Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 1211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/07/2024
Ngày có hiệu lực 03/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Văn Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1211/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:

1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (37 thủ tục, gồm: 05 thủ tục cấp tỉnh; 15 thủ tục cấp huyện, 16 thủ tục cấp xã và 01 thủ tục thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) trong lĩnh vực quốc tịch và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

a) Danh mục thủ tục hành chính.

b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.

2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: 05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) trong lĩnh vực quốc tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5); 15 thủ tục hành chính (cấp huyện) trong lĩnh vực hộ tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15); 16 thủ tục hành chính (cấp xã) trong lĩnh vực hộ tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) và 01 thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (thủ tục số 1) được công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (37 thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp - Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng


PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

1

2.001895.000.00.00.H58

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

X

 

 

 

 

 

X

 

X

 

2

2.002039.000.00.00.H58

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

X

 

X

 

 

X

 

 

 

3

2.002038.000.00.00.H58

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

X

 

 

X

 

X

 

4

2.002036.000.00.00.H58

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

X

 

 

X

 

X

 

5

1.005136.000.00.00.H58

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

X

 

 

 

 

 

X

 

X

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

2.000528.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

2

2.000806.000.00.00.H58

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

 

 

3

1.001766.000.00.00.H58

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

4

2.000779.000.00.00.H58

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

 

 

5

1.001695.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

 

 

6

1.001669.000.00.00.H58

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

7

2.000756.000.00.00.H58

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

8

2.000748.000.00.00.H58

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

9

2.002189.000.00.00.H58

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

X

X

 

 

X

 

 

X

 

10

2.000554.000.00.00.H58

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

X

X

 

 

X

 

 

X

 

11

2.000547.000.00.00.H58

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

X

X

X

 

 

X

 

 

X

 

12

2.000522.000.00.00.H58

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

13

1.000893.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

14

2.000513.000.00.00.H58

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

 

 

15

2.000497 000.00.00.H58

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

X

X

X

 

 

 

X

 

X

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

1.001193.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

2

1.000894.000.00.00.H58

Đăng ký kết hôn

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

3

1.001022.000.00.00.H58

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

X

 

 

 

 

X

 

 

 

4

1.000689.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

X

 

 

 

 

X

 

 

 

5

1.000656.000.00.00.H58

Đăng ký khai tử

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

6

1.003583.000.00.00.H58

Đăng ký khai sinh lưu động

X

X

 

 

 

 

 

X

 

 

7

1.000593.000.00.00.H58

Đăng ký kết hôn lưu động

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

8

1.000419.000.00.00.H58

Đăng ký khai tử lưu động

X

X

 

 

 

 

 

X

 

 

9

1.004837.000.00.00.H58

Đăng ký giám hộ

X

 

 

 

 

 

X

 

X

 

10

1.004845.000.00.00.H58

Đăng ký chấm dứt giám hộ

X

 

 

 

 

 

X

 

X

 

11

1.0004859.000.00.00.H58

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

12

1.004873.000.00.00.H58

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

13

1.004884.000.00.00.H58

Đăng ký lại khai sinh

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

14

1.004772.000. 00.00.H58

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

15

1.0004746.000.00.00.H58

Đăng ký lại kết hôn

X

X

 

 

 

 

X

 

 

 

16

1.0005461.000.00.00.H58

Đăng ký lại khai tử

X

X

 

 

 

 

X

 

X

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ

1

2.000635.000. 00.00.H58

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

X

 

 

 

 

X

 

 

X