Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 1191/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/07/2017
Ngày có hiệu lực 10/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ánh Dương
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1191/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ, THÔI VIỆC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 01/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1761/LĐTB&XH-NCC ngày 03/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Trợ cấp một lần cho 22 ông (bà) là người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi vic theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg; 01 ông (bà) là thân nhân của người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đã từ trần. ( danh sách kèm theo)

Tổng số tiền trợ cấp một lần là: 83.800.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi ba triệu tám trăm ngn đồng chn).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Hiệp Hòa, Lục Ngạn và các ông (bà) có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KGVX.
B
n điện tử:
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh Lê Ánh Dương;
- VP UBND tỉnh: CVP, TKCT, TH, KT, TPKGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ánh Dương

 

DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHÁNG CHIẾN, BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ, THÔI VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1191/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (Xã/Phường/Thị trấn)

Số năm đưc hưởng

Mức trợ cấp (đồng)

Ghi chú

I

HUYỆN HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

1

Ngô Thị Lan

1963

Hòa Sơn

4 năm 10 tháng

4.900.000

 

2

Ngọ Văn Luyện

1968

Đông Lỗ

2 năm 6 tháng

3.300.000

 

3

Lê Đức Quỳnh

1968

Đức Thắng

2 năm 8 tháng

3.300.000

 

4

Nguyễn Thị Hoa

1967

Đức Thắng

3 năm 6 tháng

4.100.000

 

5

Nguyễn Văn Tiến

1968

Hoàng An

2 năm 6 tháng

3.300.000

 

6

Phùng Thị Vân

1969

Thường Thắng

3 năm 6 tháng

4.100.000

 

7

Nguyễn Văn Minh

1968

Thường Thắng

2 năm 10 tháng

3.300.000

 

8

Đàm Trung Kiên

1970

Thường Thắng

2 năm 3 tháng

2.900.000

 

9

Nguyễn Văn Cưng

1969

Thường Thắng

2 năm 4 tháng

2.900.000

 

10

Trần Thị Hạnh

1968

Đông Lỗ

2 năm 3 tháng

2.900.000

 

11

Trần Văn Nhất

1964

Đông L

3 năm 5 tháng

3.700.000

 

12

Trần Văn Ngũ

1967

Đông Lỗ

3 năm 5 tháng

3.700.000

 

13

Đặng Văn Cường

1962

Đoan Bái

3 năm 2 tháng

3.700.000

 

14

Ngọ Văn Nghĩa

1967

Đoan Bái

3 năm 1 tháng

3.700.000

 

15

Trịnh Xuân Hiền

1965

Đoan Bái

3 năm 9 tháng

4.100.000

 

16

Đặng Văn Thuyết

1967

Đoan Bái

3 năm 4 tháng

3.700.000

 

17

Ngọ Xuân Tỵ

1965

Đoan Bái

3 năm 3 tháng

3.700.000

 

18

Dương Ngọc Qui

1967

Hoàng Lương

1 năm 11 tháng

2.500.000

 

19

Nguyễn Văn Vượng

1966

Hoàng Lương

2 năm 10 tháng

3.300.000

 

20

Lê Văn Thu

1967

Hoàng Lương

2 năm

2.500.000

 

21

Lê Hoài Nam

1967

Hoàng Lương

2 năm 10 tháng

3.300.000

 

 

HUYỆN LỤC NGẠN

 

 

 

 

 

22

Nguyễn Thị Nga

1956

Giáp Sơn

7 năm 9 tháng

7.300.000

 

Tổng số đối tượng: 22 người.

Tng số tiền: 80.200.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi triệu hai trăm nghìn đng chẵn)

 

DANH SÁCH

THÂN NHÂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHÁNG CHIẾN, BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ, THÔI VIỆC ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1191/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Năm từ trần

Họ và tên thân nhân đề nghị

Năm sinh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (Xã/Phường/Thị trấn)

Quan hệ với đối tượng

Mức trợ cấp (đồng)

Ghi chú

 

H. HIP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Bằng

1967

07/9/2007

Phùng Thị Vân

1969

Thường Thắng

vợ

3.600.000

 

Tổng số đối tượng: 01 người.

Tổng số tiền: 3.600.000 đồng (Bằng chữ: Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn )