ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12182/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 22
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ,
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 6098/TTr-SYT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và
công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng và 02 thủ
tục bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế trong thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ lục kèm theo 26 trang).
Điều 2.
Giao Sở Y tế:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với
các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH
VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH,
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQ LQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 03 TTHC
|
1
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
1.002600
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố
theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định
(đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Phí:
500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định công bố số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phí:
1.600.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
-
Luật Quảng cáo năm 2012;
-
Luật Dược năm 2016;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để
xuất khẩu
|
1.009566
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Phí:
500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 69/2018/NĐ-
CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 02 TTHC
|
1
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
1.004599
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Phí:
500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.
|
2
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004596
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Phí:
500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.
|
III
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 03 TTHC
|
1
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006
|
00
ngày
|
Phí:
Mức
thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính:
Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng.
Mức
thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng
|
Cổng thông tin điện tử về quản lý trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
Toàn trình
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
2
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.003039
|
00
ngày
|
Phí:
Mức
thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính:
Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng.
Mức
thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng
|
Cổng thông tin điện tử về quản lý trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
Toàn trình
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
3
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
1.003029
|
01
ngày
|
Phí:
-
Loại A: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 700.000 đồng. Mức thu áp dụng từ
ngày 01/01/2024 trở đi là 1.000.000 đồng.
-
Loại B: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng. Mức thu áp dụng
từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng.
|
Cổng thông tin điện tử về quản lý trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
Toàn trình
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.
-
Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ.
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 02 TTHC
|
1
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
-
Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393
|
Trong
thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
-
Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 TTHC
|
1
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348
|
07
ngày làm việc
|
Phí:
Mức
thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính:
Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày
01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y
tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
-
Luật An toàn thực phẩm.
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
2
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
|
1.003332
|
07
ngày làm việc
|
Phí:
Mức
thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính:
Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày
01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y
tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
-
Luật An toàn thực phẩm.
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
3
|
Nội
dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108
|
10
ngày làm việc
|
Phí:
Mức
thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính:
Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 990.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày
01/01/2024 trở đi là 1.100.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y
tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
-
Luật An toàn thực phẩm.
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An.
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ:
STT
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định hết hiệu lực
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 02 TTHC
|
1
|
2.000985
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Quyết định số 5652/QĐ-BYT
ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
2.000982
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
MỸ PHẨM: 03 TTHC
1. Cấp số
tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1.002600)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTHCC tỉnh.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân
công chuyên viên thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Ghi số tiếp nhận Phiếu công bố, thực hiện tiếp Bước 4
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: dự thảo thông báo và hướng dẫn, thực hiện tiếp Bước 8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
xem xét Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ cấp phát và chuyển kết
quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy)
|
Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển
Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử).
Thực hiện tiếp Bước 20
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xem xét văn bản
thông báo và hướng dẫn, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ cấp phát và chuyển kết
quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy)
|
Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển
Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận gửi văn bản thông
báo và hướng dẫn các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nêu cụ
thể các nội dung chưa đáp ứng)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bổ sung hồ sơ
|
Tổ chức/ Cá nhân
|
Không quy định.
|
Trong thời gian 03 tháng kể
từ ngày ban hành văn bản thông báo theo quy định tại điểm b nêu trên, nếu Sở
Y tế không nhận được hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đứng tên công bố thì
hồ sơ công bố không còn giá trị. Trong trường hợp này, nếu tổ chức, cá nhân
muốn tiếp tục công bố thì phải nộp hồ sơ mới và nộp phí/lệ phí mới theo quy định.
|
Bước 14
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung. Chuyển
Sở Y tế
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Văn bản không đồng ý cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho
sản phẩm này.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
xem xét Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Vào sổ cấp phát và chuyển kết
quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy)
|
Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển
Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm
|
Chuyên viên Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
PVHCC tỉnh và thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
chưa cấp số tiếp nhận). Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ bổ sung đáp ứng theo quy định, Sở Y tế có trách nhiệm ban hành số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng
theo quy định thì trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ
sung, Sở Y tế thông báo bằng văn bản điện tử không đồng ý cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này.
|
2. Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (1.002483)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
soạn thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc.
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
(1.009566)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn
thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 03 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM: 02 TTHC
1. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất) (1.004599)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
soạn thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc.
|
2. Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
soạn thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc.
|
III. LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ: 03 TTHC
1. Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (Mã số: 1.003006)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xác nhận nộp phí:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/),
- Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp,
liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra:
+ Nếu đã có tiền chuyển vào
tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống.
+ Nếu chưa có tiền hoặc số tiền
không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý.
- Sau khi xác nhận nộp phí hệ
thống tự động trả kết quả Phiếu công bố.
