Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 21/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến tổng Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
1.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 29.500 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.324.772,15 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 397.036 triệu đồng.
2. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
2.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng. Bố trí nguồn vốn này theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên theo các quy định hiện hành.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến tổng Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
1.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 29.500 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.324.772,15 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 397.036 triệu đồng.
2. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
2.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng. Bố trí nguồn vốn này theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên theo các quy định hiện hành.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.
+ Ngân sách cấp tỉnh: Ưu tiên phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch của tỉnh; các dự án, công trình trọng điểm và các nhiệm vụ trọng tâm khác của tỉnh.
+ Ngân sách cấp huyện: Thực hiện đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo quy định (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác có liên quan). Trong đó, ưu tiên phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch của tỉnh; các dự án, công trình trọng điểm tạo quỹ đất, phát triển đô thị và các nhiệm vụ đầu tư trọng tâm, trọng điểm theo quy định.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 29.500 triệu đồng. Bố trí ưu tiên đầu tư nguồn vốn này cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp, y tế, xây dựng nông thôn mới; sau khi đã bố trí vốn bảo đảm hoàn thành các dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực trên, được bố trí cho các dự án ứng phó với biến đổi khí hậu và các dự án quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương.
2.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 2.324.772,15 triệu đồng, gồm:
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.540.946,15 triệu đồng; trong đó:
+ Giao thông: 846.129,93 triệu đồng.
+ Y tế: 550.620,38 triệu đồng.
+ Văn hóa - Xã hội: 115.645,84 triệu đồng.
+ Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.550 triệu đồng.
- Các chương trình mục tiêu quốc gia: 783.826 triệu đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 156.475 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 88.940 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 538.411 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 397.036 triệu đồng, trong đó:
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 25.160 triệu đồng.
- Giao thông: 355.340 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á): 16.536 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Năm 2024 |
Nhu cầu kế hoạch năm 2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024 |
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
26.113.929,00 |
5.758.019,00 |
2.386.354,00 |
5.653.879,00 |
6.026.838,15 |
6.026.838,15 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.280.200,00 |
1.956.030,00 |
939.015,00 |
1.956.030,00 |
3.305.030,00 |
3.305.030,00 |
|
1 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
2.988.700,00 |
573.030,00 |
286.515,00 |
573.030,00 |
798.530,00 |
798.530,00 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
5.150.000,00 |
1.035.000,00 |
517.500,00 |
1.035.000,00 |
2.477.000,00 |
2.477.000,00 |
|
3 |
Xổ số kiến thiết |
117.500,00 |
24.000,00 |
15.000,00 |
24.000,00 |
29.500,00 |
29.500,00 |
|
4 |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
2.000.000,00 |
300.000,00 |
120.000,00 |
300.000,00 |
|
|
|
5 |
Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của TTCP |
24.000,00 |
24.000,00 |
|
24.000,00 |
|
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
15.833.729,00 |
3.801.989,00 |
