Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum, năm 2015
Số hiệu | 120/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Trần Thị Nga |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM, NĂM 2015
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg, ngày 30/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH, ngày 05/9/2012 hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT- BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Công văn số 4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/1 1/2015 về việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 150/SLĐTBXH-BTXH, ngày 29/01/2016; báo cáo phúc tra kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 của UBND các huyện thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015, cụ thể như sau:
1. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 09/2011/QĐ-TTg:
a) Hộ nghèo: 12.365 hộ, chiếm tỷ lệ 10,26% (giảm 5,62% so với tỷ lệ hộ nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ nghèo DTTS: 11.484 hộ.
b) Hộ cận nghèo: 4.057 hộ, chiếm tỷ lệ 3,36% (giảm 3,18% so với tỷ lệ hộ cận nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ cận nghèo DTTS 3.627 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm)
2. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 59/2015/QĐ-TTg
a) Hộ nghèo: 31.496 hộ, chiếm tỷ lệ 26,11%, trong đó hộ nghèo DTTS: 29.187 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 3, 3a đính kèm)
b) Hộ cận nghèo: 7.671 hộ, chiếm tỷ lệ 6,36%, trong đó hộ cận nghèo DTTS là 6.665 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 4, 4a đính kèm)
c) Mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản:
- Tiếp cận các dịch vụ y tế: 3.074 hộ, chiếm tỷ lệ 9,66%
- Bảo hiểm y tế: 3.728 hộ, chiếm tỷ lệ 11,72%
- Trình độ giáo dục người lớn: 11.105 hộ, chiếm tỷ lệ 34,91%
- Tình trạng đi học của trẻ em: 3.726 hộ, chiếm tỷ lệ 11,71%
- Chất lượng nhà ở: 12.490 hộ, chiếm tỷ lệ 39,27%
- Diện tích nhà ở: 14.496 hộ, chiếm tỷ lệ 45,57%
- Nguồn nước sinh hoạt: 8.441 hộ, chiếm tỷ lệ 26,54%
- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh: 22.893 hộ, chiếm tỷ lệ 71,97%
- Sử dụng dịch vụ viễn thông: 13.238 hộ, chiếm tỷ lệ 41,62%
- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin: 11.063 hộ, chiếm tỷ lệ 34,78%
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM, NĂM 2015
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg, ngày 30/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH, ngày 05/9/2012 hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT- BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Công văn số 4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/1 1/2015 về việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 150/SLĐTBXH-BTXH, ngày 29/01/2016; báo cáo phúc tra kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 của UBND các huyện thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015, cụ thể như sau:
1. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 09/2011/QĐ-TTg:
a) Hộ nghèo: 12.365 hộ, chiếm tỷ lệ 10,26% (giảm 5,62% so với tỷ lệ hộ nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ nghèo DTTS: 11.484 hộ.
b) Hộ cận nghèo: 4.057 hộ, chiếm tỷ lệ 3,36% (giảm 3,18% so với tỷ lệ hộ cận nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ cận nghèo DTTS 3.627 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm)
2. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 59/2015/QĐ-TTg
a) Hộ nghèo: 31.496 hộ, chiếm tỷ lệ 26,11%, trong đó hộ nghèo DTTS: 29.187 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 3, 3a đính kèm)
b) Hộ cận nghèo: 7.671 hộ, chiếm tỷ lệ 6,36%, trong đó hộ cận nghèo DTTS là 6.665 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 4, 4a đính kèm)
c) Mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản:
- Tiếp cận các dịch vụ y tế: 3.074 hộ, chiếm tỷ lệ 9,66%
- Bảo hiểm y tế: 3.728 hộ, chiếm tỷ lệ 11,72%
- Trình độ giáo dục người lớn: 11.105 hộ, chiếm tỷ lệ 34,91%
- Tình trạng đi học của trẻ em: 3.726 hộ, chiếm tỷ lệ 11,71%
- Chất lượng nhà ở: 12.490 hộ, chiếm tỷ lệ 39,27%
- Diện tích nhà ở: 14.496 hộ, chiếm tỷ lệ 45,57%
- Nguồn nước sinh hoạt: 8.441 hộ, chiếm tỷ lệ 26,54%
- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh: 22.893 hộ, chiếm tỷ lệ 71,97%
- Sử dụng dịch vụ viễn thông: 13.238 hộ, chiếm tỷ lệ 41,62%
- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin: 11.063 hộ, chiếm tỷ lệ 34,78%
(Chi tiết theo phụ lục 5 đính kèm)
d) Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 28.017, chiếm tỷ lệ 90,39%
- Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH: 2.687 hộ, chiếm tỷ lệ 8,67%
- Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo: 27.086 hộ, chiếm tỷ lệ 87,39%.
