dưng, thôn Văn Bình, xã Tân Lâm Hương |
702 |
NQ 100 |
|||||||||
29 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Nam Điền |
ONT |
0,64 |
|
0,64 |
0,62 |
|
0,02 |
Xã Nam Điền |
640 |
NQ 100 |
|||||||||
30 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
0,16 |
Thôn Long Minh, xã Việt Tiến |
742; 778 |
NQ 100 |
|||||||||
31 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
Vùng đồng Vụng, vùng Nhà Ở, vùng Tân Đình, thôn Trung Nam, Yên Nghĩa xã Lưu Vĩnh Sơn |
629, |
NQ 100 |
|||||||||
32 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,79 |
|
1,79 |
|
|
1,79 |
Thôn Sâm Lộc, Thượng Phú, Đoài Phú, Phú Sơn, Hoà Mỹ, Hà Thanh, xen dắm các thôn, xã Tượng Sơn |
562; 556; 559; 555; 558, |
NQ 100 |
|||||||||
33 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
Thôn Mộc Hải, Quý Hải, xã Thạch Ngọc |
726 |
NQ 100 |
|||||||||
34 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
Thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn |
618 |
NQ 100 |
|||||||||
35 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,13 |
|
2,13 |
1,52 |
|
0,61 |
Vùng Nương Xuông, thôn Tri Lễ, thôn Hoà Hợp, thôn Thượng Nguyên, vùng Nhà Chiên thôn Chi Lưu, thôn Tri Nang, xã Thạch Kênh |
599; 601; 596 |
NQ 100 |
|||||||||
36 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
0,47 |
Thôn Đông Hà 1, Xã Thạch Long |
719 |
NQ 100 |
|||||||||
37 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Thôn Hội Cát, xã Thạch Long |
|
NQ 100 |
|||||||||
38 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,18 |
|
3,18 |
0,82 |
|
2,36 |
Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê |
758; 758 |
NQ 100 |
|||||||||
39 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
|
|
Nhà Trènh, thôn Hoà Bình, xã Thạch Thắng |
563 |
NQ 100 |
|||||||||
40 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân |
668 |
NQ 100 |
|||||||||
41 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
667 |
NQ 100 |
|||||||||
42 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,43 |
|
2,43 |
0,20 |
|
2,23 |
Thôn Đoài Phú, Thượng Phú, Sâm Lộc, Hà Thanh, Bắc Bình, Phú Sơn, Hoà Mỹ, xã Tượng Sơn |
562; 558; 559; 555 |
NQ 100 |
|||||||||
43 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,40 |
Thôn Yên Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương Mỹ, Sơn Trình, Phái Nam, Kỷ Các, xã Tân Lâm Hương |
|
NQ 100 |
|||||||||
44 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc (bổ sung cao tốc) |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Đồng Cựa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc |
725 |
NQ 100 |
|||||||||
45 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương (bổ sung cao tốc) |
ONT |
0,59 |
|
0,59 |
0,59 |
|
|
Đồng Vực, thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương |
688 |
NQ 100 |
|||||||||
46 |
Đất ở TĐC đường Ngô Quyên |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
631 |
NQ 100 |
|||||||||
1.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
23,79 |
|
23,79 |
16,31 |
|
7,48 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
5,71 |
|
5,71 |
2,43 |
|
3,28 |
TDP 9, TDP 10, Đất ông Bình,TDP 11, ông Phúc, ông Lĩnh, TDP 8, TDP 2, và xen dắm các TDP, thị trấn Thạch Hà |
773; 765; 767; 768 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Khu đô thị mới TDP9, TDP10 - HDB |
ODT |
12,63 |
|
12,63 |
12,63 |
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
775 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày |
ODT |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
4,20 |
Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà |
806 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Đất ở tái định cư đường Ngô Quyền |
ODT |
1,25 |
|
1,25 |
1,25 |
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
770 |
NQ 100 |
|||||||||
1.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
1,96 |
|
1,96 |
1,96 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất Viện kiểm Sát nhân dân huyện Thạch Hà |
TSC |
0,48 |
|
0,48 |
0,48 |
|
|
TDP 7, thị trấn Thạch Hà |
778 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đất Toà án nhân dân huyện Thạch Hà |
TSC |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
778 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Trụ sở UBND xã Thạch Ngọc |
TSC |
0,61 |
|
0,61 |
0,61 |
|
|
Thôn Mộc Hải, xã Thạch Ngọc |
815 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
TSC |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
708 |
NQ 100 |
|||||||||
II |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (52 CT, DA) |
|
391,39 |
13,16 |
378,23 |
51,14 |
6,55 |