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế
|
00 ngày
|
Bước 2
|
Hậu kiểm hồ sơ:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website:
https://dmec.moh.gov.vn/);
- Kiểm tra thành phần, nội
dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống:
+ Nếu hồ sơ đúng quy định thì
xác nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đúng quy định
thì ban hành
quyết định thu hồi, đăng lên
tải lên hệ thống
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Hậu kiểm thực tế tại sơ sở:
Đoàn kiểm tra thông báo lịch
kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của
hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế:
+ Trường hợp biên bản kiểm
tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, xác nhận hồ sơ.
+ Trường hợp biên bản kiểm
tra thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, ban hành
quyết định thu hồi đăng lên hệ thống.
|
Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
00 ngày
|
|
2. Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xác nhận nộp phí:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/),
- Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp,
liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra:
+ Nếu đã có tiền chuyển vào
tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống.
+ Nếu chưa có tiền hoặc số tiền
không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý.
- Sau khi xác nhận nộp phí hệ
thống tự động trả kết quả Phiếu công bố.
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế
|
00 ngày
|
Bước 2
|
Hậu kiểm hồ sơ:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website:
https://dmec.moh.gov.vn/);
- Kiểm tra thành phần, nội
dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống:
+ Nếu hồ sơ đúng quy định thì
xác nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đúng quy định
thì ban hành quyết định thu hồi, đăng lên tải lên hệ thống
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Hậu kiểm thực tế tại sơ sở:
Đoàn kiểm tra thông báo lịch
kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của
hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế:
+ Trường hợp biên bản kiểm
tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, xác nhận hồ sơ.
+ Trường hợp biên bản kiểm tra
thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, ban hành quyết
định thu hồi đăng lên hệ thống.
|
Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 00 ngày
|
3. Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xác nhận nộp phí:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/),
- Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp,
liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra:
+ Nếu đã có tiền chuyển vào
tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống.
+ Nếu chưa có tiền hoặc số tiền
không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý.
- Sau khi xác nhận nộp phí hệ
thống tự động trả kết quả Phiếu công bố.
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế
|
01 ngày (08 giờ)
|
Bước 2
|
Hậu kiểm hồ sơ:
- Đăng nhập tài khoản trên Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website:
https://dmec.moh.gov.vn/);
- Kiểm tra thành phần, nội
dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống:
+ Nếu hồ sơ đúng quy định thì
xác nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đúng quy định
thì ban hành quyết định thu hồi, đăng lên tải lên hệ thống
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Hậu kiểm thực tế tại sơ sở:
Đoàn kiểm tra thông báo lịch
kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của
hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế:
+ Trường hợp biên bản kiểm
tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống (đạt), xác nhận hồ
sơ.
+ Trường hợp biên bản kiểm
tra thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống (không đạt),
ban hành quyết định thu hồi đăng lên hệ thống.
|
Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 02 TTHC
1. Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế (1.001086)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ
sơ; soạn thảo văn bản/ quyết định
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
14 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản/ quyết định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản/ quyết định
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 20 ngày làm việc.
* Trường hợp chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: 05 ngày làm việc.
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001393)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn
thảo văn bản/giấy xác nhận
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản/ giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Văn bản/ giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc.
|
V. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 TTHC
1. Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(1.003348)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTHCC tỉnh.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết.
|
Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân
công chuyên viên thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thực hiện tiếp Bước 4
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực
hiện tiếp Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo yêu
cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt và
ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký dự thảo văn bản thông báo
yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thực hiện tiếp Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
04 giờ làm việc
|
1. Trường hợp tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung.
2. Sau 90 ngày làm việc kể
từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi,
bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy
Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký nháy vào Giấy Tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Giấy Tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Đóng dấu vào Giấy Tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm, chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc.
|
2. Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi (1.003332)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTHCC tỉnh.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết.
|
Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân
công chuyên viên thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thực hiện tiếp Bước 4
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực
hiện tiếp Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo yêu
cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt và
ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký dự thảo văn bản thông báo
yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thực hiện tiếp Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên mô.
|
04 giờ làm việc
|
1. Trường hợp tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung.
2. Sau 90 ngày làm việc kể
từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi,
bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy
Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký nháy vào Giấy Tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Giấy Tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Đóng dấu vào Giấy Tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm, chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc.
|
3. Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003108)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTHCC tỉnh.
|
Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết.
|
Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân
công chuyên viên thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thực hiện tiếp Bước 4
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực
hiện tiếp Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo yêu
cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt và
ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký dự thảo văn bản thông báo
yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thực hiện tiếp Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
04 giờ làm việc
|
1. Trường hợp tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn
giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung.
2. Sau 90 ngày làm việc kể
từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi,
bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy
Xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký nháy vào Giấy Xác nhận nội
dung quảng cáo
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Giấy Xác nhận nội dung quảng
cáo
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Đóng dấu vào Giấy Xác nhận nội
dung quảng cáo, chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc.
|