1.447.339,00 |
3.697.849,00 |
2.721.808,15 |
2.721.808,15 |
Chi tiết biểu số 02 |
1 |
Vốn trong nước |
15.007.021,00 |
3.725.943,00 |
1.437.439,00 |
3.621.803,00 |
2.324.772,15 |
2.324.772,15 |
|
1.1 |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
11.842.429,00 |
3.117.738,14 |
1.328.757,14 |
3.157.738,14 |
1.540.946,15 |
1.540.946,15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang |
4.497.170,00 |
2.229.170,00 |
1.000.000,00 |
2.229.170,00 |
412.420,03 |
412.420,03 |
|
- |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
1.200.000,00 |
150.000,00 |
30.000,00 |
150.000,00 |
532.300,00 |
532.300,00 |
|
- |
Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
427.524,00 |
28.000,00 |
15.000,00 |
28.000,00 |
28.550,00 |
28.550,00 |
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
3.164.592,00 |
785.523,00 |
295.000,00 |
681.383,00 |
783.826,00 |
783.826,00 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
828.364,00 |
156.385,00 |
30.000,00 |
140.000,00 |
156.475,00 |
156.475,00 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
503.457,00 |
135.959,00 |
65.000,00 |
122.363,00 |
88.940,00 |
88.940,00 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.832.771,00 |
493.179,00 |
200.000,00 |
419.020,00 |
538.411,00 |
538.411,00 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
826.708,00 |
76.046 |
9.900 |
76.046 |
397.036 |
397.036 |
Chi tiết biểu số 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH
MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định quyết toán/Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã giao đến năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó vốn ngân sách trung ương |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
18.311.508,93 |
13.902.743,68 |
15.007.021,00 |
239.524,00 |
|
13.926.899,37 |
13.729.506,15 |
2.324.772,15 |
2.324.772,15 |
|
|
|
|
A |
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
18.311.508,93 |
13.902.743,68 |
11.842.429,00 |
239.524,00 |
|
11.711.497,37 |
11.514.104,15 |
1.540.946,15 |
1.540.946,15 |
|
|
|
|
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
13.730.154,68 |
10.076.904,43 |
9.526.601,00 |
|
|
8.711.318,07 |
8.709.971,07 |
846.129,93 |
846.129,93 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
|
6.510.154,68 |
5.159.734,43 |
4.609.431,00 |
|
|
4.426.568,10 |
4.425.221,10 |
213.709,90 |
213.709,90 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
A |
Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ |
L=77 km; Đường cao tốc |
2021-2024 |
77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND, 28/4/2022; 568/QĐ- TTg, 29/5/2023; 512/QĐ-UBND, 21/5/2024 |
3.753.000,00 |
2.900.000,00 |
2.400.000,00 |
|
|
2.400.000,00 |
2.400.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình |
36,71 km theo TC đường cấp III, MN |
2019-2023 |
493/QĐ-UBND; 06/5/2020; 1542/QĐ-UBND, 09/10/2021; |
598.878,00 |
568.000,00 |
530.384,00 |
|
|
552.394,42 |
552.394,42 |
7.989,58 |
7.989,58 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
B |
Huyện Yên Sơn |
L= 11 km theo TC đường đô thị |
2021-2023 |
591/QĐ-UBND 07/6/2021; 368/QĐ-UBND, 07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023 |
699.340,00 |
432.426,00 |
432.426,00 |
|
|
432.426,00 |
432.426,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
4 |
Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Yên Sơn |
Cầu vĩnh cửu |
2021-2024 |
578/QĐ-UBND 04/6/2021; 367/QĐ-UBND, 07/4/2022 |
233.573,43 |
233.573,43 |
232.686,00 |
|
|
208.877,26 |
208.377,26 |
23.808,74 |
23.808,74 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
5 |
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Hàm Yên |
Cầu vĩnh cửu |
2021-2024 |
41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND 04/6/2021 |
176.995,26 |
160.000,00 |
148.200,00 |
|
|
112.020,00 |
112.020,00 |
36.180,00 |
36.180,00 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Lâm Bình |
|
2021-2024 |
48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021 |
98.000,00 |
74.735,00 |
74.735,00 |
|
|
69.851,52 |
69.004,52 |
5.730,48 |
5.730,48 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
7 |
Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Sơn Dương |
Đường đô thị, L=4,7km |
2021-2024 |
46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND 07/6/2021 |
329.480,00 |
290.000,00 |
290.000,00 |
|
|
246.607,90 |
246.607,90 |
43.392,10 |
43.392,10 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Hàm Yên |
Đường cấp IV, L=11,332 km |
2021-2024 |
52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND 31/5/2021 |
133.888,00 |
111.000,00 |
111.000,00 |
|
|
111.000,00 |
111.000,00 |
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
9 |
Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
B |
Tỉnh Tuyên Quang |
Đường đô thị, L=7,5km |
2021-2024 |
45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND 26/5/2021 |
487.000,00 |
390.000,00 |
390.000,00 |
|
|
293.391,00 |
293.391,00 |
96.609,00 |
96.609,00 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
6.800.000,00 |
4.497.170,00 |
4.497.170,00 |
|
|
4.084.749,97 |
4.084.749,97 |
412.420,03 |
412.420,03 |
|
|
|
|
1 |
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang |
A |
Tỉnh Tuyên Quang |
L=77 km; Đường cao tốc |
2023-2025 |
1868/QĐ-UBND, 21/12/2022 |
6.800.000,00 |
4.497.170,00 |
4.497.170,00 |
|
|
4.084.749,97 |
4.084.749,97 |
412.420,03 |
412.420,03 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
Trong đó: |
|
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Các hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2023-2025 |
1868/QĐ-UBND, 21/12/2022 |
5.384.205,00 |
3.081.375,00 |
|
|
|
2.668.954,97 |
2.668.954,97 |
412.420,03 |
412.420,03 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
- |
Tiểu dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
|
Huyện Hàm Yên |
|
2023-2025 |
1212/QĐ-UBND, 24/10/2023 |
1.042.359,00 |
1.042.359,00 |
|
|
|
1.042.359,00 |
1.042.359,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
- |
Tiểu dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
|
Huyện Yên Sơn |
|
2023-2025 |
1104/QĐ-UBND, 06/10/2023 |
264.876,00 |
264.876,00 |
|
|
|
264.876,00 |
264.876,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
- |
Tiểu dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
|
Thành phố Tuyên Quang |
|
2023-2025 |
972/QĐ-UBND, 31/8/2023 |
108.560,00 |
108.560,00 |
|
|
|
108.560,00 |
108.560,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
420.000,00 |
420.000,00 |
420.000,00 |
|
|
200.000,00 |
200.000,00 |
220.000,00 |
220.000,00 |
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Sơn Dương |
L=9,744 Km, đường cấp III |
2023-2026 |
93/QĐ-UBND, 29/01/2024 |
420.000,00 |
420.000,00 |
420.000,00 |
|
|
200.000,00 |
200.000,00 |
220.000,00 |
220.000,00 |
|
|
|
|
II |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
2.237.705,00 |
1.543.000,00 |
1.543.000,00 |
175.000,00 |
|
938.050,30 |
910.049,92 |
550.620,38 |
550.620,38 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
|
441.000,00 |
343.000,00 |
343.000,00 |
175.000,00 |
|
270.350,30 |
242.349,92 |
18.320,38 |
18.320,38 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
B |
TP Tuyên Quang |
200 giường |
2021-2024 |
13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND, 09/10/2021; 1647/QĐ-UBND, 09/11/2022 |
208.000,00 |
168.000,00 |
168.000,00 |
|
|
177.680,00 |
149.679,62 |
18.320,38 |
18.320,38 |
|
|
Sở Y tế |
|
2 |
Các dự án sử dụng vốn Chương tình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
233.000,00 |
175.000,00 |
175.000,00 |
175.000,00 |
|
92.670,30 |
92.670,30 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC). |
B |
TP Tuyên Quang |
|
2022-2025 |
260/QĐ-UBND, 04/4/2023 |
61.000,00 |
51.000,00 |
51.000,00 |
51.000,00 |
|
26.000,00 |
26.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
B |
Huyện Hàm Yên |
300 giường bệnh |
2022-2025 |
320/QĐ-UBND, 14/4/2023 |
100.000,00 |
52.000,00 |
52.000,00 |
52.000,00 |
|
18.170,30 |
18.170,30 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án Trạm y tế thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
C |
TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
|
2022-2023 |
556/QĐ-UBND, 31/5/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
6.000,00 |