320,54 |
|
|
|
|||||||||
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
11,28 |
|
11,28 |
|
|
11,28 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,78 |
|
10,78 |
|
|
10,78 |
Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền |
11 |
|
|||||||||
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
177 |
|
|||||||||
2.2 |
Đất nông nghiệp khác |
|
85,86 |
|
85,86 |
5,22 |
|
80,64 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Trang trại tổng hợp |
NKH |
55,65 |
|
55,65 |
|
|
55,65 |
Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền |
79 |
|
|||||||||
2 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY |
NKH |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
3,20 |
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
79 |
|
|||||||||
3 |
Mô hình kinh tế tổng hợp |
NKH |
3,80 |
|
3,80 |
2,80 |
|
1,00 |
Thôn Quyết Tiến, Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân |
83 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,21 |
|
1,21 |
0,32 |
|
0,89 |
Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, xã Thạch Xuân |
83 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Đất nông nghiệp Khác |
NKH |
22,00 |
|
22,00 |
2,10 |
|
19,90 |
xã Ngọc Sơn |
57; 62; 60; 59; 61; 90 |
NQ 100 |
|||||||||
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất cụm công nghiệp Phù Việt |
SKN |
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến |
142 |
NQ 100 |
|||||||||
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
164,07 |
0,41 |
163,66 |
8,47 |
6,55 |
148,64 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Dự án khu du lịch biển |
TMD |
152,00 |
|
152,00 |
|
6,55 |
145,45 |
Xã Thạch Trị, Thạch Văn |
155 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Dự án Showroon trưng bày máy nông nghiệp của công ty TNHH TM tổng hợp và DV Huệ Minh |
TMD |
0,79 |
|
0,79 |
0,79 |
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Điều chỉnh dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp Đại Bàng |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
|||||||||
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
Đồng Le Le, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng |
152 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
178 |
|
|||||||||
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,98 |
|
2,98 |
2,25 |
|
0,73 |
Thôn Hoà Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến |
196 |
NQ 100 |
|||||||||
7 |
Trung tâm đăng kiểm |
TMD |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
0,60 |
Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
|||||||||
8 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long |
TMD |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
Thôn Gia Ngãi II, xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
|||||||||
9 |
Xây dựng nhà điều hành và trưng bày sản phẩm công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Bảo Phát |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
145 |
NQ 100 |
|||||||||
10 |
Mở rộng đất thương mại dịch vụ Tuấn Đạt |
TMD |
0,42 |
0,41 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
145 |
NQ 100 |
|||||||||
11 |
Mở rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài |
TMD |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Thạch Đài |
179 |
NQ 100 |
|||||||||
12 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
Thôn La Xá, xã Tân Lâm Hương |
852 |
NQ 100 |
|||||||||
13 |
Đất thương mại dịch vụ (PGS) |
TMD |
1,96 |
|
1,96 |
1,10 |
|
0,86 |
Thôn Đại Đồng, Xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
|||||||||
14 |
Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài |
181 |
NQ 100 |
|||||||||
15 |
Dự án cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp BIN MART |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn Phúc Lộc, xã Việt Tiến |
196 |
NQ 100 |
|||||||||
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
12,53 |
7,05 |
5,48 |
1,00 |
|
4,48 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Xây dựng Nhà máy nước |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân |
212 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
11,53 |
7,05 |
4,48 |
|
|
4,48 |
Xã Ngọc Sơn |
202 |
|
|||||||||
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
57,92 |
|
57,92 |
|
|
57,92 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất san lấp |
SKS |
7,10 |
|
7,10 |
|
|
7,10 |
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
233 |
|
|||||||||
2 |
Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 2 (Dự trữ) |
SKS |
22,40 |
|
22,40 |
|
|
22,40 |
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
842 |
|
|||||||||
3 |
Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 3 (Dự trữ) |
SKS |
7,10 |
|
7,10 |
|
|
7,10 |
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
841 |
|
|||||||||
4 |
Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân |
SKS |
17,80 |
|
17,80 |
|
|
17,80 |
Tiểu khu 297, thôn Quyết Tiến, xã Thạch Xuân |
850 |
|
|||||||||
5 |
Mỏ đất làm gạch của nhà máy gạch Trung Đô |
SKS |
3,52 |
|
3,52 |
|
|
3,52 |
Đồi Cơn Mít, xã Lưu Vĩnh Sơn |
222 |
|
|||||||||
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
39,45 |
5,39 |
34,06 |
21,28 |
|
12,78 |
|
|
|
|||||||||
2.7.1 |
Đất giao thông |
|
23,92 |
1,20 |
22,72 |
18,30 |
|
4,42 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường chợ Rú đi Quốc lộ 15 B |
DGT |
1,94 |
1,20 |
0,74 |
0,50 |
|
0,24 |
Thôn Vạn Đò, Tri Khê, xã Thạch Sơn |
308 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Dự án thánh phần 1: Đường trục ngang khu du lịch biển Văn Trị |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
0,90 |
|
0,60 |
Xã Thạch Văn, xã Thạch Trị |
270 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Dự án đường Xô Viết Nghệ Tĩnh về phía Đông |
DGT |
20,48 |
|
20,48 |
16,90 |
|
3,58 |
Xã Thạch Lạc |
848 |
|
|||||||||
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
|
7,45 |
3,00 |
4,45 |
2,70 |
|
1,75 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Tuyến đê Hữu Nghèn đoạn từ thôn Sông Tiến đến Bara Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà |
DTL |
7,45 |
3,00 |
4,45 |
2,7 |
|
1,75 |
Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn |
311 |
|
|||||||||
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Khu trưng bày chứng tích chiến tranh |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
Xã Việt Tiến |
401 |
|
|||||||||
2.7.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
6,90 |
1,00 |
5,90 |
|
|
5,90 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng Khu xử lý rác thải tại xã Thạch Lạc, Thạch Trị |
DRA |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Thạch Trị, Thạch Lạc |
838 |
|
|||||||||
2 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền |
DRA |
2,60 |
|
2,60 |
|
|
2,60 |
Thôn Tùng Lâm, xã Nam Điên |
R1 |
|
|||||||||
3 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền |
DRA |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
Thôn Tân Đông, xã Nam Điền |
R1 |
|
|||||||||
2.7.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,82 |
0,19 |
0,63 |
|
|
0,63 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng khuôn viên giáo họ Tân Lâm |
TON |
0,82 |
0,19 |
0,63 |
|
|
0,63 |
Tổ dân phố 11, thị trấn Thạch Hà |
464 |
|
|||||||||
2.7.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,28 |
|
0,02 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Khu nghĩa trang di dời do ảnh hưởng đường cao tốc tại xã Thạch Đài |
NTD |
0,30 |
|
0,30 |
0,28 |
|
0,02 |
Vùng Thát Lát, thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài |
656 |
NQ 100 |
|||||||||
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,72 |
0,31 |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Nhà văn hoá thôn Bắc Tiến |
DSH |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc |
|
|
|||||||||
2 |
Nhà văn hoá thôn Đông Châu |
DSH |
0,48 |
0,31 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc |
813 |
|
|||||||||
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
14,04 |
|
14,04 |
9,24 |
|
4,80 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Dự án Chợ, hạ tầng đất ở nông thôn |
ONT |
6,25 |
|
6,25 |
6,25 |
|
|
Thôn 17, xã Tân Lâm Hương |
682 |
NQ 100 |
|||||||||
2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,44 |
|
1,44 |
1,44 |
|
|
Thôn La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương |
688; 692; 696 |
NQ 100 |
|||||||||
3 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,10 |
|
2,10 |
|
|
2,10 |
Thôn Hòa Lạc, thôn Trung Lạc, thôn Vinh Thịnh, thôn Bắc Lạc, Thanh Sơn, xã Thạch Lạc |
711; 714 |
|
|||||||||
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
|
|
Vùng HL3, thôn Nam Văn, xã Thạch Văn |
567; 570 |
NQ 100 |
|||||||||
5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
1,07 |
Thôn Bắc Hải, Liên Hải, Đại Hải xã Thạch Hải |
589; 591; 521 |
|
|||||||||
6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
1,10 |
Thôn Liên Hải, xã Thạch Hải |
588 |
|
|||||||||
7 |
Khu Tái định cư |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê |
758 |
|
|||||||||
8 |
Khu tái định cư của dự án BT |
ONT |
0,93 |
|
0,93 |
0,9 |
|
0,03 |
Xã Tân Lâm Hương |
699 |
|
|||||||||
