Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 3214/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3214/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5838/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-BGDĐT ngày 05/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư Pháp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4098/TTr- SGDĐT ngày 28/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 300/STP- KSTTHC ngày 26/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế và bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Thay thế Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Thay thế Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Bãi bỏ 30 TTHC thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tại mục IV phần I Danh mục thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 30 và phần II, nội dung thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 30 ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ- UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
4. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tại mục VIII, phần I Danh mục thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 04 và phần II Nội dung thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 04 ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên TTHC |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
8 |
|
A |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
8 |
|
1 |
T-BPC-282198-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
8 |
2 |
T-BPC-282199-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
10 |
3 |
T-BPC-282200-TT |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
12 |
4 |
T-BPC-282201-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông |
14 |
5 |
T-BPC-282202-TT |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
15 |
6 |
T-BPC-282203-TT |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
17 |
7 |
T-BPC-282204-TT |
Sáp nhập, chia tách trường TCCN |
20 |
8 |
T-BPC-282205-TT |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
23 |
9 |
T-BPC-282206-TT |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
25 |
10 |
T-BPC-282207-TT |
Sáp nhập, giải thể TTGDTX |
27 |
11 |
T-BPC-282208-TT |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 |
12 |
T-BPC-282209-TT |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
32 |
13 |
T-BPC-282210-TT |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
34 |
14 |
T-BPC-282211-TT |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
36 |
15 |
T-BPC-282212-TT |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
38 |
16 |
T-BPC-282213-TT |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
41 |
17 |
T-BPC-282214-TT |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
43 |
18 |
T-BPC-282215-TT |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
51 |
19 |
T-BPC-282216-TT |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
63 |
20 |
T-BPC-282217-TT |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
78 |
21 |
T-BPC-282218-TT |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
83 |
22 |
T-BPC-282219-TT |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
88 |
23 |
T-BPC-282220-TT |
Chuyển trường đối với HS THPT |
93 |
24 |
T-BPC-282221-TT |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
96 |
25 |
T-BPC-282222-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
98 |
26 |
T-BPC-282223-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
100 |
27 |
T-BPC-282224-TT |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học |
102 |
28 |
T-BPC-282225-TT |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
110 |
29 |
T-BPC-282226-TT |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
122 |
30 |
T-BPC-282227-TT |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
130 |
31 |
T-BPC-282228-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
138 |
32 |
T-BPC-282229-TT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
142 |
33 |
T-BPC-282230-TT |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
147 |
34 |
T-BPC-282256-TT |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
150 |
35 |
T-BPC-282257-TT |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
152 |
36 |
T-BPC-282258-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
153 |
37 |
T-BPC-282259-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
156 |
38 |
T-BPC-282260-TT |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
158 |
39 |
T-BPC-282261-TT |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
161 |
40 |
T-BPC-282262-TT |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
164 |
41 |
T-BPC-282263-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
166 |
42 |
T-BPC-282264-TT |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên. |
169 |
43 |
T-BPC-282265-TT |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ họp tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
182 |
44 |
T-BPC-282266-TT |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
188 |
45 |
T-BPC-282267-TT |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
191 |
46 |
T-BPC-282268-TT |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
193 |
47 |
T-BPC-282269-TT |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
195 |
48 |
T-BPC-282270-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
199 |
49 |
T-BPC-282271-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường PTDTNT |
201 |
50 |
T-BPC-282272-TT |
Tuyển sinh vào trường PTDTNT |
203 |
B |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
205 |
|
51 |
T-BPC-282273-TT |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
205 |
52 |
T-BPC-282274-TT |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
208 |
53 |
T-BPC-282275-TT |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
209 |
C |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
211 |
|
54 |
T-BPC-282276-TT |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT từ sổ gốc |
211 |
55 |
T-BPC-282277-TT |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
213 |
56 |
T-BPC-282278-TT |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng |
216 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
218 |
|
1 |
T-BPC-282279-TT |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
218 |
2 |
T-BPC-282280-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
221 |
3 |
T-BPC-282281-TT |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
224 |
4 |
T-BPC-282282-TT |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
226 |
5 |
T-BPC-282283-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
228 |
6 |
T-BPC-282284-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
230 |
7 |
T-BPC-282285-TT |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
232 |
8 |
T-BPC-282286-TT |
Giải thể trường tiểu học |
234 |
9 |
T-BPC-282287-TT |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
236 |
10 |
T-BPC-282288-TT |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
238 |
11 |
T-BPC-282289-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
240 |
12 |
T-BPC-282290-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
242 |
13 |
T-BPC-282291-TT |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
244 |
14 |
T-BPC-282292-TT |
Giải thể trường trung học cơ sở |
246 |
15 |
T-BPC-282293-TT |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
248 |
16 |
T-BPC-282294-TT |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
251 |
17 |
T-BPC-282295-TT |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
253 |
18 |
T-BPC-282296-TT |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
255 |
19 |
T-BPC-282297-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
258 |
20 |
T-BPC-282298-TT |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
261 |
21 |
T-BPC-282299-TT |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
263 |
22 |
T-BPC-282300-TT |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
265 |
23 |
T-BPC-282301-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông đi và đến, trong và ngoài tỉnh |
266 |
24 |
T-BPC-282302-TT |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
267 |
25 |
T-BPC-282303-TT |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
270 |
26 |
T-BPC-282304-TT |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
273 |
27 |
T-BPC-282305-TT |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
275 |
28 |
T-BPC-282306-TT |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
277 |
29 |
T-BPC-282307-TT |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
280 |
30 |
T-BPC-282308-TT |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
288 |
31 |
T-BPC-282309-TT |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
290 |
32 |
T-BPC-282310-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
292 |
33 |
T-BPC-282311-TT |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
296 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
303 |
|
1 |
T-BPC-282312-TT |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
303 |
2 |
T-BPC-282313-TT |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
306 |
3 |
T-BPC-282314-TT |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
309 |
4 |
T-BPC-282315-TT |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
311 |
5 |
T-BPC-282316-TT |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
313 |