6.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Trạm y tế thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang |
C |
TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
|
2022-2023 |
753/QĐ-UBND, 19/7/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án Trạm y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
C |
TT Na Hang, huyện Na Hang |
|
2022-2023 |
937/QĐ-UBND, 25/8/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
7.500,00 |
7.500,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án Trạm y tế thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
C |
TT Lăm Can, huyện Lâm Bình |
|
2022-2024 |
1390/QĐ-UBND, 20/11/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Dự án Trạm y tế xã Thái Long, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
C |
Xã Thái Long, TPTQ |
|
2022-2023 |
254/QĐ-UBND, 03/4/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
7.500,00 |
7.500,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Dự án Trạm y tế phường An Tường, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
C |
Phường An Tường, TPTQ |
|
2022-2024 |
1529/QĐ-UBND, 13/12/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Dự án Trạm y tế phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
C |
Phường Mỹ Lâm, TPTQ |
|
2022-2024 |
1391/QĐ-UBND, 20/11/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Dự án Trạm y tế xã Tràng Đà, TP, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
C |
Xã Tràng Đà, TPTQ |
|
2022-2023 |
255/QĐ-UBND, 03/4/2023 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
1.796.705,00 |
1.200.000,00 |
1.200.000,00 |
|
|
667.700,00 |
667.700,00 |
532.300,00 |
532.300,00 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
A |
TP Tuyên Quang |
800 giường |
2021-2025 |
53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ-HĐND, 16/9/2022; 1891/QĐ-UBND, 27/12/2022 |
1.796.705,00 |
1.200.000,00 |
1.200.000,00 |
|
|
667.700,00 |
667.700,00 |
532.300,00 |
532.300,00 |
|
|
Sở Xây dựng |
|
III |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
255.810,00 |
200.000,00 |
150.000,00 |
|
|
150.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
|
255.810,00 |
200.000,00 |
150.000,00 |
|
|
150.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
B |
TP Tuyên Quang |
38 lớp |
2021-2024 |
54/NQ-HĐND; 20/11/2020; 1191/QĐ-UBND,22/8/2022; 1061/QĐ-UBND, 26/9/2023 |
255.810,00 |
200.000,00 |
150.000,00 |
|
|
150.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
Tỉnh |
|
|
|
218.904,25 |
213.904,25 |
195.304,00 |
|
|
116.304,00 |
98.258,16 |
115.645,84 |
115.645,84 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
123.904,25 |
123.904,25 |
105.304,00 |
|
|
113.304,00 |
98.258,16 |
25.645,84 |
25.645,84 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
B |
TP Tuyên Quang |
Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV |
2019-2025 |
1358/QĐ-UBND 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND, 21/10/2021 |
123.904,25 |
123.904,25 |
105.304,00 |
|
|
113.304,00 |
98.258,16 |
25.645,84 |
25.645,84 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
(2) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
95.000,00 |
90.000,00 |
90.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
90.000,00 |
90.000,00 |
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang |
B |
Huyện Sơn Dương |
|
2023-2025 |
01/NQ-HĐND, 28/02/2023 |
95.000,00 |
90.000,00 |
90.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
90.000,00 |
90.000,00 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
V |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuối Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Châu Sơn, huyện Yên Sơn |
|
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
ĐỀ ÁN TỔNG THỂ DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG |
A |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2011-2025 |
1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg, 12/3/2021 |
1.868.935,00 |
1.868.935,00 |
427.524,00 |
64.524,00 |
|
1.795.825,00 |
1.795.825,00 |
28.550,00 |
28.550,00 |
|
|
UBND huyện, thành phố, Ban di dân TĐC thủy điện YQ |
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
- |
|
|
3.164.592,00 |
