Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1209/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1209/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 46 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (29 thủ tục) |
||||
1. |
2.002544.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
000.00.00.G06 -KQ003264 |
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân, tổ chức nộp bản chính) |
000.00.00.G06 -KQ003265 |
||||
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
000.00.00.G06 -KQ003266 |
||||
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các bên tham gia chuyển giao công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ003268 |
||||
2. |
2.002546.000.00.00.H51 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
000.00.00.G06 -KQ003276 |
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bản chính Giấy chứng nhận |
000.00.00.G06 -KQ003277 |
||||
Văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân, tổ chức nộp bản chính) |
000.00.00.G06 -KQ003278 |
||||
3. |
2.002548.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
000.00.00.G06 |
|
Bản chính Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất) |
000.00.00.G06 -KQ003286 |
||||
4. |
1.001786.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1089 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003397 |
||||
Đơn đề nghị được làm việc chính thức |
000.00.00.G06 -KQ003398 |
||||
Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003403 |
||||
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm |
000.00.00.G06 -KQ003399 |
||||
Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ1104 |
||||
5. |
1.001716.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1043 |
|
Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003413 |
||||
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003414 |
||||
Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1055 |
||||
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003415 |
||||
6. |
1.001747.000.00.00.H51 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1061 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp |
000.00.00.G06 -KQ1062 |
||||
7. |
1.001677.000.00.00.H51 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ003237 |
|
Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh đã được cấp |
000.00.00.G06 -KQ1021 |
||||
8. |
1.011818.000.00.00.H51 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003348 |
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức |
000.00.00.G06 -KQ003349 |
||||
Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ |
000.00.00.G06 -KQ003350 |
||||
Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ003354 |
||||
9. |
1.011820.000.00.00.H51 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003356 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và các báo cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có) |
000.00.00.G06 -KQ003357 |
||||
10. |
1.011819.000.00.00.H51 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước theo mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003355 |
|
11. |
1.011812.000.00.00.H51 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003322 |
|
Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003323 |
||||
Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003324 |
||||
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003325 |
||||
12. |
1.011816.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003337 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003338 |
||||
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003339 |
||||
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003340 |
||||
13. |
1.11814.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003330 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003331 |
||||
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003332 |
||||
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003333 |
||||
14. |
1.011815.000.00.00.H51 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003334 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003335 |
||||
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN |
000.00.00.G06 -KQ003336 |
||||
15. |
1.001770.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1084 |
Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. |
* Đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất |
|||||
Xác nhận của cơ quan công an |
000.00.00.G06 -KQ1086 |
||||
Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc tờ báo đã đăng thông báo |
000.00.00.G06 -KQ1087 |
||||
16. |
1.001693.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu) |
000.00.00.G06 -KQ1038 |
|
* Đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất |
|||||
Xác nhận của cơ quan công an |
000.00.00.G06 -KQ1040 |
||||
Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh hoặc tờ báo đã đăng thông báo |
000.00.00.G06 -KQ1041 |
||||
17. |
2.002144.000.00.00.H51 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ003138 |
Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ |
000.00.00.G06 -KQ003139 |
||||
Thuyết minh chi tiết việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ vào sản xuất, đời sống |
000.00.00.G06 -KQ003141 |
||||
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng ký ứng dụng |
000.00.00.G06 -KQ003144 |
||||
18. |
1.006427.000.00.00.H51 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
000.00.00.G06 -KQ0563 |
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ (đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ) |
000.00.00.G06 -KQ0561 |
||||
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và các tài liệu liên quan (bản vẽ, thiết kế, sơ đồ, ảnh chụp mẫu sản phẩm, báo cáo phân tích...) |
000.00.00.G06 -KQ0565 |
||||
19. |
2.000079.000.00.00.H51 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ003148 |
|
Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ |
000.00.00.G06 -KQ003149 |
||||
Thuyết minh chi tiết việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ vào sản xuất, đời sống |
000.00.00.G06 -KQ003151 |
||||
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng ký ứng dụng |
000.00.00.G06 -KQ003154 |
||||
20. |
2.002278.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2407 |
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2409 |
||||
21. |
2.001525.000.00.00.H51 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2335 |
|
22. |
2.002248.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2347 |
|
Văn bản giao kết chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản giao kết chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân, tổ chức nộp bản chính) |
000.00.00.G06 -KQ2348 |
||||
23. |
2.002249.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2353 |
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân, tổ chức nộp bản chính) |
000.00.00.G06 -KQ2354 |
||||
24. |
2.001137.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ1371 |
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ) |
000.00.00.G06 -KQ2362 |
||||
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
000.00.00.G06 -KQ2363 |
||||
25. |
1.002690.000.00.00.H5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ1371 |
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
000.00.00.G06 -KQ2365 |
||||
26. |
2.001143.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ1377 |
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
000.00.00.G06 -KQ2360 |
||||
27. |
2.001179.000.00.00.H51 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2367 |
|
Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ2368 |
||||
28. |
1.012353.000.00.00.H51 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Văn bản đề nghị xác định công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ003734 |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư |
000.00.00.G06 -KQ003735 |
||||
Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực |
000.00.00.G06 -KQ003736 |
||||
29. |
3.000259.000.00.00.H51 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ |
000.00.00.G06 -KQ0595 |
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng |
000.00.00.G06 -KQ0470 |
||||
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 thủ tục) |
||||
1. |
1.011937.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) |
000.00.00.G06 -KQ003565 |
Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
2. |
2.011938.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) |
000.00.00.G06 -KQ003568 |
|
3. |
1.011939.000.00.00.H51 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
000.00.00.G06 -KQ003572 |
|
III |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục) |
||||
1. |
2.002380.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2949 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn |
000.00.00.G06 -KQ2951 |
||||
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
000.00.00.G06 -KQ2954 |
||||
Báo cáo đánh giá an toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP |
000.00.00.G06 -KQ2957 |
||||
Kế hoạch ứng phó sự cố |
000.00.00.G06 -KQ2959 |
||||
2. |
2.002379.000.00.00.H51 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2943 |
|
3. |
2.002382.000.00.00.H51 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Đơn đề nghị sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2969 |
|
Bản gốc giấy phép |
000.00.00.G06 -KQ2970 |
||||
4. |
2.002385.000.00.00.H51 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
000.00.00.G06 -KQ2984 |
|
5. |
2.002381.000.00.00.H51 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2961 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) |
000.00.00.G06 -KQ2966 |
||||
|
|||||
Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) |
000.00.00.G06 -KQ2967 |
||||
6. |
2.002384.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2981 |
|
Bản gốc giấy phép bị rách, nát (trường hợp giấy phép bị rách, nát) |
000.00.00.G06 -KQ2982 |
||||
7. |
2.002383.000.00.00.H51 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Đơn đề nghị bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
000.00.00.G06 -KQ2975 |
|
Bản gốc giấy phép cần bổ sung |
000.00.00.G06 -KQ2976 |
||||
Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ theo Mẫu số 07 Phụ lục III của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
000.00.00.G06 -KQ2977 |
||||
Báo cáo đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ bổ sung |
000.00.00.G06 -KQ2978 |
||||
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (07 thủ tục) |
||||
1. |
2.001209.000.00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Bản công bố hợp chuẩn |
000.00.00.G06 -KQ1460 |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
2. |
2.001207.000.00.00.H51 |
Đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Bản công bố hợp chuẩn |
000.00.00.G06 -KQ1445 |
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn |
000.00.00.G06 -KQ1449 |
||||
Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý |
000.00.00.G06 -KQ1447 |
||||
3. |
2.001277.000.00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Bản công bố hợp quy |
000.00.00.G06 -KQ2563 |
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm: Báo cáo kết quả tự đánh giá bao gồm các thông tin theo quy định |
000.00.00.G06 -KQ2564 |
||||
4. |
2.000212.000.00.00.H51 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
000.00.00.G06 -KQ0668 |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |
5. |
1.000449.000.00.00.H51 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
000.00.00.G06 -KQ0264 |
|
6. |
2.002253.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Báo cáo về khả năng tài chính để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các nội dung sau: dự kiến kinh phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng, mức chi cho từng hoạt động và nguồn kinh phí sử dụng |
000.00.00.G06 -KQ0604 |
|
Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ, kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động) |
000.00.00.G06 -KQ0600 |
||||
Dự kiến danh sách thành viên Hội đồng xét thưởng (trình độ, chuyên môn) |
000.00.00.G06 -KQ0603 |
||||
Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
000.00.00.G06 -KQ0597 |
||||
Kế hoạch và thời gian xét tặng giải thưởng |
000.00.00.G06 -KQ0601 |
||||
Mẫu hồ sơ mời đăng ký để được xét tặng giải thưởng |
000.00.00.G06 -KQ0605 |
||||
Quy chế xét thưởng |
000.00.00.G06 -KQ0602 |
||||
Văn bản, quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có) |
000.00.00.G06 -KQ0599 |
||||
7. |
2.001269.000.00.00.H51 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP |
000.00.00.G06 -KQ1557 |
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. |