Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1220/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2023
Ngày có hiệu lực 15/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Cao Tường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1220/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V2, V3, KSTT4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc)

CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

104 ngày

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023

 

Bước 1

Tiếp nhận, xem xét hồ sơ

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

1 ngày

 

 

 

Bước 2

Thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: lập danh sách, rà soát, họp dân lấy ý kiến thống nhất

Cán bộ giảm nghèo, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

76 ngày

Xin ý kiến Chủ tịch UBND cấp huyện

 

 

Bước 3

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn, khu phố.

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

3 ngày

 

 

Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

10 ngày

 

 

Bước 4

UBND cấp xã báo cáo xin ý kiến của UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND huyện

7 ngày

 

 

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

6 ngày

 

 

Bước 6

Trả kết quả

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

 

 

 

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm

15 ngày (nếu có phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra công thêm 10 ngày)

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023

 

Bước 1

Tiếp nhận, xem xét hồ sơ

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

0.5 ngày

Không

 

 

Bước 2

Thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: lập danh sách, rà soát, họp dân lấy ý kiến thống nhất

Cán bộ giảm nghèo, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

8,5 ngày

 

 

Bước 3

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn, khu phố

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

3 ngày

 

 

Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

10 ngày

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

 

 

Bước 5

Trả kết quả

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

 

 

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày (nếu có phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra công thêm 10 ngày)

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023

 

Bước 1

Tiếp nhận, xem xét hồ sơ

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

0.5 ngày

Không

 

 

Bước 2

Thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: lập danh sách, rà soát, họp dân lấy ý kiến thống nhất

Cán bộ giảm nghèo, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

8,5 ngày

 

 

Bước 3

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn, khu phố

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

3 ngày

 

 

Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

10 ngày

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

 

 

Bước 5

Trả kết quả

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

 

 

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15 ngày (nếu có phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra công thêm 10 ngày)

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023

 

Bước 1

Tiếp nhận, xem xét hồ sơ

Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã

0.5 ngày

Không

 

 

Bước 2

Thẩm định, xem xét hồ sơ

Cán bộ giảm nghèo, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

8,5 ngày

 

 

Bước 3

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn, khu phố

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

3 ngày

 

 

Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

3 ngày

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

 

 

Bước 5

Trả kết quả

Cán bộ Lao động - Thương binh và xã hội trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã