Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 1059/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2014
Ngày có hiệu lực 16/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1059/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-BNN-KH ngày 03/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Tiếp theo Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học, Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Căn cứ văn bản số 405/DANN-QSEAP ngày 03/3/2014 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 82/TTr-KHĐT-XDTĐ ngày 05/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm a, b Khoản 1, điều 1 Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học như sau:

1. Nội dung điều chỉnh:

a) Tổng vốn: 151.259 triệu đồng, gồm có:

- Vốn ADB: 129.106 triệu đồng.

- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 22.153 triệu đồng.

b) Chi tiết từng hợp phần:

- Hợp phần 1: Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp, an toàn chất lượng: 1.050 triệu đồng;

- Hợp phần 2: Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hỗ trợ sản phẩm nông nghiệp an toàn chất lượng: 145.064 triệu đồng.

- Hợp phần 3: Phát triển chương trình khí sinh học: 672 triệu đồng.

- Hợp phần 4: Quản lý dự án: 4.473 triệu đồng.

Chi tiết theo phụ lục đính kèm.

2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012; Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển nông thôn chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- BQL các DANN-Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 2;
- Lưu: VT, NN.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

PHỤ LỤC I:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển nông thôn chương trình khí sinh học
(Kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục chỉ tiêu

Tổng số (1000 USD)

ADB (1000 USD)

Đối ứng Việt Nam (1000 USD)

Tổng số (triệu VNĐ)

ADB (triệu VNĐ)

Đối ứng Việt Nam (triệu VNĐ)

Tổng số

TW

ĐP

ĐCTC

NHL

Tổng số

TW

ĐP

ĐCTC

NHL

 

Tổng số

7.202

6.148

1.055

 

1.055

 

 

151.259

129.106

22.153

-

22.153

 

 

1

HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

50

16

35

 

35

 

 

1.050

326

724

 

724

 

 

1.1

Hỗ trợ xây dựng hệ thống quản lý công tác thực phẩm cây trồng

50

16

35

 

35

 

 

1.050

326

724

 

724

 

 

2

HP2. Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

6.907

6.034

873

 

873

 

 

145.064

126.712

18.352

-

18.352

 

 

2.1

Quy hoạch vùng nông nghiệp an toàn

100

90

10

 

10

 

 

2.100

1.890

210

 

210

 

 

2.2

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ

4.250

3.643

608

 

608

 

 

89.284

76.510

12.774

-

12.774

 

 

 

Thiết kế mô hình SAZ: Lập tiêu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm lập và đánh giá hồ sơ mời thầu)

259

156

103

 

103

 

 

5.441

3.270

2.171

 

2.171

 

 

 

Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng

3.876

3.488

388

 

388

 

 

81.378

73.240

8.138

 

8.138

 

 

 

Các chi phí tư vấn

117

-

117

 

117

 

 

2.465

-

2.465

 

2.465

 

 

 

Thiết bị cho nâng cao chất lượng và an toàn

-

-

-

 

-

 

 

-

-

-

 

-

 

 

2.3

Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận sản phẩm

230

207

23

 

23

 

 

4.830

4.347

483

 

483

 

 

2.4

Đào tạo GAP, HACCP, thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm

322

290

32

 

32

 

 

6.762

6.086

676

 

676

 

 

2.5

Thay thế giống dễ bị sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh

2.004

1.804

200

 

200

 

 

42.088

37.879

4.209

 

4.209

 

 

3

HP3. Phát triển khí sinh học

32

30

2

 

2

 

 

672

632

40

-

40

 

 

3.1

Hỗ trợ xây dựng công trình KSH

19

17

2

 

2

 

 

399

359

40

 

40

 

 

3.2

Hỗ trợ tài chính cho các công trình KSH

13

13

-

 

-

 

 

273

273

-

 

-

 

 

4

HP4. Quản lý dự án

213

68

145

 

145

 

 

4.473

1.436

3.037

-

3.307

 

 

4.1

Tiện nghi

4

4

-

 

-

 

 

84

76

8

 

8

 

 

4.2

Chi thường xuyên

209

65

144

 

144

 

 

4.389

1.361

3.028

 

3.028

 

 

[...]