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất ở đô thị (tái định cư AFD) |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
Đồng Xối, TDP 10, thị trấn Thạch Hà |
768 |
NQ 100 |
|||||||||
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
1,75 |
|
1,75 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng (Miếu Mây) |
TIN |
1,75 |
|
1,75 |
1,75 |
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
792 |
NQ 100 |
|||||||||
III |
Các khu vực sử dụng đất khác (20 CT, DA) |
|
26,00 |
0,05 |
25,95 |
|
|
25,95 |
|
|
|
|||||||||
3.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
10,17 |
|
10,17 |
|
|
10,17 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,97 |
|
3,97 |
|
|
3,97 |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
807 |
|
|||||||||
2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
Thôn Hanh, xã Thạch Liên |
38 |
|
|||||||||
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
3,20 |
Thôn Nguyên, xã Thạch Liên |
37 |
|
|||||||||
3.2 |
Đất nông nghiệp khác |
|
4,54 |
|
4,54 |
|
|
4,54 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất nông nghiệp khác (mở rộng khu chăn nuôi của công ty Mitraco) do ảnh hưởng của Dự án đường cao tốc Bắc - Nam |
NKH |
4,54 |
|
4,54 |
|
|
4,54 |
Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|||||||||
3.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Thôn Khe giao 1, xã Ngọc Sơn |
143 |
|
|||||||||
3.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,52 |
|
0,52 |
|
|
0,52 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Đất chế biến thủy hải sản |
SKC |
0,52 |
|
0,52 |
|
|
0,52 |
Thôn Quang Lạc, xã Thạch Lạc |
214 |
|
|||||||||
3.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
0,68 |
|
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|||||||||
3.5.1 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,18 |
|
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường cao tốc Bắc - Nam |
DRA |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
0,18 |
Thôn Đồng Sơn, xã Thạch Xuân |
840 |
|
|||||||||
3.5.2 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Chùa Yên Lạc |
TON |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc |
479 |
|
|||||||||
3.6 |
Đất ở tại nông thôn |
|
9,09 |
|
9,09 |
|
|
9,09 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
656 |
|
|||||||||
2 |
Khu đất thu hồi của Đất UBND xã Thạch Sơn (NVH thôn Sơn Hà) |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn |
626 |
|
|||||||||
3 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 9 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (11 lô) |
ONT |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
0,31 |
Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn |
586 |
|
|||||||||
4 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 11 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (9 lô) |
ONT |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
0,22 |
Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn |
586 |
|
|||||||||
5 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài |
ONT |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
0,24 |
xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
657 |
|
|||||||||
6 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường tránh ngập lũ Kẻ Gỗ - Hương Khê (19 lô), xã Thạch Điền (cũ) |
ONT |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
0,38 |
xã Nam Điền, huyện Thạch Hà |
640 |
|
|||||||||
7 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn |
ONT |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
1,72 |
Xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà |
567 |
|
|||||||||
8 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
0,37 |
Xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà |
661 |
|
|||||||||
9 |
Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà |
709 |
|
|||||||||
10 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
ONT |
5,72 |
|
5,72 |
|
|
5,72 |
Toàn huyện |
|
|
|||||||||
3.7 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,28 |
|
0,28 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
ODT |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
0,28 |
Các tổ dân phố, thị trấn Thạch Hà |
|
|
|||||||||
3.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,22 |
0,05 |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|||||||||
1 |
Mở rộng đền Cồn Trang |
TIN |
0,22 |
0,05 |
0,17 |
|
|
0,17 |
Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn |
788 |
|
|||||||||
|
Tổng: (185 CT, DA) |
|
871,73 |
60,70 |
811,03 |
278,78 |
7,05 |
525,20 |
|
|
|
|||||||||