Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 về hỗ trợ kinh phí giải quyết thôi việc theo nguyện vọng đối với các trường hợp là hợp đồng làm chuyên môn, nghiệp vụ trong cơ quan khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội, cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện tự nguyện thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động trong năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 83/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2021
Ngày có hiệu lực 07/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Tạ Văn Long
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ GIẢI QUYẾT THÔI VIỆC THEO NGUYỆN VỌNG ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP LÀ HỢP ĐỒNG LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ TRONG CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC, ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, TỰ NGUYỆN THỎA THUẬN CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG NĂM 2019 VÀ NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về việc hỗ trợ kinh phí giải quyết thôi việc theo nguyện vọng đối với các trường hợp là hợp đồng làm chuyên môn, nghiệp vụ trong cơ quan khối Đảng, Mặt trận T quốc, đoàn thể chính trị - xã hội, cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện, tự nguyện thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động trong năm 2019 và năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hỗ trợ kinh phí giải quyết thôi việc theo nguyện vọng đối với các trường hợp là hợp đồng làm chuyên môn, nghiệp vụ trong cơ quan khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội, cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện, tự nguyện thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động trong năm 2019 và năm 2020, cụ thể như sau:

1. Số lượng: 23 người.

2. Mức hỗ trợ: Theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng.

(Có danh sách chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CV
pc.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH, DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP LÀ HỢP ĐỒNG LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC, ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, TỰ NGUYỆN THỎA THUẬN, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Đồng

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Ngày tháng năm ký HĐ lần đầu (HĐ trong CQHCNN)

Trình độ chuyên môn được đào tạo tại thời điểm ký HĐLĐ lần đầu

Trình độ chuyên môn được đào tạo đến thời điểm hiện nay

Công việc đảm nhiệm

Đơn vị

Thời gian chấm dứt hợp đồng

Thời gian hợp đồng

Số tháng hỗ trợ

Mức hỗ trợ/tháng

Số tiền hỗ tr

Năm

Tháng

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.094.000.000

A

KHỐI NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

887.500.000

I

UBND Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000.000

1

Nguyễn Thành Công

20/01/1987

01/01/2011

ĐH

ĐH

Văn thư, phụ trách tôn giáo, tín ngưỡng

Hợp đồng tại Phòng Văn hóa và Thông tin Thành phố

15/04/2019

8

4

100

500.000

50.000.000

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

546.500.000

2

Vi Văn Thái

29/08/1986

01/01/2011

ĐH

Sư phạm sinh

Phụ trách dạy nghề, lao động việc làm

Làm việc tại Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội

01/08/2019

8

7

103

500.000

51.500.000

3

Đặng Văn Yên

25/08/1984

01/12/2008

Công tác xã hội

Phụ trách Người có công

Làm việc tại Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội

01/08/2019

10

8

128

500.000

64.000.000

4

Nguyễn Thị Huyền

16/04/1985

01/01/2011

ĐH

Công nghệ thông tin

Phụ trách CNTT, tuyên truyền

Làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin

01/08/2019

7

9

93

500.000

46.500.000

5

Trần Lê Quỳnh

02/01/1979

01/08/2010

TrC

Kế toán SXKD

Kế toán, hành chính

Làm việc tại Phòng Dân tộc

01/08/2019

8

8

104

500.000

52.000.000

6

Triệu Thị Hương

27/11/1986

01/06/2010

ĐH

Trồng trọt

Theo dõi, quản lý về nông nghiệp

Làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01/08/2019

8

4

100

500.000

50.000.000

7

Nguyễn Thị Thu Yên

06/05/1986

01/11/2009

Kế toán DN

Kế toán ngân sách

Làm việc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch

01/08/2019

8

11

107

500.000

53.500.000

8

Nguyễn Thị Hà

01/05/1988

01/12/2010

Kế toán

Phụ trách bảo vệ trẻ em

Làm việc tại Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội

01/08/2019

7

8

92

500.000

46.000.000

9

Lê Thúy Ly

24/06/1989

01/02/2011

Kế toán DN

Bộ phận kế hoạch

Làm việc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch

01/08/2019

8

0

96

500.000

48.000.000

10

Lê Thị Thoa

12/01/1990

01/07/2011

TC

Y sỹ đa khoa

Văn thư, lưu trữ, hành chính

Làm việc tại Phòng Y tế

01/07/2019

7

6

90

500.000

45.000.000

11

Lê Văn Luân

16/02/1988

01/10/2011

ĐH

Kế toán

Cộng tác viên thanh tra huyện

Làm việc tại Thanh tra huyện

01/07/2019

7

8

92

500.000

46.000.000

12

Doãn Thị Vân

07/07/1988

01/07/2011

TC

Thươrng mại Du lịch

Thủ quỹ

Làm việc tại Văn phòng Cấp ủy và chính quyền

01/10/2019

7

4

88

500.000

44.000.000

III

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.500.000

13

Đoàn Nhật Quang

06/05/1981

01/07/2013

ĐH

ĐH

Xây dựng dân dụng

Nhân viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

01/03/2019

5

8

68

500.000

34.000.000

14

Nguyễn Thị Thu Hiền

16/10/1988

01/06/2009

ĐH

Tài chính, ngân hàng

Bảo trợ xã hội

Hợp đồng tại Phòng Bảo trợ xã hội

01/01/2019

9

7

115

500.000

57.500.000

IV

UBND Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199.500.000

15

Nhữ Thị Hằng

01/6/1986

01/06/2010

ĐH

ĐH

Quản lý về lâm nghiệp

Hợp đồng tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01/05/2019

7

10

96

500.000

48.000.000

16

Phạm Văn Mạnh

02/4/1983

15/9/2011

ĐH

ĐH

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

Hợp đồng tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01/05/2019

7

8

92

500.000

46.000.000

17

Hà Việt Phương Dung

23/6/1990

20/03/2014

Kế toán

Hợp đồng tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01/05/2019

5

1

55

500.000

27.500.000

18

Hán Thị Miện

02/6/1986

01/06/2014

ĐH

Kế toán

Hợp đồng tại phòng Kinh tế và Hạ tầng

01/05/2019

4

11

59

500.000

29.500.000

19

Lý A Cháng

07/9/1984

15/3/2011

ĐH

ĐH

Phụ trách quản lý ngân sách

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện

31/05/2014

3

2

38

500.000

48.500.000

01/06/2014

ĐH

ĐH

Kế toán

Phòng Dân tộc

01/05/2019

4

11

59

500.000

B

KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206.500.000

20

Nguyễn Minh Tuệ

10/06/1983

01/06/2011

ĐH

ĐH

Nhân viên

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

01/07/2019

8

1

97

500.000

48.500.000

21

Đặng Thị Thu Hường

17/08/1987

01/02/2009

TC

ĐH

Nhân viên

- Phòng Y tế huyện

- Hội Nông dân huyện

01/06/2019

9

10

118

500.000

59.000.000

22

Triệu Thị Thúy Hạnh

20/09/1983

01/02/2009

ĐH

ĐH

Nhân viên

Hội Nông dân huyện

01/06/2019

9

6

114

500.000

57.000.000

23

Hà Thị Kim Thoa

11/06/1986

01/09/2011

ĐH

ĐH

Nhân viên

- Huyện đoàn

- Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Yên Bình

01/07/2019

7

0

84

500.000

42.000.000