Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 18/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN CỦA CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Công an tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 652/TTr-CAT-PV01 ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Mỗi thôn, xóm, khối, bản có 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự.
2. Số lượng thành viên của mỗi Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 03 người, trừ các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quy định về điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Trường hợp thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, xóm, khối, bản dẫn đến điều chỉnh tăng, giảm số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trường hợp có sự thay đổi số lượng hộ gia đình trên địa bàn dẫn đến tăng, giảm số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ tiêu chí được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An để quyết định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên thôn, xóm, khối, bản |
Thuộc xã, phường, thị trấn |
Thuộc huyện, thành phố, thị xã |
Số hộ gia đình hiện có |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
1 |
Khối 1 |
Phường Quán Báu |
Thành phố Vinh |
712 |
4 |
2 |
Khối 2 |
884 |
5 |
||
3 |
Khối 3 |
Phường Đội Cung |
777 |
4 |
|
4 |
Khối Tân Phúc |
Phường Vinh Tân |
760 |
4 |
|
5 |
Khối Cửa Tiền |
685 |
4 |
||
6 |
Khối 11 |
Phường Bến Thủy |
813 |
4 |
|
7 |
Xóm 19 |
Xã Nghi Phú |
482 |
4 |
|
8 |
Xóm 20 |
602 |
5 |
||
9 |
Xóm 24 |
560 |
4 |
||
10 |
Xóm Mẫu Đơn |
Xã Hưng Lộc |
527 |
4 |
|
11 |
Xóm Mỹ Thượng |
507 |
4 |
||
12 |
Xóm Mỹ Hạ |
500 |
4 |
||
13 |
Thôn Hồng Phú |
Xã Quỳnh Hồng |
Huyện Quỳnh Lưu |
515 |
4 |
14 |
Thôn Hồng Yên |
503 |
4 |
||
15 |
Thôn Sơn Hải |
Xã Tiến Thủy |
586 |
5 |
|
16 |
Xóm 7 |
Xã Nghi Phương |
Huyện Nghi Lộc |
511 |
4 |
17 |
Xóm Quyết Thắng |
Xã Nghi Diên |
789 |
5 |
|
18 |
Xóm Hải Thịnh |
Xã Nghi Thiết |
501 |
4 |
|
19 |
Xóm Xuân Bắc |
Xã Diễn Xuân |
Huyện Diễn Châu |
471 |
4 |
20 |
Xóm Xuân Nam |
480 |
4 |
||
21 |
Xóm Vạn Thọ |
Xã Diễn Mỹ |
487 |
4 |
|
22 |
Xóm Phượng Lịch 2 |
Xã Diễn Hoa |
499 |
4 |
|
23 |
Xóm Trung Trường |
520 |
4 |
||
24 |
Xóm 7 |
Xã Diễn Yên |
483 |
4 |
|
25 |
Xóm Trung Thành |
Xã Diễn Hồng |
479 |
4 |
|
26 |
Xóm 4 |
Xã Diễn Hải |
511 |
4 |
|
27 |
Thôn Đồng Tiến |
Xã Quỳnh Lập |
Thị xã Hoàng Mai |
472 |
4 |
28 |
Thôn 7 |
Xã Quỳnh Vinh |
471 |
4 |
|
29 |
Xóm Đông Thị |
Xã Đô Thành |
Huyện Yên Thành |
562 |
4 |