(Chi tiết theo phụ lục 6 đính kèm)
Điều 2. Kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản và hộ nghèo theo các nhóm đối tượng tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016 (sau khi được Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội công nhận).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO THEO QUYẾT
ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT |
Huyện/thành phố |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ nghèo đầu năm 2015 |
Diễn biến hộ nghèo trong năm |
Số hộ nghèo cuối năm 2015 |
||||||||
(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh) |
Số hộ thoát nghèo |
||||||||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ % |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
8=7/3 |
13 |
14=13/1 |
15 |
16=15/13 |
I |
K.V Thành thị |
38.249 |
6.498 |
1.861 |
4,97 |
1.318 |
70,82 |
844 |
45.35 |
1045 |
2.73 |
671 |
64.21 |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
324 |
21,6 |
314 |
96,91 |
254 |
78,40 |
80 |
5,17 |
80 |
100,00 |
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
226 |
6,99 |
211 |
93,36 |
115 |
50,88 |
123 |
3,59 |
56 |
45,53 |
3 |
Đăk Tô |
3.283 |
768 |
132 |
4,06 |
65 |
49,24 |
31 |
23,48 |
101 |
3,08 |
49 |
48,51 |
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
75 |
2,13 |
44 |
58,67 |
32 |
42,67 |
43 |
1,21 |
29 |
67,44 |
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
171 |
7,19 |
142 |
83,04 |
33 |
19,30 |
138 |
5,56 |
111 |
80^43 |
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
661 |
2,97 |
323 |
48,87 |
327 |
49,47 |
340 |
1,51 |
157 |
46,18 |
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
272 |
19.94 |
219 |
80,51 |
52 |
19,12 |
220 |
16,03 |
189 |
85,91 |
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
K.V Nông thôn |
82.319 |
56.130 |
16.561 |
21,09 |
15.752 |
95,12 |
5.825 |
35,17 |
11.320 |
13,75 |
10.813 |
95,52 |
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
3.446 |
37,03 |
3 428 |
99,48 |
2.287 |
66,37 |
1.419 |
14,67 |
1.419 |
100.00 |
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
1.194 |
11,92 |
1.083 |
90,70 |
569 |
47,65 |
680 |
6,38 |
601 |
8838 |
3 |
Đăk Tô |
7.309 |
4.582 |
1.201 |
16,72 |
1.117 |
93.01 |
268 |
22,31 |
933 |
12,77 |
864 |
92,60 |
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
1.494 |
12,33 |
1.432 |
95,59 |
344 |
23,03 |
1.187 |
9,67 |
1.138 |
95,87 |
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
2.623 |
22,17 |
2.397 |
88.47 |
546 |
20.82 |
2.077 |
22,88 |
1.975 |
95,09 |
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
1.371 |
10.23 |
1.175 |
85,70 |
631 |
46,02 |
791 |
5.76 |
697 |
88,12 |
7 |
Kon Rẫy |
4.972 |
3.361 |
1.382 |
28,36 |
1.280 |
92,62 |
164 |
11,87 |
1.209 |
24,32 |
1.105 |
91,40 |
8 |
Kon Plông |
6317 |
5.398 |
1.911 |
31,53 |
1.910 |
99,95 |
543 |
28,41 |
1.514 |
23,97 |
1.513 |
99,93 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
1.787 |
32,72 |
1.786 |
99,94 |
470 |
26,30 |
1.361 |
24,39 |
1.360 |
99,93 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.604 |
152 |
5,54 |
144 |
94,73 |
3 |
1,97 |
149 |
5,44 |
141 |
94,63 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.568 |
57.216 |
18.422 |
15.88 |
17.070 |
92.67 |
6.669 |
36 20 |
12.365 |
10,26 |
11.484 |
92,88 |
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
3.770 |
34,88 |
3.742 |
99,26 |
2541 |
67,40 |
1.499 |
13,36 |
1.499 |
100,00 |
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8433 |
1.420 |
10.72 |
1.294 |
91,13 |
684 |
48,17 |
803 |
5,70 |
657 |
81,82 |
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
1.333 |
12,78 |
1.182 |
88,67 |
299 |
22,43 |
1.034 |
9,76 |
913 |
88,30 |
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
1.573 |
1.569 |
10,03 |
1.476 |
93,83 |
376 |
23,96 |
1.230 |
7 77 |
1.167 |
94,88 |
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
2.794 |
25,45 |
2.539 |
90,91 |
579 |
20,72 |
2.215 |
19,16 |
2.086 |
94,18 |
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
2.032 |
5,07 |
1.498 |
73,72 |
958 |
47,15 |
1.131 |
3,12 |
854 |
75,51 |
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.908 |
1.654 |
26,52 |
1.499 |
90,63 |
216 |
13,06 |
1.429 |
22,53 |
1.294 |
90,55 |
8 |
Kon Plông |
6.317 |
5.398 |
1.911 |
31,53 |
1.910 |
99,95 |
543 |
28,41 |
1.514 |
23,97 |
1.513 |
99,93 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
1.787 |
32,72 |
1.786 |
99,94 |
470 |
26,30 |
1.361 |
24,39 |
1.360 |
99.93 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.604 |
152 |
5,54 |
144 |
94,7 |
3 |
1,97 |
149 |
5,44 |
141 |
94,63 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO THEO
QUYẾT ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
120/QĐ-UBND 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT |
Huyện/thành phố |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ cận nghèo đầu năm 2015 |
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm |
Số hộ cận nghèo cuối năm 2015 |
||||||||
(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBNĐ ngày 13/1/2015 của UBND tỉnh) |
Số hộ thoát cận nghèo |
||||||||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ % |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
8=7/3 |
13 |
14=13/1 |
15 |
16=15/13 |
I |
K.V Thành thị |
38.249 |
6.498 |
948 |
2.53 |
565 |
59,60 |
581 |
61.29 |
397 |
1,04 |
287 |
12/29 |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
49 |
3427 |
43 |
87,76 |
47 |
95,92 |
2 |
0,13 |
0 |
0,00 |
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
52 |
1,61 |
27 |
51,92 |
36 |
69,23 |
21 |
0,61 |
74 |
352,38 |
3 |
Đăk Tô |
3.283 |
768 |
109 |
3.35 |
53 |
48,62 |
77 |
70,64 |
32 |
097 |
14 |
43,75 |
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
45 |
1,28 |
9 |
20 |
36 |
80,00 |
9 |
0/25 |
0 |
0.00 |
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
140 |
5,88 |
103 |
73,57 |
97 |
69,29 |
43 |
1,73 |
32 |
74,42 |
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
454 |
2,04 |
256 |
56,39 |
200 |
44,05 |
279 |
1,24 |
167 |
59,86 |
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
99 |
7,26 |
74 |
74,75 |
88 |
8 8.,89 |
11 |
0,80 |
0 |
0,00 |
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
K.V Nông thôn |
82.319 |
56.130 |
6.641 |
8,46 |
6.026 |
90.74 |
3.440 |
51,80 |
3.660 |
4,45 |
3.340 |
91,26 |
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
907 |
9,75 |
887 |
97,79 |
724 |
79,82 |
363 |
3,75 |
362 |
99,72 |
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
659 |
6,58 |
553 |
83 92 |
409 |
62,06 |
331 |
3,11 |
184 |
55,59 |
3 |
Đăk Tô |
7.309 |
4.582 |
569 |
7,92 |
503 |
88,40 |
369 |
64,85 |
201 |
2,75 |
174 |
86,57 |
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
1144 |
9,42 |
1100 |
96,15 |
175 |
15,30 |
1.100 |
8,96 |
1.049 |
95.36 |
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
1315 |
13,06 |
1119 |
85,10 |
777 |
59,09 |
248 |
2,73 |
230 |
92,74 |
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
582 |
4.34 |
484 |
83,16 |
335 |
57,56 |
307 |
2,24 |
271 |
88,27 |
7 |
Kon Rẫy |
4.972 |
3.361 |
512 |
8.45 |
509 |
99,41 |
438 |
85.55 |
194 |
3,90 |
171 |
88,14 |
8 |
Kon Plông |
6.317 |
5.398 |
632 |
12,97 |
550 |
87 03 |
174 |
27i3 |
474 |
7,50 |
471 |
99,37 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
321 |
5,88 |
321 |
100,00 |
39 |
12,15 |
319 |
5,72 |
319 |
100.00 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.604 |
123 |
4,49 |
109 |
88.,61 |
0 |
0,00 |
123 |
4,49 |
109 |
88.62 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.568 |
62.628 |
7.510 |
6.54 |
6.371 |
84,83 |
4.021 |
53,54 |
4.057 |
3,36 |
3.627 |
89,40 |
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
956 |
8,85 |
930 |
97,28 |
771 |
80,65 |
365 |
3,25 |
362 |
99,18 |
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8.433 |
711 |
5,37 |
580 |
81,58 |
445 |
62,59 |
352 |
2,50 |
258 |
73,30 |
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
678 |
6,50 |
556 |
82,01 |
446 |
65,78 |
233 |
2,20 |
188 |
80,69 |
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
1.189 |
7,58 |
1109 |
93,27 |
211 |
17.75 |
1.109 |
7,00 |
1.049 |
94,59 |
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
1.455 |
11,69 |
1222 |
83,99 |
874 |
60,07 |
291 |
2,52 |
262 |
90,03 |
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
1.036 |
2,91 |
740 |
71,43 |
535 |
51,64 |
586 |
L61 |
438 |
74,74 |
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.908 |
512 |
8,45 |
509 |
99,41 |
526 |
102,73 |
205 |
3*23 |
171 |
83,41 |
8 |
Kon Plông |
6.317 |
5.398 |
731 |
11,72 |
624 |
85.36 |
174 |
23,80 |
474 |
7,50 |
471 |
99.37 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
321 |
5,88 |
321 |
100,00 |
39 |
12,15 |
319 |
5,72 |
319 |
100,00 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.604 |
123 |
4,49 |
109 |
88,61 |
0 |
0,00 |
123 |
4,49 |
109 |
88,62 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015
CHUẨN THEO QUYẾT ĐINH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 |
Ghi chú |
||||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=3/1 |
8=4/3 |
9=5/3 |
10=6/3 |
|
I |
Khu vực thành thị |
38.249 |
6.498 |
2.567 |
1.045 |
397 |
1034 |
6,71 |
40,71 |
15,47 |
40,28 |
Trong đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020. (5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trong tổng số hộ nghèo giai đoạn 2016-2020. (6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020. |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
365 |
80 |
2 |
283 |
23,61 |
21,92 |
0^5 |
77,53 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
215 |
123 |
21 |
13 |
6,27 |
57,21 |
9,77 |
6,05 |
|
3 |
Đăk Tô |
3.283 |
768 |
173 |
101 |
32 |
40 |
5,27 |
58,38 |
18,50 |
23,12 |
|
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
122 |
43 |
9 |
70 |
3,43 |
35,25 |
7,38 |
57,38 |
|
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
516 |
138 |
43 |
335 |
20,79 |
26,74 |
8,33 |
64,92 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
759 |
340 |
279 |
140 |
3,36 |
44,80 |
36,76 |
18,45 |
|
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
417 |
220 |
11 |
186 |
30,39 |
52,76 |
2,64 |
44,60 |
|
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Khu vực nông thôn |
85.359 |
56.182 |
28.929 |
11.319 |
3.660 |
13557 |
33,89 |
39,13 |
12,65 |
46,86 |
|
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
4.401 |
1.419 |
363 |
2.619 |
45,50 |
32,24 |
8,25 |
59,51 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
1.396 |
680 |
331 |
776 |
13,10 |
48,71 |
23,71 |
55,59 |
|
3 |
Đăk Tô |
7.309 |
4.582 |
1.925 |
933 |
201 |
791 |
26,34 |
48,47 |
10,44 |
41,09 |
|
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
3.799 |
1.187 |
1.100 |
1.512 |
30,95 |
31,25 |
28,95 |
39,80 |
|
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
4.142 |
2.077 |
248 |
1.817 |
45,63 |
50,14 |
5,99 |
43,87 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
1.655 |
791 |
307 |
557 |
12,06 |
47,79 |
18,55 |
33,66 |
|
7 |
Kon Rẫy |
7.972 |
3.366 |
2.582 |
1.209 |
194 |
1.179 |
32.39 |
46.82 |
7.51 |
45.66 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.451 |
1.514 |
474 |
1.463 |
54.29 |
43.87 |
13.74 |
42.39 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.058 |
1.357 |
319 |
2.382 |
72.72 |
33.44 |
7.86 |
58.70 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.520 |
152 |
123 |
1.245 |
55.49 |
10.00 |
8.09 |
81.91 |
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.608 |
62.680 |
31.496 |
12.364 |
4.057 |
14.591 |
26.11 |
39.26 |
12.88 |
46.33 |
|
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
4.766 |
1.499 |
365 |
2.902 |
42.48 |
31.45 |
7.66 |
60.89 |
|
2 |
Ngọc Hoi |
14.082 |
8.433 |
1.611 |
803 |
352 |
768 |
11.44 |
49.84 |
21.85 |
47.67 |
|
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
2.098 |
1.034 |
233 |
831 |
19.81 |
49.29 |
11.11 |
39.61 |
|
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
3.921 |
1.230 |
1.109 |
1.582 |
24.76 |
31.37 |
28.28 |
40.35 |
|
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
4.658 |
2.215 |
291 |
2.152 |
40.30 |
47.55 |
6.25 |
46.20 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
2.414 |
1.131 |
586 |
697 |
6.65 |
46.85 |
24.28 |
28.87 |
|
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.913 |
2.999 |
1.429 |
205 |
926 |
47.27 |
47.65 |
6.84 |
30.88 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.451 |
1.514 |
474 |
1.463 |
54.29 |
43.87 |
13.74 |
42.39 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.058 |
1.357 |
319 |
2.382 |
72.72 |
33.44 |
7.86 |
58.70 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.520 |
152 |
123 |
1.245 |
55.49 |
10.00 |
8.09 |
81.91 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO DTTS NĂM
2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo DTTS theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 |
Ghi chú |
|||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ nghèo DTTS |
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=3/2 |
8=4/3 |
9=5/3 |
|
I |
Khu vực thành thị |
38.248 |
6.498 |
1.851 |
671 |
287 |
752 |
28.49 |
36,25 |
40,63 |
Trong đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020. (5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011- 2015 trong tổng số hộ nghèo DTTS giai đoạn 2016 - 2020 (6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020. |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
354 |
80 |
0 |
274 |
36,72 |
22,60 |
77.40 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
207 |
56 |
19 |
151 |
19,17 |
27,05 |
72,95 |
|
3 |
Đăk Tô |
3.282 |
768 |
95 |
49 |
14 |
46 |
12,37 |
51,58 |
48,42 |
|
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
56 |
29 |
0 |
27 |
28,14 |
51,79 |
48,21 |
|
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
390 |
111 |
32 |
247 |
57,02 |
28,46 |
63,33 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
400 |
157 |
167 |
76 |
17,73 |
39,25 |
19,00 |
|
7 |
Kon Rầy |
1.372 |
547 |
349 |
189 |
0 |
160 |
63,80 |
54,15 |
45,85 |
|
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Khu vực nông |
82.360 |
56.182 |
27.336 |
10.816 |
3.421 |
13.271 |
48,66 |
39,57 |
48,55 |
|
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
4.358 |
1.419 |
362 |
2.577 |
49,32 |
32,56 |
59,13 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
1.298 |
601 |
265 |
432 |
17,65 |
46,30 |
33,28 |
|
3 |
Đak Tô |
7.310 |
4.582 |
1.816 |
864 |
174 |
778 |
39,63 |
47,58 |
42,84 |
|
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6786 |
3.654 |
1.138 |
1.049 |
1.467 |
53,85 |
31,14 |
40,15 |
|
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
3.803 |
1.954 |
230 |
1.619 |
65,91 |
51,38 |
42,57 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
1.413 |
697 |
271 |
445 |
20,18 |
49,33 |
31,49 |
|
7 |
Kon Ray |
4.972 |
3.366 |
2.401 |
1.125 |
171 |
1.277 |
71,33 |
46,86 |
53,19 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.448 |
1.513 |
471 |
1.464 |
63,51 |
43,88 |
42,46 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.050 |
1.356 |
319 |
2.375 |
74,46 |
33,48 |
58,64 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.095 |
149 |
109 |
837 |
67,59 |
13,61 |
76,44 |
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.608 |
62.680 |
29.187 |
11.487 |
3.838 |
14.476 |
46,57 |
3936 |
49,60 |
|
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
4.712 |
1.499 |
362 |
2.851 |
48,08 |
31,81 |
60,51 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8.433 |
1.505 |
657 |
284 |
821 |
17,85 |
43,65 |
54,55 |
|
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
1.911 |
913 |
188 |
810 |
35,72 |
47,78 |
42,39 |
|
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
3.710 |
1.167 |
1.049 |
1.494 |
53,11 |
31*46 |
4037 |
|
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
4.193 |
2.065 |
262 |
1.866 |
64,97 |
49,25 |
44,50 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
1.813 |
854 |
438 |
521 |
19,59 |
47,10 |
28,74 |
|
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.913 |
2.750 |
1.314 |
171 |
1.437 |
70,28 |
47,78 |
52,25 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.448 |
1.513 |
471 |
1.464 |
63,51 |
43,88 |
42,46 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.050 |
1.356 |
319 |
2.375 |
74,46 |
33,48 |
58,64 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.095 |
149 |
294 |
837 |
67,59 |
13,61 |
76,44 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT |
Đơn vị |
Tổng số dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 |
Ghi chú |
||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=3/1 |
7=4/3 |
8=5/3 |
|
I |
Khu vực thành thị |
38.249 |
6.498 |
790 |
0 |
790 |
2,07 |
0.00 |
100,00 |
Trong đó: (4) ,(7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020. (5) , (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mới theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020. |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
17 |
0 |
17 |
1.10 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
37 |
0 |
37 |
1,08 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
3.283 |
768 |
66 |
0 |
66 |
2,01 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
24 |
0 |
24 |
0,67 |
0,00 |
100,00 |
|
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
108 |
0 |
108 |
4,35 |
0,00 |
100,00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
515 |
0 |
515 |
2,28 |
0,00 |
100,00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
23 |
0 |
23 |
1,68 |
0,00 |
100,00 |
|
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Khu vực nông thôn |
82.359 |
56.182 |
6.881 |
0 |
6.881 |
8,35 |
0,00 |
100,00 |
|
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
1.106 |
0 |
1.106 |
11,43 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
590 |
0 |
590 |
5,54 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
7.309 |
4.582 |
839 |
0 |
839 |
11,48 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
943 |
0 |
943 |
7,68 |
0,00 |
100,00 |
|
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
875 |
0 |
875 |
9,64 |
0,00 |
100,00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
684 |
0 |
684 |
4,98 |
0,00 |
100.00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
4.972 |
3.366 |
496 |
0 |
496 |
9,98 |
0,00 |
100,00 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
595 |
0 |
595 |
9,36 |
0,00 |
100,00 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
586 |
0 |
586 |
10,50 |
0,00 |
100,00 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
167 |
0 |
167 |
6,10 |
0,00 |
100,00 |
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.608 |
62.680 |
7.671 |
0 |
7.671 |
6,36 |
0,00 |
100,00 |
|
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
1.123 |
0 |
1.123 |
10,01 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8.433 |
627 |
0 |
627 |
4,45 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
905 |
0 |
905 |
8,54 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
967 |
0 |
967 |
6,11 |
0,00 |
100,00 |
|
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
983 |
0 |
983 |
8,50 |
0,00 |
100.00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
1.199 |
0 |
1.199 |
3,30 |
0,00 |
100.00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.913 |
519 |
0 |
519 |
8,18 |
0,00 |
100,00 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
595 |
0 |
595 |
9,36 |
0,00 |
100,00 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
586 |
0 |
586 |
10,50 |
0,00 |
100.00 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
167 |
0 |
167 |
6,10 |
0,00 |
100,00 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO DTTS
NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo |
Ghi chú |
||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Số hộ cận nghèo DTTS |
Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=3/2 |
7=4/3 |
8=5/3 |
|
I |
Khu vực thành thị |
38.249 |
6.498 |
438 |
0 |
438 |
6,74 |
0,00 |
100,00 |
Trong đó: (4) ,(7): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020. (5) , (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020. |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
14 |
0 |
14 |
1,45 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
19 |
0 |
19 |
1,76 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
3.283 |
768 |
32 |
0 |
32 |
4,17 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
80 |
0 |
80 |
11/70 |
0,00 |
100,00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
284 |
0 |
284 |
12,59 |
0,00 |
100,00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
9 |
0 |
9 |
1,65 |
0,00 |
100,00 |
|
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Rnu vực nong |
82.359 |
56.182 |
6.220 |
0 |
6.227 |
11,07 |
0.00 |
100,11 |
|
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
1.086 |
0 |
1.086 |
12,29 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
509 |
0 |
509 |
6,92 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
7.309 |
4.582 |
786 |
0 |
786 |
17,15 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
850 |
0 |
850 |
12,53 |
0,00 |
100,00 |
|
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
703 |
0 |
703 |
12,18 |
0,00 |
100,00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
583 |
0 |
583 |
8,33 |
0,00 |
100,00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
4.972 |
3.366 |
397 |
0 |
404 |
11,79 |
0,00 |
101,76 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
593 |
0 |
593 |
10,92 |
0,00 |
100,00 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
586 |
0 |
586 |
10,77 |
0,00 |
100,00 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
127 |
0 |
127 |
7,84 |
0.00 |
100,00 |
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.608 |
62.680 |
6.665 |
0 |
6.665 |
10,63 |
0,00 |
100,00 |
|
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
1.100 |
0 |
1.100 |
11,22 |
0,00 |
100,00 |
|
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8.433 |
528 |
0 |
528 |
6,26 |
0,00 |
100,00 |
|
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
818 |
0 |
818 |
15,29 |
0,00 |
100,00 |
|
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
850 |
0 |
850 |
12,17 |
0,00 |
100,00 |
|
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
783 |
0 |
783 |
12,13 |
0,00 |
100,00 |
|
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
867 |
0 |
867 |
9,37 |
0,00 |
100,00 |
|
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.913 |
413 |
0 |
413 |
10,55 |
0,00 |
100,00 |
|
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
593 |
0 |
593 |
10,92 |
0,00 |
100,00 |
|
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
586 |
0 |
586 |
10,77 |
0,00 |
100,00 |
|
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
127 |
0 |
127 |
7,84 |
0,00 |
100.00 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC THIẾU HỤT CÁC
DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT |
Huyện/ thành phố |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
I |
K.V thành thị |
2.509 |
623 |
764 |
993 |
651 |
951 |
1.142 |
710 |
1.405 |
814 |
1.359 |
24.83 |
30.45 |
39.58 |
25.95 |
37.90 |
45.52 |
28.30 |
56.00 |
32.44 |
54.17 |
1 |
Đăk Glei |
365 |
8 |
0 |
129 |
80 |
48 |
68 |
136 |
159 |
106 |
179 |
2.19 |
0.00 |
35.34 |
21.92 |
13.15 |
18.63 |
37.26 |
43.56 |
29.04 |
49.04 |
2 |
Ngọc Hồi |
215 |
56 |
49 |
0 |
2 |
33 |
140 |
0 |
93 |
120 |
125 |
26.05 |
22.79 |
0.00 |
0.93 |
15.35 |
65.12 |
0.00 |
43.26 |
55.81 |
58.14 |
3 |
Đăk Tô |
173 |
67 |
128 |
120 |
54 |
107 |
102 |
11 |
100 |
78 |
65 |
38.73 |
73.99 |
69.36 |
31.21 |
61.85 |
58.96 |
6.36 |
57.80 |
45.09 |
37.57 |
4 |
Đăk Hà |
122 |
13 |
17 |
69 |
8 |
76 |
58 |
105 |
107 |
29 |
19 |
10.66 |
13.93 |
56.56 |
6.56 |
62.30 |
47.54 |
86.07 |
87.70 |
23.77 |
15.57 |
5 |
Sa Thầy |
516 |
415 |
380 |
404 |
393 |
322 |
340 |
329 |
364 |
130 |
714 |
80.43 |
73.64 |
78.29 |
76.16 |
62.40 |
65.89 |
63.76 |
70.54 |
25.19 |
138.37 |
6 |
TP. Kon Tum |
759 |
43 |
150 |
193 |
51 |
234 |
301 |
53 |
310 |
211 |
217 |
5.67 |
19.76 |
25.43 |
6.72 |
30.83 |
39.66 |
6.98 |
40.84 |
27.80 |
28.59 |
7 |
Kon Rầy |
417 |
21 |
40 |
78 |
63 |
131 |
133 |
76 |
272 |
140 |
40 |
5.04 |
9.59 |
18.71 |
15.11 |
31.41 |
31.89 |
18.23 |
65.23 |
33.57 |
9.59 |
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
la Hdrai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
K.V nông thôn |
29.319 |
2.451 |
2.964 |
10.112 |
3.075 |
11.539 |
13.354 |
7.731 |
21.488 |
12.424 |
9.704 |
8.36 |
10.11 |
34.49 |
10.49 |
39.36 |
45.55 |
26.37 |
73.29 |
42.38 |
33.10 |
1 |
Đăk Glei |
4.401 |
662 |
912 |
1.687 |
811 |
1.884 |
1.268 |
1.933 |
2.683 |
2.436 |
1.973 |
15.04 |
20.72 |
38.33 |
18.43 |
42.81 |
28.81 |
43.92 |
60.96 |
55.35 |
44.83 |
2 |
Ngọc Hồi |
1.396 |
270 |
277 |
304 |
188 |
529 |
508 |
326 |
500 |
401 |
269 |
19.34 |
19.84 |
21.78 |
13.47 |
37.89 |
36.39 |
23.35 |
35.82 |
28.72 |
19.27 |
3 |
Đăk Tô |
1.925 |
15 |
281 |
561 |
230 |
441 |
969 |
292 |
1.312 |
811 |
475 |
0.78 |
14.60 |
29.14 |
11.95 |
22.91 |
50.34 |
15.17 |
68.16 |
42.13 |
24.68 |
4 |
Đăk Hà |
3.799 |
215 |
225 |
1.799 |
457 |
1.396 |
2.579 |
301 |
3.075 |
987 |
521 |
5.66 |
5.92 |
47.35 |
12.03 |
36.75 |
67.89 |
7.92 |
80.94 |
25.98 |
13.71 |
5 |
Sa Thầy |
4.142 |
163 |
214 |
1.185 |
307 |
1.554 |
1.686 |
1.368 |
3.234 |
1.593 |
1.480 |
3.94 |
5.17 |
28.61 |
7.41 |
37.52 |
40.70 |
33.03 |
78.08 |
38.46 |
35.73 |
6 |
TP. Kon Tum |
1.655 |
18 |
552 |
713 |
121 |
419 |
724 |
156 |
1.009 |
593 |
240 |
1.09 |
33.35 |
43.08 |
7.31 |
25.32 |
43.75 |
9.43 |
60.97 |
35.83 |
14.50 |
7 |
Kon Rẫy |
2.582 |
75 |
134 |
595 |
142 |
834 |
1.124 |
264 |
1.994 |
550 |
410 |
2.90 |
5.19 |
23.04 |
5.50 |
32.30 |
43.53 |
10.22 |
77.23 |
21.30 |
15.88 |
8 |
Kon Plông |
3.451 |
190 |
58 |
1535 |
164 |
818 |
1148 |
248 |
2798 |
2041 |
2229 |
5.51 |
1.68 |
44.48 |
4.75 |
23.70 |
33.27 |
7.19 |
81.08 |
59.14 |
64.59 |
9 |
Tu Mơ Rông |
4.058 |
138 |
72 |
1.234 |
247 |
2.191 |
2.395 |
1.370 |
3.390 |
2.179 |
1.262 |
3.40 |
1.77 |
30.41 |
6.09 |
53.99 |
59.02 |
33.76 |
83.54 |
53.70 |
31.10 |
10 |
la Hdrai |
1.520 |
705 |
239 |
499 |
408 |
1.473 |
953 |
1.473 |
1.493 |
833 |
845 |
46.38 |
15.72 |
32.83 |
26.84 |
96.91 |
62.70 |
96.91 |
98.22 |
54.80 |
55.59 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
31.807 |
3.074 |
3.728 |
11.105 |
3.726 |
12.490 |
14.496 |
8.441 |
22.893 |
13.238 |
11.063 |
9.66 |
11.72 |
34.91 |
11.71 |
39.27 |
45.57 |
26.54 |
71.97 |
41.62 |
34.78 |
1 |
Đăk Glei |
4.766 |
670 |
912 |
1.816 |
891 |
1.932 |
1.336 |
2.069 |
2.842 |
2.542 |
2.152 |
14.06 |
19.14 |
38.10 |
18.69 |
40.54 |
28.03 |
43.41 |
59.63 |
53.34 |
45.15 |
2 |
Ngọc Hồi |
1.611 |
326 |
326 |
304 |
190 |
562 |
648 |
326 |
593 |
521 |
394 |
20.24 |
20.24 |
18.87 |
11.79 |
34.89 |
40.22 |
20.24 |
36.81 |
32.34 |
24.46 |
3 |
Đăk Tô |
2.098 |
82 |
409 |
681 |
284 |
548 |
1.071 |
303 |
1.412 |
889 |
540 |
3.91 |
19.49 |
32.46 |
13.54 |
26.12 |
51.05 |
14.44 |
67.30 |
42.37 |
25.74 |
4 |
Đăk Hà |
3.921 |
228 |
242 |
1.868 |
465 |
1.472 |
2.637 |
406 |
3.182 |
1.016 |
540 |
5.81 |
6.17 |
47.64 |
11.86 |
37.54 |
67.25 |
10.35 |
81.15 |
25.91 |
13.77 |
5 |
Sa Thầy |
4.658 |
578 |
594 |
1.589 |
700 |
1.876 |
2.026 |
1.697 |
3.598 |
1.723 |
2.194 |
12.41 |
12.75 |
34.11 |
15.03 |
40.27 |
43.50 |
36.43 |
77.24 |
36.99 |
47.10 |
6 |
TP. Kon Tum |
2.414 |
61 |
702 |
906 |
172 |
653 |
1.025 |
209 |
1.319 |
804 |
457 |
2.53 |
29.08 |
37.53 |
7.13 |
27.05 |
42.46 |
8.66 |
54.64 |
33.31 |
18.93 |
7 |
Kon Rẫy |
2.999 |
96 |
174 |
673 |
205 |
965 |
1.257 |
340 |
2.266 |
690 |
450 |
3.20 |
5.80 |
22.44 |
6.84 |
32.18 |
41.91 |
11.34 |
75.56 |
23.01 |
15.01 |
8 |
Kon Plông |
3.451 |
190 |
58 |
1.535 |
164 |
818 |
1.148 |
248 |
2.798 |
2.041 |
2.229 |
5.51 |
1.68 |
44.48 |
4.75 |
23.70 |
33.27 |
7.19 |
81.08 |
59.14 |
64.59 |
9 |
Tu Mơ Rông |
4.058 |
138 |
72 |
1.234 |
247 |
2.191 |
2.395 |
1.370 |
3.390 |
2.179 |
1.262 |
3.40 |
1.77 |
30.41 |
6.09 |
53.99 |
59.02 |
33.76 |
83.54 |
53.70 |
31.10 |
10 |
la Hdrai |
1.520 |
705 |
239 |
499 |
408 |
1.473 |
953 |
1.473 |
1.493 |
833 |
845 |
46.38 |
15.72 |
32.83 |
26.84 |
96.91 |
62.70 |
96.91 |
98.22 |
54.80 |
55.59 |
Ghi chú |
1.Tiếp cận dịch vụ y tế |
3. Trình độ giáo dục người lớn |
5. Chất lượng nhà ở |
7. Nguồn nước sinh hoạt |
9. Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2. Bảo hiểm y tế |
4. Tình trạng đi học của trẻ em |
6. Diện tích nhà ở |
8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT |
Huyện/thành phố |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ DTTS |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||||||
Tổng số hộ |
Tỷ lệ |
số hộ DTTS |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo |
|||||||||
Tổng số hộ |
Tỷ lệ |
Trong đó |
|||||||||||||
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách BTXH |
Tỷ lệ |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H-G/E |
I |
J=I/E |
K |
L=K/E |
M |
N=M/K |
O |
P=O/K |
I |
K.V thành thị |
38.248 |
6.498 |
2.567 |
6,71 |
1.710 |
66,61 |
464 |
18,08 |
1.895 |
73,82 |
14 |
0,74 |
325 |
17.15 |
1 |
Đăk Glei |
1.546 |
964 |
365 |
23,61 |
354 |
96,99 |
30 |
8,22 |
365 |
100,00 |
0 |
0,00 |
12 |
3,29 |
2 |
Ngọc Hồi |
3.428 |
1.080 |
215 |
6,27 |
66 |
30,70 |
26 |
12,09 |
14 |
6,51 |
1 |
7,14 |
13 |
92,86 |
3 |
Đăk Tô |
3.282 |
768 |
173 |
5,27 |
95 |
54,91 |
65 |
37.57 |
45 |
26,01 |
1 |
2,22 |
44 |
97,78 |
4 |
Đăk Hà |
3.560 |
199 |
122 |
3,43 |
56 |
45,90 |
8 |
6,56 |
114 |
93,44 |
0 |
0,00 |
11 |
9.65 |
5 |
Sa Thầy |
2.482 |
684 |
516 |
20,79 |
390 |
75,58 |
77 |
14,92 |
439 |
85,08 |
2 |
0,46 |
12 |
2,73 |
6 |
TP. Kon Tum |
22.578 |
2.256 |
759 |
3,36 |
400 |
52,70 |
118 |
15,55 |
641 |
84,45 |
1 |
0,16 |
185 |
28,86 |
7 |
Kon Rẫy |
1.372 |
547 |
417 |
3039 |
349 |
83,69 |
140 |
33,57 |
277 |
66,43 |
9 |
3,25 |
48 |
17,33 |
8 |
Kon Plông |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tu Mơ Rông |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
la Hdrai |
|
0 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
K.V nông thôn |
82.360 |
56.182 |
28.429 |
34,52 |
25.804 |
90t77 |
2.223 |
7,82 |
25.191 |
88,61 |
727 |
2,89 |
2.402 |
9,54 |
1 |
Đăk Glei |
9.673 |
8.836 |
4.401 |
45,50 |
3.996 |
90,80 |
257 |
5,84 |
4.400 |
99,98 |
162 |
3,68 |
213 |
4,48 |
2 |
Ngọc Hồi |
10.654 |
7.353 |
1.396 |
13,10 |
1.486 |
106,45 |
205 |
14,68 |
212 |
15,19 |
30 |
14,15 |
182 |
85,85 |
3 |
Đăk Tô |
7.310 |
4.582 |
1.925 |
26,33 |
1.816 |
94,34 |
260 |
13,51 |
1.042 |
54,13 |
5 |
0,48 |
225 |
21,59 |
4 |
Đăk Hà |
12.274 |
6.786 |
3.799 |
30,95 |
3.654 |
96,18 |
273 |
7,19 |
3.526 |
92,81 |
40 |
1,13 |
272 |
7,71 |
5 |
Sa Thầy |
9.077 |
5.770 |
4.142 |
45,63 |
3.803 |
91,82 |
377 |
9,10 |
3.711 |
89,59 |
56 |
1,51 |
233 |
6,28 |
6 |
TP. Kon Tum |
13.724 |
7.001 |
1.655 |
12,06 |
1.413 |
85,38 |
214 |
12,93 |
1.441 |
87,07 |
0 |
0,00 |
433 |
30,05 |
7 |
Kon Rẫy |
4.972 |
3.366 |
2.582 |
51,93 |
2.126 |
82,34 |
412 |
15,96 |
2.053 |
79,51 |
142 |
6,92 |
329 |
16.03 |
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.449 |
54,26 |
2.977 |
86,31 |
167 |
4,84 |
3.281 |
95,13 |
111 |
3,38 |
308 |
9,39 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.058 |
72,72 |
3.731 |
91.94 |
53 |
1,31 |
4.005 |
98,69 |
180 |
4,49 |
203 |
5.07 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.022 |
37,31 |
802 |
78,47 |
5 |
0,49 |
1.520 |
148,73 |
1 |
0,07 |
4 |
0,26 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
120.608 |
62.680 |
30.996 |
25,70 |
28.017 |
90,39 |
2687 |
8,67 |
27.086 |
87,39 |
741 |
2,74 |
2.727 |
10,07 |
1 |
Đăk Glei |
11.219 |
9.800 |
4.766 |
42t48 |
4.350 |
91,27 |
287 |
6,02 |
4.765 |
99,98 |
162 |
3,40 |
225 |
4,72 |
2 |
Ngọc Hồi |
14.082 |
8.433 |
1.611 |
11,44 |
1.736 |
107,76 |
231 |
14,34 |
226 |
14,03 |
31 |
13,72 |
195 |
86,28 |
3 |
Đăk Tô |
10.592 |
5.350 |
2.098 |
19,81 |
1.911 |
91,09 |
325 |
15,49 |
1.087 |
51,81 |
6 |
0,55 |
269 |
24,75 |
4 |
Đăk Hà |
15.834 |
6.985 |
3.921 |
24,76 |
3.710 |
94,62 |
281 |
7,17 |
3.640 |
92,83 |
40 |
1,10 |
283 |
7.77 |
5 |
Sa Thầy |
11.559 |
6.454 |
4.658 |
40,30 |
4.193 |
90,02 |
454 |
9,75 |
4.150 |
89,09 |
58 |
1,40 |
245 |
5,90 |
6 |
TP. Kon Tum |
36.302 |
9.257 |
2.414 |
6,65 |
1.813 |
75,10 |
332 |
13,75 |
2.082 |
86,25 |
1 |
0,05 |
618 |
29,68 |
7 |
Kon Rẫy |
6.344 |
3.913 |
2.999 |
47,27 |
2.475 |
82,53 |
552 |
18,41 |
2.330 |
77,69 |
151 |
6,48 |
377 |
16,18 |
8 |
Kon Plông |
6.357 |
5.429 |
3.449 |
54,26 |
2.977 |
86,31 |
167 |
4,84 |
3.281 |
95,13 |
111 |
3,.38 |
308 |
9,39 |
9 |
Tu Mơ Rông |
5.580 |
5.439 |
4.058 |
72,72 |
4.050 |
99,80 |
53 |
1,31 |
4.005 |
98,69 |
180 |
4,49 |
203 |
5,07 |
10 |
la Hdrai |
2.739 |
1.620 |
1.022 |
37,31 |
802 |
78,47 |
5 |
0,49 |
1.520 |
148,73 |
1 |
0,07 |
4 |
0,26 |