Quyết định 12182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An

Số hiệu 12182/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2023
Ngày có hiệu lực 22/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12182/QĐ-UBND

Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 6098/TTr-SYT ngày 14/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng và 02 thủ tục bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ lục kèm theo 26 trang).

Điều 2. Giao Sở Y tế:

1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.

2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQ LQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 03 TTHC

1

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

1.002600

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

Phí: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

X

X

Không

- Luật Dược năm 2016

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định công bố số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ Y tế.

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.002483

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Phí: 1.600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

X

X

Không

- Luật Quảng cáo năm 2012;

- Luật Dược năm 2016;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

3

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

1.009566

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Phí: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

X

X

Không

- Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;

- Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

II

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 02 TTHC

1

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.004599

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Phí: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

X

X

Không

- Luật Dược năm 2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

2

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.004596

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Phí: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

X

X

Không

- Luật Dược năm 2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

III

LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 03 TTHC

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006

00 ngày

Phí:

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng.

Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng

Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế

Sở Y tế

 

 

Toàn trình

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

2

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039

00 ngày

Phí:

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng.

Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng

Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế

Sở Y tế

 

 

Toàn trình

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ

- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

3

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

1.003029

01 ngày

Phí:

- Loại A: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 700.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.000.000 đồng.

- Loại B: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng.

Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế

Sở Y tế

 

 

Toàn trình

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

IV

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 02 TTHC

1

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

x

x

Một phần

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

- Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001393

Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

x

x

Một phần

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 TTHC

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

07 ngày làm việc

Phí:

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế

X

X

Toàn trình

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332

07 ngày làm việc

Phí:

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế

X

X

Toàn trình

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

3

Nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108

10 ngày làm việc

Phí:

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 990.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế

X

X

Toàn trình

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.

3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:

STT

Mã số TTHC (CSQLQG)

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định hết hiệu lực

 

CẤP TỈNH

 

 

I

LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 02 TTHC

1

2.000985

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

2

2.000982

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 03 TTHC

[...]