Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 21/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2024/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 3562/TTr-CAT ngày 26 tháng 6 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1031/BC-STP ngày 26 tháng 6 năm 2024 về việc đề nghị ban hành quyết định về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố của từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố là 2.148 tổ.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố là 6.477 thành viên.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Công an, Nội vụ, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVB QPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ, AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định

STT

Phường, xã, thị trấn

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự

I.

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

196

593

1

Bà Triệu

5

15

2

Cửa Bắc

11

33

3

Cửa Nam

5

15

4

Hạ Long

10

30

5

Lộc Hạ

9

27

6

Lộc Hòa

8

25

7

Lộc Vượng

18

54

8

Năng Tĩnh

7

21

9

Ngô Quyền

4

12

10

Nguyễn Du

5

15

11

Mỹ Xá

16

51

12

Phan Đình Phùng

6

18

13

Quang Trung

7

21

14

Thống Nhất

8

24

15

Trần Đăng Ninh

6

18

16

Trần Hưng Đạo

4

12

17

Trần Quang Khải

7

21

18

Trần Tế Xương

10

30

19

Trường Thi

11

33

20

Văn Miếu

9

27

21

Vị Hoàng

5

15

22

Vị Xuyên

6

18

23

Xã Nam Phong

7

21

24

Xã Nam Vân

7

21

25

Xã Lộc An

5

16

II.

HUYỆN MỸ LỘC

95

286

1

Mỹ Thắng

7

21

2

Mỹ Phúc

11

33

3

Mỹ Trung

9

27

4

Mỹ Thịnh

5

15

5

Mỹ Hưng

8

24

6

Mỹ Tân

15

45

7

Mỹ Tiến

5

16

8

Mỹ Hà

11

33

9

Mỹ Thành

7

21

10

Mỹ Thuận

10

30

11

Thị trấn Mỹ Lộc

7

21

III.

HUYỆN TRỰC NINH

191

575

1

Thị trấn Cổ Lễ

9

28

2

Trung Đông

15

45

3

Phương Định

15

45

4

Liêm Hải

10

30

5

Trực Chính

4

13

6

Việt Hùng

13

39

7

Trực Tuấn

8

24

8

Trực Thanh

6

18

9

Trực Đạo

8

24

10

Thị trấn Cát Thành

15

45

11

Trực Hưng

7

21

12

Trực Nội

6

18

13

Trực Khang

6

18

14

Trực Mỹ

6

18

15

Trực Thuận

8

24

16

Trực Hùng

11

33

17

Trực Cường

7

21

18

Trực Thái

8

24

19

Trực Đại

11

33

20

Trực Thắng

9

27

21

Thị trấn Ninh Cường

9

27

IV.

HUYỆN HẢI HẬU

390

1170

1

Hải Minh

21

63

2

Thị trấn Thịnh Long

20

60

3

Hải Đường

20

60

4

Hải Anh

24

72

5

Hải Trung

15

45

6

Hải Hưng

13

39

7

Hải An

10

30

8

Hải Lý

13

39

9

Hải Phú

16

48

10

Hải Vân

12

36

11

Hải Nam

9

27

12

Hải Hoà

12

36

13

Hải Sơn

11

33

14

Hải Đông

9

27

15

Hải Long

13

39

16

Hải Xuân

7

21

17

Hải Phong

9

27

18

Hải Phương

11

33

19

Hải Quang

12

36

20

Thị trấn Cồn

7

21

21

Hải Lộc

11

33

22

Hải Ninh

9

27

23

Hải Châu

10

30

24

Hải Tân

7

21

25

Hải Cường

12

36

26

Hải Tây

7

21

27

Hải Thanh

12

36

28

Hải Hà

11

33

29

Hải Bắc

11

33

30

Hải Phúc

6

18

31

Thị trấn Yên Định

7

21

32

Hải Giang

9

27

33

Hải Triều

7

21

34

Hải Chính

7

21

V.

HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

167

504

1

Thị trấn Xuân Trường

7

21

2

Xuân Thủy

6

18

3

Xuân Hồng

17

51

4

Xuân Phú

7

22

5

Xuân Ninh

16

48

6

Xuân Châu

5

15

7

Xuân Hòa

9

27

8

Xuân Thành

6

18

9

Xuân Đài

9

27

10

Xuân Ngọc

6

18

11

Xuân Kiên

6

18

12

Xuân Bắc

6

19

13

Xuân Trung

7

21

14

Xuân Phương

6

18

15

Thọ Nghiệp

13

39

16

Xuân Phong

8

24

17

Xuân Tân

7

21

18

Xuân Tiến

10

30

19

Xuân Vinh

11

33

20

Xuân Thượng

5

16

VI.