|
|
2.215.402,00 |
2.215.402,00 |
783.826,00 |
783.826,00 |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2021-2025 |
|
|
|
828.364,00 |
|
|
506.525,00 |
506.525,00 |
156.475,00 |
156.475,00 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2021-2025 |
|
|
|
503.457,00 |
|
|
414.517,00 |
414.517,00 |
88.940,00 |
88.940,00 |
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2021-2025 |
|
|
|
1.832.771,00 |
|
|
1.294.360,00 |
1.294.360,00 |
538.411,00 |
538.411,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chuẩn bị đầu tư |
|||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.908.895 |
538.350 |
448.773 |
76.079 |
2.352.556 |
1.860.392 |
326.799 |
826.708 |
|
|
|
826.708 |
76.046 |
|
|
|
76.046 |
397.036 |
|
|
|
397.036 |
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
2.908.895 |
538.350 |
448.773 |
76.079 |
2.352.556 |
1.860.392 |
326.799 |
826.708 |
|
|
|
826.708 |
76.046 |
|
|
|
76.046 |
397.036 |
|
|
|
397.036 |
|
|
I |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
722.866 |
95.785 |
6.208 |
26 |
627.081 |
610.386 |
16.695 |
306.004 |
|
|
|
306.004 |
9.900 |
|
|
|
9.900 |
25.160 |
|
|
|
25.160 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
722.866 |
95.785 |
6.208 |
26 |
627.081 |
610.386 |
16.695 |
306.004 |
|
|
|
306.004 |
9.900 |
|
|
|
9.900 |
25.160 |
|
|
|
25.160 |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
|
675.477 |
89.577 |
|
26 |
585.900 |
569.205 |
16.695 |
306.004 |
|
|
|
306.004 |
9.900 |
|
|
|
9.900 |
25.160 |
|
|
|
25.160 |
|
|
1 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
KOICA |
23/01/2019 |
31/12/2023 |
85/QĐ-UBND 21/3/2019 |
413.917 |
76.417 |
|
15 |
337.500 |
337.500 |
|
191.544 |
|
|
|
191.544 |
|
|
|
|
|
20.510 |
|
|
|
20.510 |
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
WB |
08/4/2016 |
30/6/2022 |
4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 |
251.660 |
13.160 |
|
11 |
238.500 |
221.805 |
16.695 |
104.560 |
|
|
|
104.560 |
|
|
|
|
|
4.650 |
|
|
|
4.650 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
3 |
Dự án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan Thương/Trung Quốc |
|
|
248/QĐ-UBND |
9.900 |
|
|
0,428 |
9.900 |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
9.900 |
9.900 |
|
|
|
9.900 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
47.389 |
6.208 |
6.208 |
|
41.181 |
41.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ |
|
KOICA |
2024 |
2025 |
506/QĐ- UBND, 22/12/2023 |
47.389 |
6208 |
6208 |
2,007 |
41.181,0 |
41.181,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.988.147 |
428.036 |
428.036 |
75.942 |
1.560.111 |
1.250.006 |
310.104 |
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
|
|
|
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.988.147 |
428.036 |
428.036 |
75.942 |
1.560.111 |
1.250.006 |
310.104 |
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
|
|
|
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
1.988.147 |
428.036 |
428.036 |
75.942 |
1.560.111 |
1.250.006 |
310.104 |
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
|
|
|
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du |
|
JICA |
2022 |
2025 |
Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ tướng chính phủ |
998.200 |
208.555 |
208.555 |
34.101,1 |
789.644,5 |
710.680,1 |
78.964,5 |
355.340 |
|
|
|
355.340 |
|
|
|
|
|
355.340 |
|
|
|
355.340 |
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang (EDCF) |
|
EDCF |
2024 |
2026 |
|
989.947 |
219.481 |
219.481 |
41.841,0 |
770.466,0 |
539.326,0 |
231.140,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
197.882 |
14.529 |
14.529 |
110,6 |
165.364 |
|
|
165.364 |
|
|
|
165.364 |
66.146 |
|
|
|
66.146 |
16.536 |
|
|
|
16.536 |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
197.882 |
14.529 |
14.529 |
110,6 |
165.364 |
|
|
165.364 |
|
|
|
165.364 |
66.146 |
|
|
|
66.146 |
16.536 |
|
|
|
16.536 |
|
|
1 |
Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
|
|
197.882,0 |
14.529,0 |
14.529,0 |
110,6 |
165.364,0 |
|
|
165.364 |
|
|
|
165.364 |
66.146 |
|
|
|
66.146 |
16.536 |
|
|
|
16.536 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|