Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 18/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Hồng Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2024/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN CỦA CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Công an tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 652/TTr-CAT-PV01 ngày 17 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An

1. Mỗi thôn, xóm, khối, bản có 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự.

2. Số lượng thành viên của mỗi Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 03 người, trừ các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quy định về điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1. Trường hợp thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, xóm, khối, bản dẫn đến điều chỉnh tăng, giảm số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Trường hợp có sự thay đổi số lượng hộ gia đình trên địa bàn dẫn đến tăng, giảm số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ tiêu chí được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An để quyết định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PTC UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (TP, Vinh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên thôn, xóm, khối, bản

Thuộc xã, phường, thị trấn

Thuộc huyện, thành phố, thị xã

Số hộ gia đình hiện có

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1

Khối 1

Phường Quán Báu

Thành phố Vinh

712

4

2

Khối 2

884

5

3

Khối 3

Phường Đội Cung

777

4

4

Khối Tân Phúc

Phường Vinh Tân

760

4

5

Khối Cửa Tiền

685

4

6

Khối 11

Phường Bến Thủy

813

4

7

Xóm 19

Xã Nghi Phú

482

4

8

Xóm 20

602

5

9

Xóm 24

560

4

10

Xóm Mẫu Đơn

Xã Hưng Lộc

527

4

11

Xóm Mỹ Thượng

507

4

12

Xóm Mỹ Hạ

500

4

13

Thôn Hồng Phú

Xã Quỳnh Hồng

Huyện Quỳnh Lưu

515

4

14

Thôn Hồng Yên

503

4

15

Thôn Sơn Hải

Xã Tiến Thủy

586

5

16

Xóm 7

Xã Nghi Phương

Huyện Nghi Lộc

511

4

17

Xóm Quyết Thắng

Xã Nghi Diên

789

5

18

Xóm Hải Thịnh

Xã Nghi Thiết

501

4

19

Xóm Xuân Bắc

Xã Diễn Xuân

Huyện Diễn Châu

471

4

20

Xóm Xuân Nam

480

4

21

Xóm Vạn Thọ

Xã Diễn Mỹ

487

4

22

Xóm Phượng Lịch 2

Xã Diễn Hoa

499

4

23

Xóm Trung Trường

520

4

24

Xóm 7

Xã Diễn Yên

483

4

25

Xóm Trung Thành

Xã Diễn Hồng

479

4

26

Xóm 4

Xã Diễn Hải

511

4

27

Thôn Đồng Tiến

Xã Quỳnh Lập

Thị xã Hoàng Mai

472

4

28

Thôn 7

Xã Quỳnh Vinh

471

4

29

Xóm Đông Thị

Xã Đô Thành

Huyện Yên Thành

562

4