Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1185/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1185/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 20 (hai mươi) thủ tục hành chính và bãi bỏ 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 và Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2.Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục TTHC công bố mới thuộc phạm vi, chức năngquản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch |
||
1 |
||
2 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 |
||
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
5 |
||
6 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
II. Lĩnh vực hộ tịch |
||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
|
1 |
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
|
2 |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
|
3 |
Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||
1 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
V. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
||
1 |
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 |
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
2. Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
II.Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
3. Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
1 |
|
2 |
4. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
I |
Lĩnh vực quốc tịch |
|
1 |
T-TVH-287407-TT |
Xin nhập Quốc tịch Việt Nam. |
2 |
T-TVH-287408-TT |
Xin thôi Quốc tịch Việt Nam. |
3 |
T-TVH-287409-TT |
Trở lại Quốc tịch Việt Nam. |
4 |
T-TVH-287410-TT |
Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
T-TVH-287411-TT |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. Lĩnh vực hành chính tư pháp |
||
1 |
T-TVH-287403-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch. |
2 |
T-TVH-287404-TT |
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
3 |
T-TVH-287405-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
4 |
T-TVH-287406-TT |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||
1 |
T-TVH-287412-TT |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) |
2 |
T-TVH-287413-TT |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh) |
3 |
T-TVH-287414-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
T-TVH-287415-TT |
Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
5 |
T-TVH-287416-TT |
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
6 |
T-TVH-287417-TT |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
IV. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
||
1 |
T-TVH-287418-TT |
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 |
T-TVH-287419-TT |
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
5. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp |
|
1 |
T-TVH-285947-TT |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
T-TVH-285948-TT |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3 |
T-TVH-285949-TT |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
4 |
T-TVH-285950-TT |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
5 |
T-TVH-285951-TT |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
6. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện