Quyết định 1195/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2016 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 1195/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2016 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt danh mục các hoạt động sử dụng vốn kết dư của dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Tiếp theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ Văn bản số 729/DANN-KHKT ngày 08/4/2016 của Ban Quản lý các dự án nông nghiệp về việc sử dụng nguồn vốn kết dư của dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học và Văn bản số 1058/DANN-KHKT ngày 11/5/2016 của Ban Quản lý các dự án nông nghiệp về giao chỉ tiêu giải ngân vốn kế hoạch năm 2016;
Xét Tờ trình số 92/TTr-SNN ngày 19/5/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2016 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học với những nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn: 1.368 triệu đồng (một tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng), trong đó:
a) Vốn ADB: 268 triệu đồng.
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 1.100 triệu đồng.
2. Chi tiết từng hợp phần:
a) Hợp phần 2 - Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm an toàn, chất lượng: 503 triệu đồng.
b) Hợp phần 4 - Quản lý dự án: 865 triệu đồng.
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2016 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG,
AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (QSEAP)
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC CHI TIÊU |
Trong đó |
|||||
1.000USD |
Triệu VNĐ |
||||||
|
|
Tổng |
ADB |
Đối ứng |
Tổng |
ADB |
Đối ứng |
|
Tổng cộng |
62 |
12 |
50 |
1.368 |
268 |
1.100 |
I |
HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hỗ trợ để xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
HP2. Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng |
23 |
- |
23 |
503 |
- |
503 |
1 |
Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ |
23 |
- |
23 |
503 |
- |
503 |
2,1 |
Thiết kế mô hình SAZ: Lập tiểu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm lập và đánh giá HSMT) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,2 |
Giám sát xây dựng mô hình SAZ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,3 |
Chi phí khác (chi phí thẩm định, thẩm tra quyết toán) |
23 |
- |
23 |
503 |
- |
503 |
2,4 |
Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,5 |
Thiết bị cho Nâng cao Chất lượng & An toàn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hỗ trợ Cấp giấp chứng nhận sản phẩm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,1 |
Hỗ trợ Cấp giấp chứng nhận sản phẩm và Xây dựng Năng lực Giám sát và Đánh giá cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Nông trại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,1 |
Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Nông trại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Thay thế giống dễ bị sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,1 |
Thay thế các giống nhiễm bệnh bằng các loại chịu được sâu bệnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
HP3. Phát triển Khí sinh học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ xây dựng công trình KSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ tài chính cho các công trình KSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
HP4. Quản lý dự án |
39 |
12 |
27 |
865 |
268 |
597 |
4,1 |
Tiện nghi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,2 |
Chi thường xuyên |
39 |
12 |
27 |
865 |
268 |
597 |