HUYỆN Ý YÊN

272

827

1

Yên Nhân

15

45

2

Yên Phúc

10

30

3

Yên Cường

11

33

4

Yên Lộc

13

39

5

Yên Đồng

11

33

6

Yên Trị

10

32

7

Yên Tiến

15

45

8

Yên Thắng

13

40

9

Yên Lương

7

21

10

Yên Bằng

10

30

11

Yên Hồng

9

27

12

Yên Quang

7

21

13

Yên Chính

8

24

14

Thị Trấn Lâm

13

39

15

Yên Ninh

9

28

16

Yên Phong

6

18

17

Yên Dương

5

17

18

Yên Khánh

4

13

19

Yên Bình

9

27

20

Yên Tân

8

24

21

Yên Lợi

6

18

22

Yên Phú

12

36

23

Yên Phương

10

30

24

Yên Thọ

7

23

25

Yên Minh

5

15

26

Yên Mỹ

5

17

27

Yên Thành

4

12

28

Yên Hưng

7

21

29

Yên Nghĩa

7

21

30

Yên Trung

6

18

31

Yên Khang

10

30

VII.

HUYỆN NGHĨA HƯNG

248

745

1

Thị trấn Liễu Đề

11

33

2

Thị trấn Quỹ Nhất

9

27

3

Thị trấn Rạng Đông

10

30

4

Nghĩa Đồng

8

24

5

Nghĩa Thịnh

11

33

6

Nghĩa Minh

7

21

7

Hoàng Nam

9

27

8

Nghĩa Châu

7

21

9

Nghĩa Thái

10

30

10

Nghĩa Trung

12

36

11

Nghĩa Sơn

12

37

12

Nghĩa Lạc

13

39

13

Nghĩa Hồng

16

48

14

Nghĩa Phong

15

45

15

Nghĩa Phú

15

45

16

Nghĩa Bình

5

15

17

Nghĩa Tân

8

24

18

Nghĩa Thành

12

36

19

Phúc Thắng

10

30

20

Nghĩa Lợi

6

18

21

Nghĩa Lâm

6

18

22

Nghĩa Hùng

12

36

23

Nghĩa Hải

14

42

24

Nam Điền

10

30

VIII.

HUYỆN NAM TRỰC

223

671

1

Nam Hải

7

21

2

Bình Minh

15

45

3

Nam Hoa

7

21

4

Nam Toàn

5

15

5

Nam Hùng

7

21

6

Nam Giang

17

51

7

Nam Dương

13

39

8

Nam Tiến

12

36

9

Tân Thịnh

13

39

10

Đồng Sơn

20

60

11

Nghĩa An

8

25

12

Nam Mỹ

7

21

13

Hồng Quang

14

42

14

Điền Xá

8

24

15

Nam Thắng

8

24

16

Nam Hồng

16

48

17

Nam Lợi

10

30

18

Nam Thanh

17

51

19

Nam Thái

11

33

20

Nam Cường

8

25

IX.

HUYỆN VỤ BẢN

171

515

1

Tân Thành

8

24

2

Minh Tân

6

18

3

Hiển Khánh

7

21

4

Thành Lợi

18

54

5

Tân Khánh

8

24

6

Cộng Hòa

8

24

7

Quang Trung

8

24

8

Liên Bảo

9

27

9

Liên Minh

14

42

10

Kim Thái

15

45

11

Minh Thuận

10

31

12

Tam Thanh

6

18

13

Vĩnh Hào

5

16

14

Trung Thành

6

18

15

Đại An

11

33

16

Hợp Hưng

11

33

17

Đại Thắng

13

39

18

Thị trấn Gôi

8

24

X.

HUYỆN GIAO THỦY

195

591

1

Thị trấn Ngô Đồng

5

15

2

Bình Hòa

8

24

3

Giao Yến

8

24

4

Giao Lạc

8

25

5

Giao Thiện

7

22

6

Giao Thanh

10

30

7

Hoành Sơn

6

21

8

Giao Châu

7

21

9

Giao Thịnh

11

33

10

Giao Xuân

10

30

11

Bạch Long

10

30

12

Giao Hà

8

24

13

Giao An

8

24

14

Giao Nhân

8

24

15

Giao Hải

8

24

16

Hồng Thuận

18

54

17

Giao Hương

8

24

18

Giao Phong

11

33

19

Giao Tiến

14

43

20

Giao Tân

7

21

21

Thị trấn Quất Lâm

8

24

22

Giao Long

7

21

Tổng toàn tỉnh

2.148

6.477